Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế


Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt Ltd



tải về 2.53 Mb.
trang16/17
Chuyển đổi dữ liệu30.03.2018
Kích2.53 Mb.
#36793
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

145.1. Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt Ltd. (Đ/c: Block No 10-13, Nr.M.N. Desai Petrl Pump, Sarkkej-Bavla Road, Village Changodar, Ahmedabad-382 213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Cefax - 250 Dry Syrup

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

BP 2012

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18447-14

326

Cefax-500 capsule

Cefalexin (dưới dạng Cetalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP 2012

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18448-14

146. Công ty đăng ký: Samil Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 990-1, Bangbae-Dong, Seocho-Gu, Seoul 137-061 - Korea)

146.1. Nhà sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd (Đ/c: B11-6 Banwol Industrial Complex, 772-1, Wonsi-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

327

Herpacy ophthalmic ointment

Acyclovir 30mg

Thuốc mỡ tra mắt

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-18449-14

147. Công ty đăng ký: Samsung C&T Corporation (Đ/c: Samsung C&T Corporation Building, 1321-20, Seocho 2-dong, Seocho-Gu, Seoul, 137-857 - Korea)

147.1. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 492-17, Chukhyun-Ri, Kwanghyewon-Myeon, Jincheon-Kun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

328

Samtricet

Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18450-14

148. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 - Japan)

148.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd- Nhà máy Shiga (Đ/c: 348-3, Aza-suwa, Oaza- shide, Taga- cho, Inukami-gun, Shiga - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

329

Flumetholon 0,02

Fluorometholon 0,2 mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18451-14

330

Flumetholon 0,1

Fluorometholon 1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18452-14

149. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceutical Inc. (Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

149.1. Nhà sản xuất: Yung Jin pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 470-5, Musong-Dong, Whasung-Si, Kyunggi-Do. - Korea)



STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

331

Jintamol Inj.

Propacetamol HCl 1g

Bột pha tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ bột pha tiêm + 10 ống dung môi 5 ml

VN-18453-14

150. Công ty đăng ký: Searle Pakistan Limited (Đ/c: 1 Floor N.I.C. Building Abbasi Shaheed Road, P.O. Box 5695 Karachi - Pakistan)

150.1. Nhà sản xuất: Searle Pakistan Limited (Đ/c: Plot No. F-319, S.I.T.E Area, Karachi. - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

332

Ventek 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2 mg) 5mg

viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18454-14

151. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: 26 Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)

151.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Gran Capitán 10- 08970 Sant Joan, Despí, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

333

Ardineclav 500/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-18455-14

152. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulun (W), Mumbai - 4000 080 - India)

152.1. Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

334

Platra

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18456-14

335

Sanaperol

Rabeprazol natri 20 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18457-14

152.2. Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road., Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

336

Aziact

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 500mg

Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-18458-14

152.3. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceutials Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

337

Ofiss 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18459-14

338

Selbako

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 34

Hộp 10 gói

VN-18460-14

153. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

153.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

339

Nodict

Naltrexone hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18461-14

340

Pramipex 1

Pramipexol dihydrochlorid monohydrat. 1g

Viên nén

24 tháng




Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18462-14

154. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

154.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

341

Cetrisyn

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18463-14

342

Mexicam-15

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

BP 2012

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18464-14

343

Nalgidon-300

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18465-14

155. Công ty đăng ký: Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1, Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsinchu - Taiwan)

155.1. Nhà sản xuất: Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1, Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsinchu - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

344

Sorocam Injection 20mg/ml “Tai Yu”

Piroxicam 20mg/ml

Dung dịch tiêm bắp

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-18466-14

156. Công ty đăng ký: Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte., Ltd. (Đ/c: 2 Shenton Way # 11-01,, SGX Centre 1, Singapore (068804) - Singapore)

156.1. Nhà sản xuất: Nycomed GmbH (Đ/c: Robert-Bosch-Strasse 8, D-78224 Singen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

345

Pantoloc I.V

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri sesquihydrate) 40mg

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm

VN-18467-14


tải về 2.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương