Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 6.71 Mb.
trang22/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   45

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 







Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)

 

4113.90.00




m

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4113.90.00




m

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 







Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4113.90.00




m

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4113.90.00




m

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 







PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 







Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4113.90.00




m

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4113.90.00




m

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 







RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 







Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4113.90.00




m

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4113.90.00




m

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4113.90.00




m

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 







STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 







Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4113.90.00




m

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

41.14

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại

 

 

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

 

 







CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4114.10.00




m

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 







Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4114.10.00




m

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4114.10.00




m

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4114.10.00




m

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4114.10.00




m

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 







Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4114.10.00




m

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4114.10.00




m

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4114.10.00




m

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4114.10.00




m

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4114.10.00




m

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4114.10.00




m

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4114.10.00




m

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4114.10.00




m

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4114.10.00




m

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4114.10.00




m

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4114.10.00




m

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4114.10.00




m

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 







Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4114.10.00




m

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 







SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 







Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4114.10.00




m

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 







Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4114.10.00




m

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4114.10.00




m

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 







Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4114.10.00




m

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00




m

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

I CITES

4114.10.00




m

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4114.10.00




m

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4114.10.00




m

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4114.10.00




m

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 







SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 







Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4114.10.00




m

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00




m

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4114.10.00




m

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4114.10.00




m

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4114.10.00




m

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4114.10.00




m

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4114.10.00




m

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 







Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4114.10.00




m

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00




m

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4114.10.00




m

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 







Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4114.10.00




m

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 




m

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4114.10.00




m

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00




m

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 







Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4114.10.00




m

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 







Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

4114.10.00




m

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

 







CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 







Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương