Phụ lục 2
DANH MỤC CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÔNG TƯƠNG THÍCH VỚI NHAU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Hóa chất
|
Không để lẫn với
|
1
|
Axit Axetic
|
Axit chromic, Axit nitric, axit pecloric, peroxit, permanganates và các loại chất ôxy hóa khác
|
2
|
Acetone
|
Hỗn hợp axít sunfuric và nitric nồng độ cao, và bazơ mạnh
|
3
|
Acetylene
|
Chlorine, bromine, đồng, fluorine, bạc, thủy ngân
|
4
|
Các kim loại kiềm
|
Nước, carbon tetrachloride hoặc các loại hydrocarbons chứa clo khác, CO2, các hợp chất halogen
|
5
|
Ammonia, khan
|
Thủy ngân, chlorine, calcium hypochlorite, i-ốt, các hợp chất brom, axít flohydric
|
6
|
Ammonium nitrate
|
Các loại axít, bột kim loại, dung dịch dễ cháy, chlorates, nitrites, sulfur, các vật liệu hữu cơ rời mịn, các vật liệu dễ cháy
|
7
|
Aniline
|
Nitric acid, hydrogen peroxide
|
8
|
Các hợp chất asenic
|
Bất cứ chất khử nào
|
9
|
Azides
|
Các loại axít
|
10
|
Bromine
|
Giống như chlorine
|
11
|
Calcium oxide
|
Nước
|
12
|
Carbon (hoạt tính)
|
Calcium hypochlorite, tất cả các chất ôxy hóa khử
|
13
|
Carbon tetrachloride
|
Natri
|
14
|
Chlorates
|
Muối amoni, các loại axít, bột kim loại, sulfur, các vật liệu hữu cơ rời mịn, các vật liệu dễ cháy
|
15
|
Chromic acid and chromium trioxide
|
Acetic acid, naphthalene, camphor, glycerol, glycerin, turpentine, các loại cồn, dung dịch dễ cháy
|
16
|
Chlorine
|
Ammonia, acetylene, butadiene, butane, mê tan, propane (hoặc các khí dầu mỏ khác), hyđrô, natri cácbua, turpentine, benzen, bột kim loại rời
|
17
|
Chlorine dioxide
|
Ammonia, mêtan, phosphine, hydrogen sulfide
|
18
|
Đồng
|
Acetylene, hydrogen peroxide
|
19
|
Cumene hydroperoxide
|
Các loại axít, vô cơ hoặc hữu cơ
|
20
|
Xyanua
|
Các loại axít
|
21
|
Dung dịch dễ cháy
|
Ammonium nitrate, axit crômic, hydro peroxide, nitric acid, Natri peroxide, các hợp chất halogen
|
22
|
Hydrocarbon
|
Fluorine, chlorine, bromine, chromic acid, sodium peroxide
|
23
|
Hydrocyanic acid
|
Các loại a xít
|
24
|
Hydrofluoric acid
|
Ammonia, dung dịch hoặc khan, bazo và si li cát
|
25
|
Hydro peroxide
|
Đồng, chromium, thép, hầu hết các kim loại hoặc muối của nó, các loại cồn, acetone, các chất hữu cơ, aniline, nitromethane, dung dịch dễ cháy
|
26
|
Hydrogen sulfide
|
Fuming nitric acid, các axít khác, các khí ô xy hóa, acetylene, ammonia (dung dịch hoặc khan), hydrogen
|
27
|
Hypochlorite
|
Các loại axít, các bon hoạt tính
|
28
|
I-ốt
|
Acetylene, ammonia (dung dịch hoặc khan), hydro
|
29
|
Thủy ngân
|
Acetylene, fulminic acid, ammonia
|
30
|
Nitrate
|
Sulfuric acid
|
31
|
Nitric acid (nồng độ cao)
|
Acetic acid, aniline, chromic acid, hydrocyanic acid, hydrogen sulfide, dung dịch dễ cháy, các khí dễ cháy, đồng, đồng thau, các kim loại nặng khác
|
32
|
Nitrites
|
Các loại axít
|
33
|
Nitroparaffins
|
Bazơ vô cơ, amines
|
34
|
Oxalic acid
|
Bạc, thủy ngân
|
35
|
Oxygen
|
Các loại dầu, mỡ, hydro; dung dịch dễ cháy, các chất rắn hoặc các chất khí
|
36
|
Perchloric acid
|
Acetic anhydride, bismuth và các hợp kim của nó, các loại cồn, giấy, gỗ, mỡ và dầu
|
37
|
Peroxides, hữu cơ
|
Các loại axít (hữu cơ hoặc khoáng), tránh ma sát, để lạnh
|
38
|
Phosphorus (trắng)
|
Không khí, ôxy, kiềm, các chất khử
|
39
|
Kali
|
Carbon tetrachloride, carbon dioxide, nước
|
40
|
Kali chlorate và perchlorate
|
Sulfuric và các axít khác, các kim loại kiềm, magiê và canxi.
|
41
|
Kali permanganate
|
Glycerin, ethylene glycol, benzaldehyde, sulfuric acid
|
42
|
Selenic
|
Các chất khử
|
43
|
Bạc
|
Acetylene, oxalic acid, tartaric acid, các hợp chất amoni, fulminic acid
|
44
|
Natri
|
Carbon tetrachloride, carbon dioxide, nước
|
45
|
Natri nitrite
|
Ammonium nitrate và các muối amoni khác
|
46
|
Natri peroxide
|
Ethyl hoặc cồn metyl, glacial acetic acid, acetic anhydride, benzaldehyde, carbon disulfide, glycerin, ethylene glycol, ethyl acetate, methyl acetate, furfural
|
47
|
Sulfide
|
Các loại axít
|
48
|
Axit Sulfuric
|
Potassium chlorate, potassium perchlorate, potassium permanganate (hoặc các hợp chất với các kim loại nhẹ tương tự, như là natri, lithium...)
|
49
|
Tellurides
|
Các chất khử
|
50
|
Bột kẽm
|
Lưu huỳnh
|
Phụ lục 3
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM
Kính gửi: ................................................................................
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
Địa chỉ:
Điện thoại …………………….Fax
Email:
Đăng ký kinh doanh số…………………ngày…....tháng….....năm
tại
Họ tên người đại diện pháp luật……………….........…Chức danh
CMND/Hộ chiếu số:
Đơn vị cấp:……………………………………ngày cấp
Hộ khẩu thường trú
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm sau:
STT
|
Tên hàng nguy hiểm
|
Số UN
|
Loại nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép vận chuyển bao gồm:
1.
2.
….
Tôi cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm đối với môi trường.
|
……, ngày……tháng……năm……….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 4
MẪU BẢNG KÊ DANH MỤC, KHỐI LƯỢNG VÀ LỊCH TRÌNH
VẬN CHUYỂN; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
DANH MỤC, KHỐI LƯỢNG VÀ LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
TT
|
Tên hàng nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển
(2)
|
Chủ phương tiện vận chuyển
|
Phương tiện vận chuyển
(3)
|
Thời gian vận chuyển
(4)
|
Trọng tải
(5)
|
Lịch trình vận chuyển
(6)
|
Người điều khiển phương tiện vận chuyển (7)
|
Người áp tải hàng nguy hiểm
(8)
|
Điểm nhận hàng
|
Điểm trung chuyển
|
Điểm giao hàng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ tên hàng nguy hiểm, loại, nhóm hàng, số UN và số hiệu nguy hiểm theo quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này;
(2): Ghi rõ khối lượng hàng nguy hiểm theo chuyến, tháng, quý hoặc năm;
(3): Ghi rõ loại phương tiện, biển kiểm soát;
(4): Ghi rõ thời gian dự kiến vận chuyển trong vòng 12 tháng;
(5): Ghi đúng theo Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển;
(6): Ghi đầy đủ thông tin về địa chỉ nơi đi, nơi đến bao gồm từ điểm nhận hàng đến kho của tổ chức, cá nhân và từ kho đến các địa điểm khác (nếu có);
(7, 8): Ghi rõ họ tên và số Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp.
Phụ lục 5
MẪU KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG TRONG VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Thông tin về loại hàng nguy hiểm cần vận chuyển:
1. Tên hàng nguy hiểm, loại, nhóm hàng, số UN, mã số CAS, số hiệu nguy hiểm;
2. Khối lượng hàng nguy hiểm cần vận chuyển;
3. Lịch trình vận chuyển (thời gian vận chuyển, địa điểm (nơi đi, điểm trung chuyển, nơi đến).
4. Bản mô tả đóng gói, bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm và phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm (kèm theo hình ảnh minh họa, nếu có), bao gồm:
- Các loại bao bì, vật chứa dự kiến sử dụng trong quá trình vận chuyển; chất liệu và lượng chứa của từng bao bì, vật chứa;
- Các yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đóng gói, bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm kèm theo tiêu chuẩn áp dụng do doanh nghiệp sản xuất công bố; các điều kiện bảo quản;
- Các yêu cầu về ghi nhãn, dán biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm;
- Dự kiến phương tiện vận chuyển và việc đáp ứng các yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy, trang thiết bị che phủ hàng nguy hiểm và các thiết bị, vật liệu ứng phó sự cố.
II. Dự báo nguy cơ xảy ra sự cố môi trường trong quá trình vận chuyển:
- Dự báo các nguy cơ như: Rò rỉ, tràn đổ; cháy nổ; hoặc mất cắp hàng nguy hiểm.
- Xác định các điều kiện, nguyên nhân bên trong cũng như tác động từ bên ngoài có thể dẫn đến sự cố.
- Ước lượng về hậu quả tiếp theo, phạm vi và mức độ tác động đến con người và môi trường xung quanh khi sự cố không được kiểm soát, ngăn chặn.
III. Các biện pháp hạn chế, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường:
- Các biện pháp hạn chế, ứng phó và khắc phục sự cố phải được xây dựng cụ thể và tương ứng với nguy cơ xảy ra sự cố.
- Mô tả các biện pháp, quy trình về quản lý; các biện pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm (đối với môi trường nước mặt, nước ngầm, đất, không khí...).
IV. Năng lực ứng phó và khắc phục sự cố môi trường:
1. Mô tả tình trạng và số lượng trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó, khắc phục sự cố (loại trang thiết bị, số lượng, chức năng/đặc điểm...): Mùn cưa, cát hoặc diatonit; Xẻng; Thùng phuy rỗng; Bơm tay và ống...
2. Mô tả tình trạng và số lượng phương tiện bảo vệ an toàn cá nhân (đồ bảo hộ polylaminated; Găng tay (viton hoặc nitrile hoặc vitrile); Giầy ống; Mặt nạ phòng độc; Bình bột chữa cháy...).
3. Mô tả nhân lực tham gia ứng phó, khắc phục sự cố.
- Mô tả hệ thống tổ chức, điều hành và trực tiếp tham gia xử lý sự cố.
- Kế hoạch sơ tán dân cư, tài sản ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm (trong những tình huống nào thì phải sơ tán và tổ chức sơ tán như thế nào).
- Mô tả hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp có sự cố.
+ Tên và số điện thoại liên lạc của chủ hàng nguy hiểm, chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm, người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm.
+ Số điện thoại liên lạc của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm; cơ quan quản lý môi trường, cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy, cơ quan Cảnh sát môi trường và các cơ quan có liên quan khác tại các địa phương theo lịch trình vận chuyển.
+ Mô tả kế hoạch phối hợp giữa các cơ quan có liên quan.
|
……, ngày……tháng……năm……….
Chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm/ Chủ hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 6
MẪU PHƯƠNG ÁN LÀM SẠCH THIẾT BỊ VÀ BẢO ĐẢM CÁC YÊU CẦU
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SAU KHI KẾT THÚC VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Vị trí thực hiện quá trình rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa, thiết bị sử dụng trong quá trình vận chuyển.
2. Cơ sở vật chất sử dụng cho quá trình rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa, thiết bị sử dụng trong quá trình vận chuyển.
3. Xử lý chất thải rắn, lỏng thu được sau khi rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa, thiết bị sử dụng trong quá trình vận chuyển.
4. Các hoạt động bảo vệ môi trường khác có liên quan.
|
……, ngày……tháng……năm……….
Chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm/ Chủ hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 7
MẪU BÁO CÁO QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(từ ngày.../.../..... đến .../.../......)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |