Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm)
1. Thông tin chung:
Tên chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm/chủ hàng nguy hiểm:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm số:.........ngày.........tháng......năm.........
2. Tình hình chung về việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong kỳ báo cáo.
3. Thống kê các nội dung vận chuyển hàng nguy hiểm trong kỳ báo cáo.
Số thứ tự từng chuyến
|
Tên hàng nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển
|
Phương tiện vận chuyển
|
Thời gian vận chuyển
|
Lịch trình vận chuyển
|
Người điều khiển phương tiện vận chuyển
|
Người áp tải hàng nguy hiểm
|
Điểm nhận hàng
|
Điểm trung chuyển
|
Điểm giao hàng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng khối lượng vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Báo cáo về việc làm sạch và bóc, xóa hết biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển sau khi kết thúc việc vận chuyển hàng nguy hiểm.
5. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong vận chuyển hàng nguy hiểm trong kỳ báo cáo.
6. Kế hoạch vận chuyển hàng nguy hiểm trong kỳ báo cáo tới.
7. Các vấn đề khác.
8. Kết luận và kiến nghị.
|
……, ngày……tháng……năm……….
Chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm/ Chủ hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 8
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN
HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Hồi ….... giờ ….. ngày ….. tháng ……. năm
Tại:
Chúng tôi gồm:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
Chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm/chủ hàng nguy hiểm:
Đã tiến hành kiểm tra các điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm theo quy định tại Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm.
Tình hình và kết quả kiểm tra như sau:
I. Phần kiểm tra đối với chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm/chủ hàng nguy hiểm
1.1. Danh mục hàng nguy hiểm (tên hàng nguy hiểm, số UN, loại, nhóm hàng, số hiệu nguy hiểm, khối lượng hàng nguy hiểm, lịch trình vận chuyển).
1.2. Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc vận chuyển hàng nguy hiểm.
1.3. Phiếu an toàn hóa chất của các loại hàng nguy hiểm cần vận chuyển bằng tiếng Việt.
1.4. Kết quả thử nghiệm bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm (nếu có).
1.5. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong vận chuyển hàng nguy hiểm.
1.6. Phương án làm sạch thiết bị và bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường sau khi kết thúc vận chuyển.
II. Phần kiểm tra đối với người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm
TT
|
Họ và tên
|
Người điều khiển phương tiện vận chuyển
|
Người áp tải hàng nguy hiểm
|
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
|
Giấy phép điều khiển phương tiện
|
Giấy chứng nhận
|
Số
|
Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp
|
Số, nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp
|
Thời hạn hiệu lực
|
Số, nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp
|
Thời hạn hiệu lực
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phần kiểm tra các điều kiện khác
2.1. Điều kiện về đóng gói, bao bì, vật chứa, ghi nhãn, biểu trưng và báo hiệu nguy hiểm
2.2. Điều kiện về phương tiện vận chuyển
- Kiểm tra các điều kiện đối với phương tiện vận chuyển theo quy định tại Điều 5, 6, 7, 8, 9 và 10 Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm.
TT
|
Loại phương tiện vận chuyển
|
Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển
|
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
|
Các giấy tờ khác (nếu có)
|
Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp
|
Thời hạn hiệu lực
|
Biển kiểm soát hoặc số hiệu đăng ký và tải trọng
|
Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp
|
Thời hạn hiệu lực
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kiểm tra tình trạng và số lượng trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó, khắc phục sự cố; tình trạng và số lượng phương tiện bảo vệ an toàn cá nhân.
IV. Phần nhận xét, kiến nghị:
Biên bản lập xong hồi.........giờ.......phút, ngày.......tháng.......năm.........gồm ........trang được lập thành .......bản, mỗi bên liên quan giữ.........bản, đã được đọc lại cho mọi người nghe, công nhận đúng và nhất trí ký tên dưới đây.
Chủ phương tiện vận chuyển hàng
nguy hiểm/Chủ hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng dấu)
|
Trưởng đoàn kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 9
MẪU GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI,
CHẤT LÂY NHIỄM
1. Tên hàng nguy hiểm, số UN, loại, nhóm hàng, số hiệu nguy hiểm:
2. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển:
3. Tên phương tiện, biển kiểm soát:
4. Tên chủ hàng nguy hiểm:
5. Tên chủ phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm:
6. Tên người điều khiển phương tiện vận chuyển:
7. Tên người áp tải hàng nguy hiểm:
8. Khối lượng hàng nguy hiểm:
9. Nơi đi, nơi đến:
10. Thời hạn vận chuyển: không quá 12 tháng kể từ ngày ký/hoặc trước thời điểm được phép vận chuyển theo từng chuyến
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
Vào sổ đăng ký số:
Ngày.......tháng.......năm.......
Ghi chú: - Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho nhiều phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện vận chuyển và nhiều người áp tải hàng nguy hiểm thì các nội dung ở mục 3, 6, 7 của mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cần được xây dựng thành Phụ lục 1. Khi đó, nội dung ở các mục 3, 6, 7 sẽ ghi: “theo Phụ lục 1 kèm theo Giấy phép này”.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân có lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau với khối lượng vận chuyển khác nhau thì các nội dung ở mục 8, 9 cần được xây dựng thành Phụ lục 2. Khi đó, nội dung ở các mục 8, 9 sẽ ghi: “theo Phụ lục 2 kèm theo Giấy phép này”.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |