* Tuỳ theo từng chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp 6. Đối với hàng hoá là nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Dạng sản phẩm
|
-
|
Mô tả
|
2
|
Các chỉ tiêu cảm quan: màu; mùi
|
-
|
Mô tả
|
3
|
Hàm lượng chất chính của hàng hoá
|
-
|
Tối thiểu hoặc tối đa hoặc trong khoảng*
|
4
|
Chất mang (tên và hàm lượng) - nếu có
|
-
|
Trong khoảng
| * Tuỳ theo từng chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp Phụ lục 2A
MẪU NHÃN HÀNG HOÁ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
______________________________________________________________________
Áp dụng cho thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và đậm đặc
Các nội dung bắt buộc ghi trên mặt trước bao bì
|
Các nội dung bắt buộc ghi trên mặt sau bao bì
|
Tên của sản phẩm
(Ví dụ: Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt từ 21-42 ngày tuổi)
Biểu tượng và mã số của thức ăn
(hình vẽ, quảng cáo nếu có)
Định lượng (Khối lượng tịnh):
Tên, địa chỉ, số điện thoại của doanh nghiệp (và cơ sở sản xuất)
Ký hiệu tiêu chuẩn công bố :
Số lô:
Ngày sản xuất:
Thời hạn sử dụng:
Điều kiện bảo quản:
|
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Độ ẩm (%) max:
Protein thô (%) min:
Protein tiêu hóa (%) min (đối với thức ăn thủy sản):
ME (Kcal/kg) min:
Xơ thô (%) max:
Ca (%) min-max:
P tổng số (%) min-max:
Lysine tổng số (%) min:
Methionine + Cystine tổng số (%) min:
Tên và hàm lượng kháng sinh hoặc hóa dược (mg/kg) max* (ghi trực tiếp trên bao bì hoặc trên nhãn phụ đính kèm trên bao bì)
Những điều cần lưu ý: (VD: ngừng sử dụng thức ăn 7 ngày trước khi giết mổ)
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU
(Ghi tên các loại nguyên liệu chính sử dụng để phối chế thức ăn)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
*Ghi chú:
- Nếu không có kháng sinh, hóa dược thì phải ghi rõ Kháng sinh, dược liệu: Không có
- Vị trí các nội dung mặt trước và mặt sau của bao bì là tương đối cố định, tuỳ theo kích cỡ của bao bì mà trang trí sao cho dễ đọc, dễ hiểu.
Phụ lục 2B
MẪU NHÃN HÀNG HOÁ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
______________________________________________________________________
Áp dụng cho premix, thức ăn bổ sung và các loại thức ăn chăn nuôi khác
Các nội dung bắt buộc ghi trên mặt trước bao bì
|
Các nội dung bắt buộc ghi trên mặt sau bao bì
|
Tên của sản phẩm
(Ví dụ: premix khoáng-vitamin cho gà thịt từ 21-42 ngày tuổi)
Biểu tượng và mã số sản phẩm
(nếu có)
Định lượng (Khối lượng tịnh):
Tên, địa chỉ, số điện thoại của doanh nghiệp (và cơ sở sản xuất)
Ký hiệu tiêu chuẩn công bố :
Số lô và ngày sản xuất:
Thời hạn sử dụng:
Điều kiện bảo quản:
|
BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Tóm tắt bản chất, công dụng của sản phẩm
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Các loại vitamin đơn (IU/kg hoặc mg/kg) min:
Các nguyên tố khoáng đơn (% hoặc mg/kg) min-max
Các chỉ tiêu khác (theo bản công bố)
Tên và hàm lượng kháng sinh hoặc hóa dược (mg/kg) max*:
Những điều cần lưu ý: (Ví dụ: ngừng sử dụng thức ăn 7 ngày trước khi giết mổ)
Hoocmon: Không có
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU
(Ghi tên các loại nguyên liệu chính dùng để sản xuất ra sản phẩm)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
*Ghi chú:
- Nếu không có kháng sinh, hóa dược thì phải ghi rõ Kháng sinh, dược liệu: Không có
- Nguyên liệu chính là những nguyên liệu quyết định bản chất, chất lượng của sản phẩm
- Vị trí các nội dung mặt trước và mặt sau của bao bì là tương đối cố định, tuỳ theo kích cỡ của bao bì mà trang trí sao cho dễ đọc, dễ hiểu.
- Nếu sản phẩm được dùng cho nhiều loại vật nuôi thì hướng dẫn cụ thể cho từng đối tượng trên cùng một nhãn.
Phụ lục 3
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀO DANH MỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
______________________________________________________________________________
(Tên đơn vị):........................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số:........................................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày .........tháng..........năm........
ĐƠN ĐĂNG KÝ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀO DANH MỤC
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản / Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
Đề nghị đưa vào Danh mục các mặt hàng thức ăn chăn nuôi sau đây:
TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Ký mã hiệu (tên thương mại)
|
Ký hiệu tiêu chuẩn cơ sở
|
Số tiếp nhận công bố hợp quy
|
Ngày tiếp nhận công bố hợp quy
|
Cơ quan tiếp nhận công bố hợp quy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan về thức ăn chăn nuôi.
Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi chú:
-
Tên thức ăn chăn nuôi:
Ví dụ: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn thịt từ 60kg - xuất chuồng.
2. Ký mã hiệu (tên thương mại): một sản phẩm thức ăn chăn nuôi có thể có 01 hoặc nhiều ký mã hiệu theo nhu cầu của nhà sản xuất, ví dụ: X 51, X 52, X 53 ...
3. Ký hiệu tiêu chuẩn cơ sở: theo quy định tại Mục IV Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học Công nghệ hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn (ví dụ: TCCS 01:2011/RX).
4. Số tiếp nhận công bố hợp quy: là số Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy do cơ quan tiếp nhận công bố hợp quy cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục số 12 (ban hành kèm theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
5. Ngày tiếp nhận công bố hợp quy: là ngày mà cơ quan tiếp nhận bản công bố hợp quy ra Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy.
6. Cơ quan tiếp nhận bản công bố hợp quy: là nơi mà Doanh nghiệp đăng ký bản công bố hợp quy theo quy định tại Điều 11, Chương III, Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |