Phụ lục 17
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
_______________________________________________________________
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Tên khảo nghiệm: ....................................................................
1. Đơn vị có sản phẩm khảo nghiệm
- Tên đơn vị:.................................................................................................................................
- Địa chỉ:.......................................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................Số Fax:.........................................................
2. Đơn vị thực hiện khảo nghiệm
- Tên đơn vị: .................................................................................................................................
- Địa chỉ:.......................................................................................................................................
- Số điện thoại:......................................................Số Fax:............................................................
3. Thông tin về sản phẩm yêu cầu khảo nghiệm
3.1. Tên sản phẩm, thành phần, công dụng, hạn sử dụng, cảnh báo (nếu có)
3.2. Nơi sản xuất, đơn vị sản xuất.
3.3. Mục đích khảo nghiệm:
4. Nội dung yêu cầu khảo nghiệm
5. Địa điểm khảo nghiệm
6. Thời gian khảo nghiệm
7. Phương pháp thực hiện khảo nghiệm (theo đề cương khảo nghiệm và các điều chỉnh nếu có)
8. Kết quả khảo nghiệm:
8.1. Kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm về các chỉ tiêu thành phần thức ăn so với tiêu chuẩn được công bố trên nhãn hàng hóa;
8.2. Đánh giá chất lượng thức ăn thông qua nuôi khảo nghiệm:
+ Khả năng thu nhận thức ăn
+ Tốc độ sinh trưởng vật nuôi khảo nghiệm;
+ Tỷ lệ sống, tình trạng sức khỏe vật nuôi trong các giai đoạn phát triển;
+ Hệ số tiêu tốn thức ăn (FCR);
+ Hiệu quả kinh tế (nếu có)
+ Chất lượng sản phẩm vật nuôi;
+ Tác động tới môi trường chăn nuôi, thuỷ sản.
8.3. Biểu bảng thống kê ghi nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm
9. Nội dung chính trong từng biên bản giám sát khảo nghiệm.
10. Đánh giá kết quả khảo nghiệm.
11. Kết luận và kiến nghị.
....................,ngày.... tháng.... năm......
NGƯỜI VIẾT BÁO CÁO
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN
KHẢO NGHIỆM
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP CÓ SẢN PHẨM KHẢO NGHIỆM
|
Phụ lục 18
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ VÀ CÔNG NHẬN THỨC ĂN CHĂN NUÔI MỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
_________________________________________________________________
(Tên đơn vị):........................
Số:........................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
.........., ngày .........tháng..........năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ VÀ CÔNG NHẬN THỨC ĂN CHĂN NUÔI MỚI
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản / Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
Doanh nghiệp đề nghị đánh giá và công nhận thức ăn chăn nuôi mới sau:
TT
|
Tên thức ăn
chăn nuôi
|
Bản chất, công dụng
|
Dạng, màu
|
Xuất xứ sản phẩm
|
Số đăng ký nhập khẩu (đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan về thức ăn chăn nuôi.
-
Giám đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
| Phụ lục 19
CÁC CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỬ DỤNG ĐỂ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
_______________________________________________________________
CÁC CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỬ DỤNG ĐỂ KIỂM TRA,
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Phương pháp phân tích
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
Nêu tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư này
|
2
|
Protein thô
|
%
|
3
|
Protein tiêu hoá (đối với thức ăn thuỷ sản)
|
%
|
4
|
Béo tổng số (đối với thức ăn thuỷ sản)
|
%
|
5
|
Xơ thô
|
%
|
6
|
Canxi
|
%
|
7
|
Phốt pho tổng số
|
%
|
8
|
Khoáng tổng số
|
%
|
9
|
Lysine tổng số
|
%
|
10
|
Methionine + Cystine tổng số
|
%
|
11
|
Threonine tổng số
|
%
|
12
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit Clohydric)
|
%
|
13
|
Các loại vitamin có trong sản phẩm
(nếu là thức ăn bổ sung premix vitamin - khoáng)
|
% hoặc UI
|
14
|
Dược liệu hoặc kháng sinh
(nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể)
|
mg/kg
|
Nêu trong các Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
15
|
Hoocmon và những chất giống hoocmon
|
có hoặc không
|
|
Nhóm vi sinh vật
|
|
16
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
CFU/g
|
17
|
Coliforms
|
CFU/g
|
18
|
E. coli
|
CFU/g
|
19
|
Salmonella
|
CFU/25g
|
20
|
Staphylococcus aureus
|
CFU/g
|
21
|
Clostridium perfringens
|
CFU/g
|
|
Nhóm Aflatoxin
|
|
22
|
Aflatoxin B1
|
ppb
|
23
|
Aflatoxin tổng số
|
ppb
|
|
Nhóm kim loại nặng
|
|
24
|
Asen
|
mg/kg
|
25
|
Cadimi
|
mg/kg
|
26
|
Chì
|
mg/kg
|
27
|
Thủy ngân
|
mg/kg
|
28
|
Vi khuẩn gây bệnh (đối với thức ăn thủy sản)
|
có hoặc không
|
|
29
|
Nấm mốc độc (Aspergillus flavus) (đối với thức ăn thủy sản)
|
có hoặc không
|
|
Ghi chú: Tùy từng loại nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi mà cơ quan kiểm tra lựa chọn các chỉ tiêu phân tích thích hợp đảm bảo yêu cầu của công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng và tránh lãng phí không cần thiết. Kết quả phân tích của các phòng thử nghiệm trả lời là căn cứ để đánh giá chất lượng sản phẩm, không tính độ dao động phân tích cho các chỉ tiêu.
Phụ lục 20
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
_______________________________________________________________
(Tên đơn vị):........................
Số:........................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Tổng cục Thuỷ sản/Cục Chăn nuôi
Sở NN và PTNT
Đơn vị chúng tôi xin gửi tới Quý cơ quan báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh TĂCN của đơn vị trong thời gian …….năm 20…..như sau
Tên đơn vị:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………..
Điện thoại/Fax/email:…………………………………………………………………………...
Công suất thiết kế (tấn /năm): ………………………………………………………………….
I.Tình hình sản xuất, kinh doanh
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng (tấn)
|
Số lượng bán qua đại lý (tấn)
|
Số lượng bán trực tiếp tới trang trại (tấn)
|
Giá bán trong kỳ (min-max) (đ/kg)
|
Thời gian điều chỉnh giá
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
II. Tình hình thu mua nguyên liệu TĂCN
TT
|
Tên sản phẩm
|
Trong nước
|
Nhập khẩu
|
Đơn giá (đ/kg)
|
Số lượng (kg)
|
Nguồn gốc
|
Số lượng (kg)
|
Nguồn gốc
|
Tháng ……
|
Tháng ….
|
Tháng …/
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Những khó khăn, thuận lợi và kiến nghị (nếu có)
………..ngày tháng năm 20
Đại diện đơn vị
(ký tên/đóng dấu)
Phụ lục 21
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
_______________________________________________________________
(Tên đơn vị):........................
Số:........................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Tổng Cục Thuỷ sản/Cục Chăn nuôi
Sở NN và PTNT
Đơn vị chúng tôi xin gửi tới Quý cơ quan báo cáo tình hình xuất, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi của đơn vị trong thời gian……năm 20.. như sau:
Tên đơn vị: ……………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………………
Điện thoại/Fax/email:……………………………………………………………..
1. Đối với hàng xuất khẩu
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng (tấn)
|
Nước nhập khẩu
|
Đơn giá * (đ/kg)
|
Tháng
……
|
Tháng ………
|
Tháng ……..
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
* giá bán tại cảng của bên bán
Ghi chú (nếu có)
2. Đối với hàng nhập khẩu
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng (tấn)
|
Xuất xứ (nước XK)
|
Đơn giá * (đ/kg)
|
Tháng 1
|
Tháng …
|
Tháng …
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
* giá giao tại cảng của bên mua
Những khó khăn, thuận lợi và kiến nghị (nếu có)
………..ngày tháng năm 20
Đại diện đơn vị
(ký tên/đóng dấu)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |