Phụ lục 1
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
______________________________________________________________________
1. Đối với thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn chăn nuôi đậm đặc
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
Không lớn hơn
|
2
|
Protein thô
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Năng lượng trao đổi (ME)*
|
Kcal/kg
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Xơ thô
|
%
|
Không lớn hơn
|
5
|
Canxi
|
%
|
Trong khoảng
|
6
|
Phốt pho tổng số
|
%
|
Trong khoảng
|
7
|
Lysine tổng số
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
8
|
Methionine + Cystine tổng số
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
9
|
Threonine tổng số
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
10
|
Khoáng tổng số (hoặc tro thô)
|
%
|
Không lớn hơn
|
11
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit Clohydric)
|
%
|
Không lớn hơn
|
12
|
Hoá chất, kháng sinh (nêu tên gốc hoặc tên quốc tế và hàm lượng cụ thể - nếu có)
|
mg/kg
|
Không lớn hơn
|
|
Thức ăn thủy sản phải thêm các chỉ tiêu sau:
|
|
|
13
|
Protein tiêu hóa
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
14
|
Béo tổng số
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
15
|
Aflatoxin B1
|
ppb
|
Không lớn hơn
|
16
|
Tỷ lệ vụn nát
|
%
|
Không lớn hơn
|
17
|
Độ bền trong nước
|
Số giờ quan sát
|
Không nhỏ hơn
|
18
|
Vi khuẩn gây bệnh (Salmonella)
|
|
Không cho phép
|
19
|
Nấm mốc độc (Aspergillus flavus)
|
|
Không cho phép
|
* Cơ sở công bố chất lượng phải công bố phương pháp tính.
2. Đối với premix vitamin hoặc axit amin
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
Không lớn hơn
|
2
|
Các loại vitamin đơn hoặc axit amin
|
IU/kg hoặc mg/kg
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit Clohydric)
|
%
|
Không lớn hơn
|
4
|
Hoá chất, kháng sinh (nêu tên gốc hoặc tên quốc tế và hàm lượng cụ thể - nếu có)
|
mg/kg
|
Không lớn hơn
|
5
|
Chất mang (tên và hàm luợng cụ thể )
|
%
|
Trong khoảng
|
3. Đối với hàng hoá là premix khoáng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
Không lớn hơn
|
2
|
Các loại nguyên tố khoáng đơn
|
% hoặc mg/kg
|
Trong khoảng
|
3
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit Clohydric)
|
%
|
Không lớn hơn
|
4
|
Chất mang (tên và hàm luợng cụ thể )
|
%
|
Trong khoảng
|
4. Đối với hàng hoá là premix vitamin - khoáng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
Không lớn hơn
|
2
|
Các loại vitamin đơn
|
IU/kg hoặc mg/kg
|
Không nhỏ hơn
|
3
|
Các loại nguyên tố khoáng đơn
|
% hoặc mg/kg
|
Trong khoảng
|
4
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit Clohydric)
|
%
|
Không lớn hơn
|
5
|
Hoá chất, kháng sinh (nêu tên gốc hoặc tên quốc tế và hàm lượng cụ thể - nếu có)
|
mg/kg
|
Không lớn hơn
|
6
|
Chất mang (tên và hàm luợng cụ thể)
|
%
|
Trong khoảng
|
5. Đối với hàng hoá là phụ gia thức ăn chăn nuôi hoặc chế phẩm sinh học
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Dạng sản phẩm
|
-
|
Mô tả
|
2
|
Các chỉ tiêu cảm quan: màu; mùi
|
-
|
Mô tả
|
3
|
Tên, công thức hoá học (nếu có) và/hoặc hàm lượng chất chính của hàng hoá
|
-
|
Tối thiểu hoặc tối đa hoặc trong khoảng*
|
4
|
Chất mang (tên và hàm lượng cụ thể)
|
-
|
Trong khoảng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |