Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003



tải về 410.12 Kb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích410.12 Kb.
#20739
1   2   3   4   5   6

 

PHỤ LỤC II

KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH TRỒNG TRỌT (DỰ TÍNH)


(Kèm theo Quyết định số: 3858/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Tên mô hình: Sản xuất và sử dụng phân viên dúi sâu trong thâm canh lúa lai

Địa điểm thực hiện: xã Thượng Ninh và Thanh Quân, huyện Như Xuân



Số điểm trình diễn: 2.

I- QUY MÔ VÀ ĐỊA ĐIỂM TRIỂN KHAI (Tính cho 1 điểm):

TT

Địa bàn triển khai

Quy mô (máy)

Số lượng máy (tính cho 1 điểm)

Số hộ tham gia (tính cho 1 điểm)
(hộ)


Diện tích triển khai (tính cho 1 điểm)
(ha)


Vùng/ đối tượng tham gia

Thời gian triển khai

1

Huyện Như Xuân

Máy nén phân

2

50

4,5

Miền núi

Năm 2014

 

Tổng 1 điểm

Tổng 1 điểm2

50

4,5

 

 

 

Tổng 2 điểm

Tổng 2 điểm4

100

9

 

 

II. DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ ( tính cho 1 điểm)II. DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ ( tính cho 1 điểm)II. DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ ( tính cho 1 điểm)II. DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ ( tính cho 1 điểm)II. DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ ( tính cho 1 điểm)II. DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ ( tính cho 1 điểm)II. DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ ( tính cho 1 điểm)II. DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ ( tính cho 1 điểm)

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Theo yêu cầu mô hình

Theo yêu cầu mô hìnhTheo yêu cầu mô hìnhTheo yêu cầu mô hìnhGhi chú

Số
lượng


Đơn giá
(đồng)


Kinh phí
NN hỗ trợ


Dân đối ứng




1

Máy nén phân kiểu MN 160s
- Loại đầu ép, chạy bằng hộp số, có thể tháo ráp để thay đổi các loại rulo tạo ra các viên phân khác nhau
- Vật liệu rulo: Ruột bằng thép, vỏ bằng Inox
- Trọng lượng máy: 320 - 350kg
- Loại động cơ điện 3 pha: Việt Nhật
- Công suất máy thiết kế: 5,5Kw
- Năng lực sản xuất theo thiết kế: 2000kg/8h hoạt động.
- Tỷ lệ thành phẩm: 90 - 95%
- 2 căp Rulo

Chiếc

2

80.000.000

160.000.000

 

 

2

Giống lúa lai (30kg/ha)

Kg

135

120.000

16.200.000

 

 

3

Phân urê (280kg/ha)

Kg

1260

12.000

15.120.000

 

 

4

Phân lân supe (560kg/ha)

Kg

2520

4.600

11.592.000

 

 

5

Phân kali clorua (200kg/ha)

Kg

900

14.500

13.050.000

 

 

6

Thuốc BVTV (1.000.000đ/ha)

Trọn gói

 

 

4.500.000

 

 

7

Thuốc trừ cỏ (500.000đ/ha)

Trọn gói

 

 

2.250.000

 

 

8

Công lao động

 

 

 

 

 

 

8.1

Công làm đất

Công

180

100.000

 

18.000.000

 

8.2

Công ngâm ủ, gieo mạ

Công

90

100.000

 

9.000.000

 

8.3

Công cây

Công

180

100.000

 

18.000.000

 

8.4

Công chăm sóc, phòng trừ sâu

Công

180

100.000

 

18.000.000

 

8.4

Công thu hoạch

Công

180

100.000

 

18.000.000

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

222.712.000

81.000.000

 

III - KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Tính cho 01 điểm)III - KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Tính cho 01 điểm)III - KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Tính cho 01 điểm)III - KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Tính cho 01 điểm)III - KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Tính cho 01 điểm)III - KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Tính cho 01 điểm)III - KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Tính cho 01 điểm)III - KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Tính cho 01 điểm)

TT

Nội dung

Nội dungĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)


Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Chi triển khai

Chi triển khai 

 

 

5.500.000

 

1,1

Tập huấn kỹ thuật 1 lớp

Tập huấn kỹ thuật 1 lớp 

 

 

2.600.000

 

 

Tài liệu

Tài liệuBộ

50

6.000

300.000

 

 

Bồi dưỡng giảng viên

Bồi dưỡng giảng viênNgười

1

200.000

200.000

 

 

Thuê hội trường, trang trí, phục vụ

Thuê hội trường, trang trí, phục vụNgày

1

500.000

500.000

 

 

Nước uống

Nước uốngNgười

50

7.000

350.000

 

 

Tiền ăn

Tiền ănNgười

50

25.000

1.250.000

 

1,2

Tổng kết

Tổng kết 

 

 

2.900.000

 

 

Tài liệu

Tài liệuBộ

50

6.000

300.000

 

 

Thuê hội trường, trang trí, phục vụ

Thuê hội trường, trang trí, phục vụNgày

1

500.000

500.000

 

 

Nước uống

Nước uốngNgười

50

7.000

350.000

 

 

Tiền ăn

Tiền ănNgười

50

25.000

1.250.000

 

 

Pano tuyên truyền

Pano tuyên truyềnCái

1

500.000

500.000

 

2

Thuê cán bộ chỉ đạo

Thuê cán bộ chỉ đạo 

 

 

5.626.000

 

 

01 người x 5 tháng x 1.150.000đ/tháng

01 người x 5 tháng x 1.150.000đ/thángNgười

1

5.750.000

5.626.000

 

3

Xăng xe, quản lý

Xăng xe, quản lý5%

 

 

12.311.900

 

 

Cộng: (1+2+3)

Cộng: (1+2+3) 

 

 

23.437.900

 

IV: HỘI THẢO TUYÊN TRUYỀN NHÂN RỘNG - ÁP DỤNG CHO CÁC HỘ NGOÀI MÔ HÌNH (tổ chức ở huyện, tính cho 1 điểm)IV: HỘI THẢO TUYÊN TRUYỀN NHÂN RỘNG - ÁP DỤNG CHO CÁC HỘ NGOÀI MÔ HÌNH (tổ chức ở huyện, tính cho 1 điểm)IV: HỘI THẢO TUYÊN TRUYỀN NHÂN RỘNG - ÁP DỤNG CHO CÁC HỘ NGOÀI MÔ HÌNH (tổ chức ở huyện, tính cho 1 điểm)IV: HỘI THẢO TUYÊN TRUYỀN NHÂN RỘNG - ÁP DỤNG CHO CÁC HỘ NGOÀI MÔ HÌNH (tổ chức ở huyện, tính cho 1 điểm)IV: HỘI THẢO TUYÊN TRUYỀN NHÂN RỘNG - ÁP DỤNG CHO CÁC HỘ NGOÀI MÔ HÌNH (tổ chức ở huyện, tính cho 1 điểm)IV: HỘI THẢO TUYÊN TRUYỀN NHÂN RỘNG - ÁP DỤNG CHO CÁC HỘ NGOÀI MÔ HÌNH (tổ chức ở huyện, tính cho 1 điểm)IV: HỘI THẢO TUYÊN TRUYỀN NHÂN RỘNG - ÁP DỤNG CHO CÁC HỘ NGOÀI MÔ HÌNH (tổ chức ở huyện, tính cho 1 điểm)IV: HỘI THẢO TUYÊN TRUYỀN NHÂN RỘNG - ÁP DỤNG CHO CÁC HỘ NGOÀI MÔ HÌNH (tổ chức ở huyện, tính cho 1 điểm)

TT

Nội dung triển khai

ĐVT

Số
lượng


Đơn giá
(đồng)


Thành tiền
(đồng)


Thành tiền
(đồng)Ghi chú


1

Tiền ăn

Người

100

50.000

5.000.000

5.000.000 

2

Tài liệu

Bộ

100

6.000

600.000

600.000 

3

Nước uống cho đại biểu

Người

100

7.000

700.000

700.000 

4

Hội trường, loa đài khánh tiết

Ngày

1

500.000

500.000

500.000 

5

Hỗ trợ tiền đi lại

Người

100

50.000

5.000.000

5.000.000 

6

Báo cáo viên

Người

1

100.000

100.000

100.000 

7

Pano bảng biểu tuyên truyền

Cái

1

500.000

500.000

500.000 

 

Tổng kinh phí 1 cuộc

 

 

 

12.400.000

12.400.000 


tải về 410.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương