Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003


Tổng kinh phí đầu tư cho 2 mô hình:                                                 679.099.800



tải về 410.12 Kb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích410.12 Kb.
#20739
1   2   3   4   5   6

 

Tổng kinh phí đầu tư cho 2 mô hình:                                                 679.099.800

- Nhà nước hỗ trợ:                                                                             517.099.800

- Kinh phí đối ứng:                                                                             162.000.000

 

PHỤ LỤC III



KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI (DỰ TÍNH)
(Kèm theo Quyết định số: 3858/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Tên mô hình: Chăn nuôi lợn thịt sử dụng thức ăn lên men lỏng

I. CƠ SỞ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Quy mô và địa điểm triển khai:

TT

Địa điểm triển khai

Địa điểm triển khaiĐịa điểm triển khaiĐịa điểm triển khaiĐịa điểm triển khaiĐịa điểm triển khaiĐịa điểm triển khaiĐịa điểm triển khaiQuy mô (con)

Quy mô (con)Quy mô (con)Số điểm trình diễn

Số điểm trình diễnSố điểm trình diễnSố điểm trình diễnSố hộ tham gia

Số hộ tham giaSố hộ tham giaSố hộ tham giaSố hộ tham giaSố hộ tham giaVùng

 













 

1

Xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn

Xã Trung Xuân, huyện Quan SơnXã Trung Xuân, huyện Quan SơnXã Trung Xuân, huyện Quan SơnXã Trung Xuân, huyện Quan SơnXã Trung Xuân, huyện Quan SơnXã Trung Xuân, huyện Quan SơnXã Trung Xuân, huyện Quan Sơn80

80801

11115

1515151515MNKK

 

2

Xã Xuân Lư, huyện Quan Sơn

Xã Xuân Lư, huyện Quan SơnXã Xuân Lư, huyện Quan SơnXã Xuân Lư, huyện Quan SơnXã Xuân Lư, huyện Quan SơnXã Xuân Lư, huyện Quan SơnXã Xuân Lư, huyện Quan SơnXã Xuân Lư, huyện Quan Sơn80

80801

11115

1515151515MNKK

 

 

Cộng:

Cộng:Cộng:Cộng:Cộng:Cộng:Cộng:Cộng:160

1601602

22230

3030303030 

 

2. Yêu cầu về mô hình:

2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình:2. Yêu cầu về mô hình: 

TT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêuChỉ tiêuChỉ tiêuYêu cầu

Yêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuGhi chú

Ghi chúGhi chúGhi chúGhi chú 

1

Giống lợn

Giống lợnGiống lợnGiống lợnLợn F1, F2

Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2Lợn F1, F2thương phẩm

thương phẩmthương phẩmthương phẩmthương phẩm 

2

Số con/hộ

Số con/hộSố con/hộSố con/hộ5- 6 con

5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con5- 6 con 

     

3

Khối lượng lợn hỗ trợ

Khối lượng lợn hỗ trợKhối lượng lợn hỗ trợKhối lượng lợn hỗ trợ20kg/con

20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con20kg/con 

     

4

Thức ăn nuôi lợn: Dùng bột ngô, cám gạo và thức ăn đậm đặc.

Thức ăn nuôi lợn: Dùng bột ngô, cám gạo và thức ăn đậm đặc.Thức ăn nuôi lợn: Dùng bột ngô, cám gạo và thức ăn đậm đặc.Thức ăn nuôi lợn: Dùng bột ngô, cám gạo và thức ăn đậm đặc.Bột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ăn

Bột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo được ngâm ủ từ 6-8h với nước sạch, sau đó trộn với đậm đặc rồi cho ănBột ngô, cám gạo các hộ tự đầu tư. Mô hình hỗ trợ TĂ đậm đặc

Bột ngô, cám gạo các hộ tự đầu tư. Mô hình hỗ trợ TĂ đậm đặcBột ngô, cám gạo các hộ tự đầu tư. Mô hình hỗ trợ TĂ đậm đặcBột ngô, cám gạo các hộ tự đầu tư. Mô hình hỗ trợ TĂ đậm đặcBột ngô, cám gạo các hộ tự đầu tư. Mô hình hỗ trợ TĂ đậm đặc 

5

Quy mô và phạm vi triển khai

Quy mô và phạm vi triển khaiQuy mô và phạm vi triển khaiQuy mô và phạm vi triển khai2 xã

2 xã2 xã2 xã2 xã2 xã2 xã2 xã2 xã2 xã2 xã2 xã2 xãMỗi xã 1 điểm

Mỗi xã 1 điểmMỗi xã 1 điểmMỗi xã 1 điểmMỗi xã 1 điểm 

6

Thời gian triển khai

Thời gian triển khaiThời gian triển khaiThời gian triển khai4 tháng

4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng4 tháng 

     

3. Yêu cầu về kỹ thuật

3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật3. Yêu cầu về kỹ thuật 

TT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêuChỉ tiêuChỉ tiêuYêu cầu

Yêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuYêu cầuGhi chú

Ghi chúGhi chúGhi chúGhi chúGhi chú 

1

Tỷ lệ nuôi sống đến khi xuất chuồng

Tỷ lệ nuôi sống đến khi xuất chuồngTỷ lệ nuôi sống đến khi xuất chuồngTỷ lệ nuôi sống đến khi xuất chuồng≥ 90%

≥ 90%≥ 90%≥ 90%≥ 90%≥ 90%≥ 90%≥ 90%≥ 90%≥ 90%≥ 90%≥ 90% 

      

2

Khối lượng lợn khi xuất chuồng

Khối lượng lợn khi xuất chuồngKhối lượng lợn khi xuất chuồngKhối lượng lợn khi xuất chuồng≥ 70kg

≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg≥ 70kg 

      

3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọngTiêu tốn thức ăn/kg tăng trọngTiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng≤ 2,8kg

≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg≤ 2,8kg 

      

II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

 II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)II. KINH PHÍ HỖ TRỢ (tính cho 01 điểm)

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

1. Chi xây dựng mô hình:

a. Hỗ trợ giống, vật tư:

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu mô hình

Yêu cầu mô hìnhYêu cầu mô hìnhĐơn giá (đồng)

Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước

Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nướcKinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nướcKinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nướcKinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nướcKinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nướcKinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nướcĐối ứng của người dân

Đối ứng của người dânĐối ứng của người dânĐối ứng của người dânĐối ứng của người dânĐối ứng của người dân 







Số lượng

Số lượngSố lượngSố lượngThành tiền

Thành tiềnThành tiềnSố lượng

Số lượngSố lượngSố lượngThành tiền

Thành tiền 

1.1

Giống lợn: 80 con x 20 kg/con

kg

1.600

1.6001.600103.000

103.000103.000103.0001.600

1.6001.6001.600164.800.000

164.800.000164.800.0000

0000



1.2

Hỗ trợ thức ăn đậm đặc: 30 kg/con

kg

2.400

2.4002.40022.500

22.50022.50022.5002.400

2.4002.4002.40054.000.000

54.000.00054.000.0000

0000



1.3

Bột ngô, cám gạo: 110 kg/con

kg

8.800

8.8008.8007.000

7.0007.0007.0000

0000

008.800

8.8008.8008.80061.600.000

61.600.000 

1.4

Khấu hao chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, thuốc thú y

con

80

8080200.000

200.000200.000200.0000

0000

0080

80808016.000.000

16.000.000 

Cộng giống, vật tư

Cộng giống, vật tư 

 

   

    

   218.800.000

218.800.000218.800.000 

   77.600.000

77.600.000 

b. Kinh phí triển khai

b. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khaib. Kinh phí triển khai 

   

TT

Nội dung

Nội dungNội dungNội dungNội dungNội dungNội dungĐVT

ĐVTĐVTSố lượng

Số lượngSố lượngSố lượngĐơn giá (đồng)

Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Thành tiền

Thành tiềnThành tiền 

1

Tập huấn: 25 người/điểm/lần x 1 lần

Tập huấn: 25 người/điểm/lần x 1 lầnTập huấn: 25 người/điểm/lần x 1 lầnTập huấn: 25 người/điểm/lần x 1 lầnTập huấn: 25 người/điểm/lần x 1 lầnTập huấn: 25 người/điểm/lần x 1 lầnTập huấn: 25 người/điểm/lần x 1 lần 

   

    

    1.850.000

1.850.0001.850.000 

 

Hỗ trợ tiền ăn

Hỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănNgười

NgườiNgười25

25252525.000

25.00025.00025.00025.000625.000

625.000625.000 

 

Tiền nước uống

Tiền nước uốngTiền nước uốngTiền nước uốngTiền nước uốngTiền nước uốngTiền nước uốngNgười

NgườiNgười25

2525257.000

7.0007.0007.0007.000175.000

175.000175.000 

 

Phô tô tài liệu: 20 trang/bộ x 300 đ/trang

Phô tô tài liệu: 20 trang/bộ x 300 đ/trangPhô tô tài liệu: 20 trang/bộ x 300 đ/trangPhô tô tài liệu: 20 trang/bộ x 300 đ/trangPhô tô tài liệu: 20 trang/bộ x 300 đ/trangPhô tô tài liệu: 20 trang/bộ x 300 đ/trangPhô tô tài liệu: 20 trang/bộ x 300 đ/trangBộ

BộBộ25

2525256.000

6.0006.0006.0006.000150.000

150.000150.000 

 

Giảng viên

Giảng viênGiảng viênGiảng viênGiảng viênGiảng viênGiảng viênNgười

NgườiNgười1

111400.000

400.000400.000400.000400.000400.000

400.000400.000 

 

Hội trường, khánh tiết:

Hội trường, khánh tiết:Hội trường, khánh tiết:Hội trường, khánh tiết:Hội trường, khánh tiết:Hội trường, khánh tiết:Hội trường, khánh tiết:Ngày

NgàyNgày1

111500.000

500.000500.000500.000500.000500.000

500.000500.000 

2

Tổng kết: 50 người x 1 ngày

Tổng kết: 50 người x 1 ngàyTổng kết: 50 người x 1 ngàyTổng kết: 50 người x 1 ngàyTổng kết: 50 người x 1 ngàyTổng kết: 50 người x 1 ngàyTổng kết: 50 người x 1 ngày 

   

    

    2.250.000

2.250.0002.250.000 

 

Phô tô báo cáo tổng kết: 10 trang/bộ x 300đ/trang

Phô tô báo cáo tổng kết: 10 trang/bộ x 300đ/trangPhô tô báo cáo tổng kết: 10 trang/bộ x 300đ/trangPhô tô báo cáo tổng kết: 10 trang/bộ x 300đ/trangPhô tô báo cáo tổng kết: 10 trang/bộ x 300đ/trangPhô tô báo cáo tổng kết: 10 trang/bộ x 300đ/trangPhô tô báo cáo tổng kết: 10 trang/bộ x 300đ/trangBộ

BộBộ50

5050503.000

3.0003.0003.0003.000150.000

150.000150.000 

 

Hỗ trợ tiền ăn

Hỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănNgười

NgườiNgười50

50505025.000

25.00025.00025.00025.0001.250.000

1.250.0001.250.000 

 

Hỗ trợ tiền nước uống

Hỗ trợ tiền nước uốngHỗ trợ tiền nước uốngHỗ trợ tiền nước uốngHỗ trợ tiền nước uốngHỗ trợ tiền nước uốngHỗ trợ tiền nước uốngNgười

NgườiNgười50

5050507.000

7.0007.0007.0007.000350.000

350.000350.000 

 

Hội trường, loa đài, khánh tiết:

Hội trường, loa đài, khánh tiết:Hội trường, loa đài, khánh tiết:Hội trường, loa đài, khánh tiết:Hội trường, loa đài, khánh tiết:Hội trường, loa đài, khánh tiết:Hội trường, loa đài, khánh tiết:Ngày

NgàyNgày1

111500.000

500.000500.000500.000500.000500.000

500.000500.000 

3

Thuê cán bộ chỉ đạo: 1 người x 4 tháng

Thuê cán bộ chỉ đạo: 1 người x 4 thángThuê cán bộ chỉ đạo: 1 người x 4 thángThuê cán bộ chỉ đạo: 1 người x 4 thángThuê cán bộ chỉ đạo: 1 người x 4 thángThuê cán bộ chỉ đạo: 1 người x 4 thángThuê cán bộ chỉ đạo: 1 người x 4 thángTháng

ThángTháng4

4441.150.000

1.150.0001.150.0001.150.0001.150.0004.600.000

4.600.0004.600.000 

Cộng kinh phí triển khai

Cộng kinh phí triển khaiCộng kinh phí triển khaiCộng kinh phí triển khaiCộng kinh phí triển khaiCộng kinh phí triển khaiCộng kinh phí triển khaiCộng kinh phí triển khai 

   

    

    8.700.000

8.700.0008.700.000 

2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)

2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện)2. Hội thảo nhân rộng mô hình: Áp dụng cho các hộ ngoài mô hình (tổ chức ở huyện) 

TT

Nội dung

Nội dungNội dungĐVT

ĐVTĐVTSố lượng

Số lượngSố lượngSố lượngSố lượngĐơn giá (đồng)

Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Thành tiền

Thành tiềnThành tiềnThành tiền 

 

Tiền nước uống: 70 người

Tiền nước uống: 70 ngườiTiền nước uống: 70 ngườiNgười

NgườiNgười70

707070707.000

7.0007.0007.0007.0007.0007.000490.000

490.000490.000490.000 

 

Hỗ trợ tiền ăn

Hỗ trợ tiền ănHỗ trợ tiền ănNgười

NgườiNgười70

7070707070.000

70.00070.00070.00070.00070.00070.0004.900.000

4.900.0004.900.0004.900.000 

 

Hỗ trợ tiền xăng xe

Hỗ trợ tiền xăng xeHỗ trợ tiền xăng xeNgười

NgườiNgười70

7070707050.000

50.00050.00050.00050.00050.00050.0003.500.000

3.500.0003.500.0003.500.000 

 

Phô tô tài liệu: 70 bộ x 6.000đ/bộ

Phô tô tài liệu: 70 bộ x 6.000đ/bộPhô tô tài liệu: 70 bộ x 6.000đ/bộBộ

BộBộ70

707070706.000

6.0006.0006.0006.0006.0006.000420.000

420.000420.000420.000 

 

Báo cáo viên

Báo cáo viênBáo cáo viênBài

BàiBài3

3333100.000

100.000100.000100.000100.000100.000100.000300.000

300.000300.000300.000 

 

Hội trường, khánh tiết:

Hội trường, khánh tiết:Hội trường, khánh tiết:Ngày

NgàyNgày1

11111.000.000

1.000.0001.000.0001.000.0001.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

1.000.0001.000.0001.000.000 

 

Cộng

CộngCộng 

   

     

      10.610.000

10.610.00010.610.00010.610.000 

3. Chi phí quản lý

3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý3. Chi phí quản lý 

TT

Nội dung

Nội dungNội dungĐVT

ĐVTĐVTSố lượng

Số lượngSố lượngSố lượngSố lượngSố lượngĐơn giá (đồng)

Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Đơn giá (đồng)Thành tiền

Thành tiềnThành tiềnThành tiền 

 

Xăng xe, quản lý phí

Xăng xe, quản lý phíXăng xe, quản lý phí%

%%5

55555238.110.000

238.110.000238.110.000238.110.000238.110.000238.110.00011.890.000

11.890.00011.890.00011.890.000 

 

Cộng

CộngCộng 

   

      

     11.890.000

11.890.00011.890.00011.890.000 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


tải về 410.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương