Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003



tải về 1.75 Mb.
trang14/22
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích1.75 Mb.
#13055
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   22



................, ngày ..... tháng .... năm 200...


TỔ CHỨC 16

(nơi đang công tác của cá nhân)


(Họ tên và chữ ký

của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)
Xác nhận của tổ chức đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông (Bà) ……………... chủ trì (tham gia) nghiên cứu đề tài


CÁ NHÂN

(đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia chính nghiên cứu đề tài)


(Họ tên và chữ ký)

Phụ lục V - PHNC


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



GIẤY XÁC NHẬN

TỔ CHỨC KHOA HỌC THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ

1. Tên đề tài đăng ký tuyển chọn, xét chọn:


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. .. . .. . . .. . . . . . .. .

Thuộc Chương trình KHXH (nếu có):


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số của Chương trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Là đề tài độc lập cấp tỉnh thuộc lĩnh vực khoa học . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Tổ chức tham gia nghiên cứu đề tài

Tên tổ chức:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Nội dung công việc đăng ký thực hiện (và kinh phí tương ứng) của tổ chức tham gia nghiên cứu được thể hiện tại Mục 18 và Mục 20 trong bản Thuyết minh đề tài (là bộ phận của Hồ sơ) gửi Sở Khoa học và Công nghệ để tham gia tuyển chọn, xét chọn.

Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của công việc đã đăng ký tham gia nghiên cứu trong đề tài; đồng thời hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên.



....................., ngày ....... tháng........ năm 200…

CÁ NHÂN

(đăng ký chủ nhiệm đề tài)

(Họ, tên và chữ ký)


TỔ CHỨC

(đăng ký chủ trì đề tài)

(Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)




TỔ CHỨC

(đăng ký phối hợp thực hiện đề tài)

(Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)




3. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở.

*. Trình tự thực hiện:



Bước 1 : Chuẩn bị đầy đủ các Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 03/ 2007/QĐ-BKHCN ,ngày 16/3/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Bước 2 : Nộp Hồ sơ tại phòng Quản lý thư viện - Trung Tâm Tin học và Thông tin KHCN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ ( Số 111 , Nguyễn Huệ , Phường 2 , Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)

- Khi đến nộp hồ sơ đăng ký kết quả , các tổ chức, cá nhân phải nộp đầy đủ theo các mẫu phụ lục quy định

- Khi nhận hồ sơ của tổ chức , cá nhân, Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN kiểm tra các giấy tờ có trong Hồ sơ và các mục cần kê khai.

- Cán bộ tiếp nhận Hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ :

+ Trường hợp Hồ sơ đã đầy đủ , hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.



Bước 3 : Nhận giấy chứng nhận tại Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long ( Số 111, Nguyễn Huệ , Phường 2 , Thành phố Vĩnh Long,tỉnh Vĩnh Long).

Khi đến nhận giấy chứng nhận, đại diện tổ chức , cá nhân ký nhận vào phiếu trả kết quả và trả lại giấy biên nhận.

- Trường hợp nhận hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện, cơ quan đăng ký thực hiện các việc sau:

+ Tiếp nhận hồ sơ : Cán bộ tiếp nhận hồ sơ ,vào sổ đăng ký (ghi theo ngày nhận), xem xét hồ sơ như gởi trực tiếp , trong thời hạn theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân về bộ hồ sơ đã nhận đã đủ, đúng hay cần phải bổ sung. Nếu đã đúng, đủ thì cơ quan đăng ký gởi giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân.

+ Cấp Giấy chứng nhận: Cơ quan đăng ký xem xét hồ sơ theo thời gian quy định . Để nhận được Giấy chứng nhận ,tổ chức, cá nhân phải ký nhận vào phiếu trả kết quả và trả lại biên nhận mà cơ quan đăng ký đã gởi trước đó theo công văn thông báo . Khi nhận được phiếu trả kết quả và biên nhân, cơ quan đăng ký sẽ gởi Giấy chứng nhận cho tổ chức , cá nhân.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trao giấy chứng nhận : sáng từ 7 giờ đến 11 giờ , chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.

*. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Trung tâm Tin học và Thông tin thông tin KHCN Vĩnh Long hoặc theo đường bưu điện.

*. Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Phiếu mô tả công nghệ (phụ lục I)

+ Phiếu đăng ký kết quả cho mỗi nhiệm vụ khoa học công nghệ (phụ lục II)

+ Bản chính hoặc bản sao y bản chính Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ

+ Các kết quả thuộc diện đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy chế đăng ký, lưu giữ (Ban hành kèm theo Quyết định 03/2007/QĐ-BKHCN, ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ KHCN ). Các kết quả dạng giấy phải đóng bìa cứng ,đồng thời phải kèm theo bản điện tử ghi trên đĩa mềm hoặc đĩa quang (các tư liệu điện tử không được đặt mật khẩu)

+ Chứng từ nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có).

*. Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính)

*. Thời hạn giải quyết:

Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN xem xét hồ sơ , cấp giấy chứng nhận đăng ký (phụ lục III ) theo thẩm quyền cho tổ chức , cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, trong tời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đuợc hồ sơ , cơ quan đăng ký Thông báo bằng văn bản tới tổ chức ,cá nhânchủ trì thực hiện nhịêm vụ khoa học và công nghệ .Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đề nghị bổ sung hồ sơ, cơ quan đăng ký không nhận đuợc hồ sơ bổ sung hợp lệ thì có quyền từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký.

Cơ quan đăng ký xem xét hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký (phụ lục IV) theo thẩm quyền cho tổ chức , cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định .

*. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.

*. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN - Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long.

*. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

*. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: phụ lục I, phụ lục II.

*. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31/8/2004 của Chính Phủ về hoạt động Thông tin khoa học và công nghệ.

- Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN , ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc ban hành Quy chế đăng ký , lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Phụ lục I

PHIẾU MÔ TẢ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)






1. Tên công nghệ: ……………………………………………………………………………………………

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

2. Thuộc đề tài/dự án: ………………………………………………………………

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

3. Chủ nhiệm đề tài/dự án: …………………………………………………………

4. Cơ quan quản lý đề tài/dự án:..........................................................................

..............................................................................................................................

5. Tên sản phẩm : ...............................................................................................

.............................................................................................................................

6. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực )

7. Công suất, sản lượng:
8. Mức độ triển khai:


9. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm...)

10. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...)

11. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ thuật...) :

12. Địa chỉ liên hệ :




Phụ lục II

phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

(Ban hành kèm theo quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)






1. Tên đề tài:

2. Cấp đề tài: Tỉnh,Thành phố Cơ sở

3. Mã số đề tài (nếu có): ............................ Thuộc Chương trình:......................


4. Cơ quan chủ trì đề tài:

Địa chỉ:

Điện thoại:

5. Cơ quan chủ quản:

Địa chỉ:

Điện thoại:

6. Tổng kinh phí (triệu đồng) :

Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng):

7. Thời gian thực hiện: .........tháng, bắt đầu từ tháng.........../.............

kết thúc............/................



8. Chủ nhiệm đề tài : Họ và tên

Học hàm, học vị:

9. Danh sách cá nhân tham gia nghiên cứu (ghi họ tên, học hàm, học vị):


10. Đề tài được nghiệm thu chính thức theo Quyết định số................................

ngày..............tháng.............năm.................của................................................

11. Họp nghiệm thu chính thức

ngày........tháng........năm.....................tại..............................



12. Bảo mật thông tin: A - Không mật B – Mật C – Tối mật D - Tuyệt mật

13. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể):

13.1. Phiếu đăng ký...............bản. 13.8. Phim .............cuộn

13.2. Biên bản họp nghiệm thu: ...bản chính/bản sao.13.9. Băng video.......băng

13.3. Báo cáo tổng kết...................quyển. 13.10. Ảnh ...............chiếc

13.4. Báo cáo tóm tắt....................quyển. 13.11. Đĩa mềm ..........đĩa

13.5. Báo cáo đề tài nhánh.............quyển. 13.12. Đĩa CD.........đĩa

13.6. Báo cáo chuyên đề .......................quyển. 13.13. Khác:

13.7. Bản đồ ......................tờ




14. Chủ nhiệm đề tài

(Ghi rõ họ tên, học hàm học vị và ký)




15. Xác nhận của cơ quan chủ trì

(Thủ trưởng ký tên, đóng dấu)




4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

*. Trình tự thực hiện:



Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Văn Phòng sở - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Số 111, đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

Bước 3 Nhận Giấy chứng nhận Hợp đồng chuyển giao công nghệ tại Văn Phòng sở - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Số 111, đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7giờ đến 11 giờ; buổi chiều từ 13giờ đến 17 giờ).

*. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.

*. Thành phần hồ sơ bao gồm:

a. Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ quy định (Phụ lục 1)

b. Hợp đồng đã được các bên ký kết và đóng dấu (nếu đối tượng tham gia là pháp nhân) và các phụ lục (nếu có) có ký tắt của các Bên (hoặc đóng dấu giáp lai nếu đối tượng tham gia là pháp nhân) vào tất cả các trang của hợp đồng và phụ lục.

c. Bản tóm tắt về nội dung công nghệ được chuyển giao (hoặc Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án).

d. Các văn bản xác nhận:

+ Tư cách pháp lý của các bên tham gia hợp đồng (Giấy phép hoạt động)

+ Tư cách pháp lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng

+ Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam trong trường hợp có chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp đã được cấp văn bằng bảo hộ.

+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư (quy định tại Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng do Chính phủ ban hành); quyết định chấp thuận đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (trong trường hợp sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn tính dụng đầu tư phát triển của nhà nước, vốn tính dụng do nhà nước bảo lãnh).

+ Biên bản của Hội đồng quản trị Bên nhận nhất trí chấp thuận Hợp đồng chuyển giao công nghệ trong trường hợp Bên nhận có vốn nhà nước và Điều lệ của bên nhận quy định Hội đồng quản trị phải nhất trí thông qua đối với kế hoạch thu, chi ngân sách hàng năm của bên nhận.

+ Chứng thư đánh giá, giám định công nghệ thuộc danh mục các lĩnh vực công nghệ bắt buộc phải có chứng thư đánh giá, giám định do Thủ tướng Chính phủ ký quyết định ban hành.

*. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (bản chính)

*. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, từ khi nhận đủ hồ sơ.

*. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.

*. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long.

*. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.

*. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (Phụ lục 1)

*. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật chuyển giao công nghệ, Nghị định số: 11/2005/NĐ - CP ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết về chuyển giao công nghệ (sửa đổi).



Phụ lục 1

(Kèm theo Thông tư số 30/2005/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2005)



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----


..., ngày.........tháng .......năm ....


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương