Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003


Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh



tải về 5.12 Mb.
trang26/46
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích5.12 Mb.
#13039
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   46

22. Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc văn phòng Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long, số 42 đường Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. Riêng ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc văn phòng Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42 đường Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) theo các bước sau:

- Công dân đến nhận kết quả phải nộp giấy hẹn (khi nộp hồ sơ).

Thời gian trao trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ buổi sáng, từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu; thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ:

1. Bản chính: Văn bản đề nghị xếp hạng của trung tâm dạy nghề.

2. Bản chính: Bảng tự đánh giá, chấm điểm của trung tâm dạy nghề (theo Mẫu số 4).



3. Bản sao: Các văn bản, tài liệu, hồ sơ chứng minh số điểm đã đạt được.

+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ



- Thời hạn giải quyết:

Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (kể từ ngày hoàn chỉnh thủ tục từng phần). Bao gồm:

1. Bước 1: Thẩm định hồ sơ, trình Uỷ ban Nhân dân tỉnh (Sở Lao động – Thương binh và Xã hội): 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ);

2. Bước 2: Ra Quyết định thành lập (Uỷ ban Nhân dân tỉnh thực hiện): 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội).



- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban Nhân dân tỉnh.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bảng chấm điểm

- Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

1. Luật số: 76/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc Hội về việc ban hành Luật Dạy nghề;

2. Thông tư số 14/2007/TT-BLĐTBXH, ngày 30 tháng 08 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xếp hạng trường Cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập.

PHỤ LỤC THỦ TỤC 22:

Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Cơ quan chủ quản………………

Đơn vị…………………………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày .... tháng ...... năm 20….




BẢNG CHẤM ĐIỂM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007



của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

I. Quy mô đào tạo, số nghề đào tạo:




-

điểm

-

điểm






II. Cơ cấu tổ chức và đội ngũ cán bộ, giáo viên:




-

điểm

-

điểm






III. Cơ sở vật chất và thiết bị:




-

điểm

-

điểm






IV. Hiệu quả sử dụng các nguồn lực và kết quả hoạt động:




-

điểm

-

điểm






Tổng số:

điểm

(Viết bằng chữ:………………………………………………..)

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

Phụ lục:

TIÊU CHÍ VÀ BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG TRUNG TÂM DẠY NGHỀ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A.

Nhóm tiêu chí I: Quy mô đào tạo, số nghề đào tạo

25 điểm

1.

Quy mô tuyển sinh sơ cấp nghề

(12 điểm)




- Từ 1.000 lượt người học/năm trở lên

12 điểm




- Dưới 1.000 lượt người học/năm

6 điểm

2.

Quy mô đào tạo

(5 điểm)




- Trên 300 học sinh

5 điểm




- Dưới 300 học sinh

3 điểm

3.

Số nghề đào tạo trình độ sơ cấp

(8 điểm)




- Trên 6 nghề

8 điểm




- Từ 4 đến 6 nghề

6 điểm




- Dưới 4 nghề

4 điểm

B.

Nhóm tiêu chí II: Đội ngũ cán bộ, giáo viên

20 điểm

1.

Số cán bộ giáo viên cơ hữu

(8 điểm)




- Từ 10 người trở lên

8 điểm




- Dưới 10 người

4 điểm

2.

Số học sinh học nghề quy đổi/số giáo viên dạy nghề quy đổi

(2 điểm)




- Dưới 30 học sinh/01 giáo viên

2 điểm




- Từ 30 học sinh trở lên/01 giáo viên

1 điểm

3.

Trình độ đội ngũ cán bộ, giáo viên

(10 điểm)




- Trình độ được đào tạo của đội ngũ cán bộ quản lý

(2 điểm)




+ 100% cán bộ quản lý có trình độ từ cao đẳng trở lên

2 điểm




+ Dưới 100% cán bộ quản lý có trình độ từ cao đẳng trở lên

1 điểm




- Trình độ được đào tạo của đội ngũ giáo viên:

(2 điểm)




+ Trên 70% đạt chuẩn theo quy định của Luật Dạy nghề

2 điểm




+ Dưới 70% đạt chuẩn theo quy định

1 điểm




- Tỷ lệ giáo viên có trình độ đại học:

(2 điểm)




+ Từ 25% trở lên

2 điểm




+ Dưới 25%

1 điểm




- Trình độ sư phạm:

(2 điểm)




+ Từ 70% trở lên giáo viên đạt chuẩn về trình độ sư phạm

2 điểm




+ Dưới 70% giáo viên đạt chuẩn về trình độ sư phạm

1 điểm




- Trình độ tin học:

(1 điểm)




+ Từ 70% giáo viên có trình độ tin học A hoặc tương đương trở lên

1 điểm




+ Dưới 70% giáo viên có trình độ tin học A hoặc tương đương

0,5 điểm




- Trình độ ngoại ngữ:

(1 điểm)




+ Từ 50% giáo viên có trình độ ngoại ngữ A hoặc tương đương trở lên

1 điểm




+ Dưới 50% giáo viên có trình độ ngoại ngữ trình độ A hoặc tương đương

0,5 điểm

C.

Nhóm tiêu chí III: Cơ sở vật chất, thiết bị và chương trình, giáo trình, phương tiện dạy học

35 điểm

1.

Cơ sở vật chất

(16 điểm)




a) Diện tích đất sử dụng

(4 điểm)




- Có diện tích đất sử dụng đạt chuẩn quy định (3.000m2 đối với khu vực đô thị và 10.000m2 đối với khu vực ngoài đô thị)

4 điểm




- Có diện tích đất sử dụng chưa đạt chuẩn quy định (dưới 3.000m2 đối với khu vực đô thị và 10.000m2 đối với khu vực ngoài đô thị)

2 điểm




b) Nhà xưởng, phòng học

(12 điểm)




- Phòng học lý thuyết:

(6 điểm)




+ Có phòng học lý thuyết đáp ứng được quy mô đào tạo theo tiêu chuẩn quy định (diện tích phòng học lý thuyết tối thiểu 1,5 m2/chỗ học)

6 điểm




+ Có phòng học lý thuyết nhưng chưa đáp ứng được quy mô đào tạo theo tiêu chuẩn quy định (diện tích phòng học lý thuyết dưới 1,5 m2/chỗ học)

3 điểm




- Xưởng thực hành:

(6 điểm)




+ Có xưởng thực hành đáp ứng được yêu cầu thực hành cơ bản theo chương trình đào tạo sơ cấp nghề (diện tích phòng học thực hành tối thiểu 4 - 6 m2/chỗ thực hành)

6 điểm




+ Có xưởng thực hành nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu thực hành cơ bản theo chương trình đào tạo sơ cấp nghề (diện tích phòng học thực hành dưới 4m2/chỗ thực hành)

3 điểm

2.

Thiết bị dạy và học nghề

(9 điểm)




- Chủng loại thiết bị:

(3 điểm)




+ Có đủ chủng loại thiết bị phù hợp với nghề đào tạo

3 điểm




+ Chưa có đủ chủng loại thiết bị phù hợp với nghề đào tạo

1,5 điểm




- Số lượng thiết bị:

(3 điểm)




+ Số lượng thiết bị đáp ứng đủ theo quy mô đào tạo

3 điểm




+ Số lượng thiết bị chưa đáp ứng đủ theo quy mô đào tạo

1,5 điểm




- Công nghệ của thiết bị:

(3 điểm)




+ Từ 50% thiết bị dạy nghề trở lên được sản xuất cách thời điểm đánh giá là 5 năm trở lại

3 điểm




+ Dưới 50% thiết bị dạy nghề được sản xuất cách thời điểm đánh giá là 5 năm trở lại

1,5 điểm

3.

Chương trình, giáo trình, phương tiện dạy học

(10 điểm)




a) Chương trình

(3 điểm)




- Có đủ 100% chương trình đào tạo theo các nghề đào tạo của trung tâm và được cập nhật, điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với công nghệ mới

3 điểm




- Chưa có đủ 100% chương trình đào tạo theo các nghề đào tạo của trung tâm chưa được cập nhật, điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với công nghệ mới

1,5 điểm




b) Giáo trình

(4 điểm)




- Có đủ giáo trình hoặc tài liệu giảng dạy cho các chương trình đào tạo của trung tâm

4 điểm




- Chưa có đủ giáo trình hoặc tài liệu giảng dạy cho các chương trình đào tạo của trung tâm

2 điểm




c) Phương tiện dạy và học nghề

(3 điểm)




- Mô hình học cụ:

(1 điểm)




+ Có đủ mô hình học cụ và mô hình học cụ luôn được đổi mới theo yêu cầu của chương trình đào tạo sơ cấp nghề

1 điểm




+ Chưa có đủ mô hình học cụ và mô hình học cụ chưa được đổi mới theo yêu cầu của chương trình đào tạo sơ cấp nghề

0,5 điểm




- Thiết bị đa phương tiện:

(2 điểm)




+ Có thiết bị đa phương tiện đáp ứng 100% yêu cầu giảng dạy theo chương trình sơ cấp nghề

2 điểm




+ Có thiết bị đa phương tiện đáp ứng dưới 100% yêu cầu giảng dạy theo chương trình sơ cấp nghề

1 điểm

D.

Nhóm tiêu chí IV: Hiệu quả sử dụng các nguồn lực và kết quả hoạt động

20 điểm

1.

Sử dụng nguồn lực đầu tư

(2 điểm)




- Đúng mục đích và có hiệu quả

2 điểm




- Chưa đúng mục đích, hiệu quả chưa cao

0 điểm

2.

Hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ kết hợp với đào tạo để tăng nguồn thu cho trung tâm

(3 điểm)




- Có các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ kết hợp với đào tạo để tăng nguồn thu cho trung tâm

3 điểm




- Chưa có các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ kết hợp với đào tạo để tăng nguồn thu cho trung tâm

0 điểm

3.

Phối hợp với doanh nghiệp để đào tạo nghề

(5 điểm)




- Có phối hợp với doanh nghiệp để đào tạo nghề

5 điểm




- Chưa phối hợp với doanh nghiệp để đào tạo nghề

0 điểm

4.

Cơ sở vật chất, thiết bị, máy móc đầu tư được sử dụng vào mục đích đào tạo

(3 điểm)




- 100%

3 điểm




- Dưới 100%

1,5 điểm

5.

Tỷ lệ % người học có việc làm sau đào tạo

(4 điểm)




- Từ 70% trở lên

4 điểm




- Dưới 70%

2 điểm

6.

Dịch vụ giới thiệu việc làm và hướng nghiệp

(3 điểm)




- Có hoạt động dịch vụ giới thiệu việc làm và hướng nghiệp trong trung tâm

3 điểm




- Chưa có hoạt động dịch vụ giới thiệu việc làm và hướng nghiệp trong trung tâm

0 điểm

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 5.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   46




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương