Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003



tải về 5.12 Mb.
trang25/46
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích5.12 Mb.
#13039
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   46

(Viết bằng chữ:………………………………………………..)

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

Phụ lục:

TIÊU CHÍ VÀ BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A.

Nhóm tiêu chí I: Quy mô đào tạo, số nghề đào tạo

25 điểm

1.

Quy mô tuyển sinh trung cấp nghề

(12 điểm)




- Trên 300 học sinh/năm

12 điểm




- Dưới 300 học sinh/năm

6 điểm

2.

Quy mô đào tạo

(5 điểm)




- Từ 1.000 học sinh trở lên

5 điểm




- Dưới 1.000 học sinh

3 điểm

3.

Số nghề đào tạo trình độ trung cấp

(8 điểm)




- Trên 6 nghề

8 điểm




- Từ 4 đến 6 nghề

6 điểm




- Dưới 4 nghề

4 điểm

B.

Nhóm tiêu chí II: Cơ cấu tổ chức và đội ngũ cán bộ, giáo viên

25 điểm

1.

Cơ cấu tổ chức

(5 điểm)




Số phòng, khoa, trung tâm và tương đương thuộc trường (sau đây gọi chung là đơn vị):







- Từ 10 đơn vị trở lên

5 điểm




- Từ 7 đến 9 đơn vị

4 điểm




- Dưới 7 đơn vị

3 điểm

2.

Đội ngũ cán bộ, giáo viên

(20 điểm)




a) Số cán bộ, giáo viên cơ hữu

(8 điểm)




- Từ 150 người trở lên

8 điểm




- Từ 100 đến dưới 150 người

6 điểm




- Dưới 100 người

4 điểm




b) Số học sinh học nghề quy đổi/số giáo viên dạy nghề quy đổi

(2 điểm)




- Dưới 25 học sinh/01 giáo viên

2 điểm




- Từ 25 học sinh trở lên/01 giáo viên

1 điểm




c) Trình độ đội ngũ cán bộ, giáo viên

(10 điểm)




- Trình độ được đào tạo của đội ngũ cán bộ quản lý:

(2 điểm)




+ 100% cán bộ quản lý có trình độ từ đại học trở lên

2 điểm




+ Từ 80% cán bộ quản lý có trình độ từ đại học trở lên

1 điểm




+ Dưới 80% cán bộ quản lý có trình độ từ đại học trở lên

0,5 điểm




- Trình độ được đào tạo của đội ngũ giáo viên:

(2 điểm)




+ 100% đạt chuẩn theo quy định của Luật Dạy nghề

2 điểm




+ Từ 70% đến dưới 100% đạt chuẩn theo quy định

1 điểm




+ Dưới 70% đạt chuẩn theo quy định

0,5 điểm




- Tỷ lệ giáo viên có trình độ trên đại học:

(2 điểm)




+ Từ 3% trở lên

2 điểm




+ Dưới 3%

1 điểm




- Trình độ sư phạm:

(2 điểm)




+ 100% giáo viên đạt chuẩn về trình độ sư phạm (có bằng tốt nghiệp sư phạm kỹ thuật hoặc chứng chỉ sư phạm bậc II hoặc chứng chỉ sư phạm dạy nghề)

2 điểm




+ Từ 70 đến dưới 100% giáo viên đạt chuẩn về trình độ sư phạm

1 điểm




+ Dưới 70% giáo viên đạt chuẩn về trình độ sư phạm

0,5 điểm




- Trình độ tin học:

(1 điểm)




+ Từ 60% giáo viên có trình độ tin học B hoặc tương đương trở lên

1 điểm




+ Dưới 60% giáo viên có trình độ tin học B hoặc tương đương

0,5 điểm




- Trình độ ngoại ngữ:

(1 điểm)




+ 60% giáo viên có trình độ ngoại ngữ B hoặc tương đương trở lên

1 điểm




+ Dưới 60% giáo viên có trình độ ngoại ngữ B hoặc tương đương

0,5 điểm

C.

Nhóm tiêu chí III: Cơ sở vật chất, thiết bị và chương trình, giáo trình, phương tiện dạy học

40 điểm

1.

Cơ sở vật chất

(21 điểm)




a) Diện tích đất sử dụng

(4 điểm)




- Có diện tích đất sử dụng đạt chuẩn quy định (10.000 m2 đối với khu vực đô thị và 30.000 m2 đối với khu vực ngoài đô thị)

4 điểm




- Có diện tích đất sử dụng nhưng chưa đạt chuẩn quy định (dưới 10.000 m2 đối với khu vực đô thị và 30.000 m2 đối với khu vực ngoài đô thị)

2 điểm




b) Nhà xưởng, phòng học

(10 điểm)




- Phòng học lý thuyết, thực hành:

(4 điểm)




+ Có số phòng học lý thuyết, thực hành đáp ứng được quy mô đào tạo theo tiêu chuẩn quy định (diện tích phòng học lý thuyết tối thiểu 1,5 m2/chỗ học; diện tích phòng học thực hành tối thiểu từ 4 - 6 m2/chỗ thực hành)

4 điểm




+ Có số phòng học lý thuyết, thực hành nhưng chưa đáp ứng được quy mô đào tạo theo tiêu chuẩn quy định (diện tích phòng học lý thuyết dưới 1,5 m2/chỗ học; diện tích phòng học thực hành dưới 4m2/chỗ thực hành)

2 điểm




- Xưởng thực hành:

(4 điểm)




+ Có xưởng thực hành đáp ứng được yêu cầu thực hành cơ bản theo chương trình đào tạo trung cấp nghề

4 điểm




+ Có xưởng thực hành nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu thực hành cơ bản theo chương trình đào tạo trung cấp nghề

2 điểm




- Phòng học chuyên môn:

(2 điểm)




+ Có đủ phòng học chuyên môn đáp ứng yêu cầu giảng dạy và nghiên cứu theo chương trình đào tạo trung cấp nghề

2 điểm




+ Chưa có đủ phòng học chuyên môn đáp ứng yêu cầu giảng dạy và nghiên cứu theo chương trình đào tạo trung cấp nghề

1 điểm




c) Thư viện:

(3 điểm)




+ Thư viện có chỗ ngồi đáp ứng yêu cầu tối thiểu cho 10% học sinh và 20% cán bộ giảng dạy trở lên. Diện tích đảm bảo 1,8m2/chỗ đọc và 1,5m2 chỗ đọc đối với thư viện điện tử

3 điểm




+ Thư viện có chỗ ngồi nhưng chưa đáp ứng yêu cầu tối thiểu, dưới 10% cho học sinh và dưới 20% cho cán bộ giảng dạy. Diện tích dưới 1,8m2/chỗ đọc và 1,5m2 chỗ đọc đối với thư viện điện tử

1,5 điểm




d) Ký túc xá:

(2 điểm)




+ Có ký túc xá đáp ứng tối thiểu 40% số lượng học sinh theo quy mô đào tạo

2 điểm




+ Có ký túc xá đáp ứng dưới 40% số lượng học sinh theo quy mô đào tạo

1 điểm




e) Khu rèn luyện thể chất:

(1 điểm)




+ Có đủ diện tích để phục vụ cho học sinh, giáo viên rèn luyện thể chất theo tiêu chuẩn thiết kế

1 điểm




+ Chưa đủ diện tích để phục vụ cho học sinh, giáo viên rèn luyện thể chất theo tiêu chuẩn thiết kế

0,5 điểm




f) Phòng y tế:

(1 điểm)




+ Có phòng y tế với trang thiết bị đáp ứng tối thiểu điều kiện chăm sóc sức khoẻ cho giáo viên, học sinh trong trường

1 điểm




+ Có phòng y tế với trang thiết bị nhưng chưa đáp ứng tối thiểu điều kiện chăm sóc sức khoẻ cho giáo viên, học sinh trong trường

0,5 điểm

2.

Thiết bị dạy và học nghề

(9 điểm)




- Chủng loại thiết bị:

(3 điểm)




+ Có đủ chủng loại thiết bị phù hợp với nghề đào tạo

3 điểm




+ Chưa có đủ chủng loại thiết bị phù hợp với nghề đào tạo

1,5 điểm




- Số lượng thiết bị:

(3 điểm)




+ Số lượng thiết bị đáp ứng đủ theo quy mô đào tạo

3 điểm




+ Số lượng thiết bị chưa đáp ứng đủ theo quy mô đào tạo

1,5 điểm




- Công nghệ của thiết bị:

(3 điểm)




+ Từ 50% thiết bị dạy nghề trở lên được sản xuất cách thời điểm đánh giá là 5 năm trở lại

3 điểm




+ Dưới 50% thiết bị dạy nghề được sản xuất cách thời điểm đánh giá là 5 năm trở lại

1,5 điểm

3.

Chương trình, giáo trình, phương tiện dạy học

(10 điểm)




a) Chương trình

(3 điểm)




- 100% chương trình đào tạo được xây dựng theo chương trình khung do Bộ Lao động – TB&XH ban hành và được cập nhật, điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với công nghệ mới

3 điểm




- Dưới 100% chương trình đào tạo được xây dựng theo chương trình khung do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc các chương trình chưa được cập nhật, điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với công nghệ mới

1,5 điểm




b) Giáo trình

(4 điểm)




- Có đủ giáo trình hoặc tài liệu giảng dạy cho các chương trình đào tạo của trường

4 điểm




- Chưa có đủ giáo trình hoặc tài liệu giảng dạy cho các chương trình đào tạo của trường

2 điểm




c) Phương tiện dạy học

(3 điểm)




- Mô hình học cụ:

(1 điểm)




+ Có đủ mô hình học cụ và mô hình học cụ luôn được đổi mới theo yêu cầu của chương trình đào tạo

1 điểm




+ Chưa có đủ mô hình học cụ và mô hình học cụ chưa được đổi mới theo yêu cầu của chương trình đào tạo

0,5 điểm




- Thiết bị đa phương tiện

(1 điểm)




+ Có thiết bị đa phương tiện đáp ứng 100% yêu cầu giảng dạy theo chương trình đào tạo

1 điểm




+ Có thiết bị đa phương tiện đáp ứng dưới 100% yêu cầu giảng dạy theo chương trình đào tạo

0,5 điểm




- Phần mềm dạy học:

(1 điểm)




+ Có đủ phần mềm dạy học đáp ứng yêu cầu giảng dạy và học tập

1 điểm




+ Chưa có đủ phần mềm dạy học đáp ứng yêu cầu giảng dạy và học tập

0,5 điểm

D.

Nhóm tiêu chí IV: Hiệu quả sử dụng các nguồn lực và kết quả hoạt động

10 điểm

1.

Sử dụng nguồn lực đầu tư

(1 điểm)




- Đúng mục đích và có hiệu quả

1 điểm




- Chưa đúng mục đích, hiệu quả chưa cao

0 điểm

2.

Hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ kết hợp với đào tạo để tăng nguồn thu cho nhà trường

(2 điểm)




- Có các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ kết hợp với đào tạo để tăng nguồn thu cho nhà trường

2 điểm




- Chưa có các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ kết hợp với đào tạo để tăng nguồn thu cho nhà trường

0 điểm

3.

Phối hợp với doanh nghiệp để đào tạo nghề

(3 điểm)




- Có phối hợp với doanh nghiệp để đào tạo nghề

3 điểm




- Chưa phối hợp với doanh nghiệp để đào tạo nghề

0 điểm

4.

Cơ sở vật chất, thiết bị, máy móc đầu tư được sử dụng vào mục đích đào tạo

(1 điểm)




- 100%

1 điểm




- Dưới 100%

0,5 điểm

5.

Tỷ lệ % học sinh có việc làm sau khi tốt nghiệp

(3 điểm)




- Từ 70% trở lên

3 điểm




- Dưới 70%

1,5 điểm

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 5.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   46




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương