Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004



tải về 1.09 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích1.09 Mb.
#7348
1   2   3   4   5

11

Tuyến Ninh Bình-Thanh Hoá




147,5




III

-

Sông Đáy

Từ Ninh Bình đến ngã ba Kim Đài

52,0

I




-

Sông Vạc

Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba Đức Hậu

12,5

III




-

Kênh Yên Mô

Từ ngã ba Đức Hậu đến ngã ba Chính Đại

14,0

III




-

Kênh Nga Sơn

Từ cầu Điện Hộ đến ngã ba Chế Thôn

27,0

IV




-

Sông Lèn

Từ ngã ba Chế Thôn đến ngã ba Bông

25,0

IV




-

Sông Mã

Từ ngã ba Bông đến cách cầu Hoàng Long 200 về phía hạ lưu

17,0

III




12

Tuvến Sài Gòn-Kiên Lương (kênh Tháp Mười số 2)




277,6




III

-

Kênh Tẻ

Từ ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba kênh Đôi

4,5

III




-

Kênh Đôi

Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba sông Chợ Đệm

8,5

III




-

Sông Chợ Đệm-Bến Lức

Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông

20,0

III




-

Sông Vàm Cỏ Đông

Từ ngã ba sông Chợ Đệm-Bến Lức đến ngã ba kênh Thủ Thừa

4,2

III




-

Kênh Thủ Thừa

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

10,5

III




-

Sông Vàm Cỏ Tây

Từ ngã ba kênh Thủ Thừa đến ngã ba Tháp Mười số 2

4,8

III




-

Kênh Tháp Mười số 2

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền

93,5

III




-

Sông Tiền

Từ ngã ba kênh Tháp Mười số 2 đến hạ lưu cù lao Tây

13,7

Đặc biệt




-

Nhánh cù lao Tây

Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Vàm Nao

9,1

I




-

Sông Vàm Nao

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền-nhánh cù lao Tây, Ma

6,5

Đặc biệt




-

Sông Hậu

Từ ngã ba sông Vàm Nao đến ngã ba kênh Tri Tôn

16,3

Đặc biệt




-

Kênh Tri Tôn Hậu Giang

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Mặc Cần Dưng

26,6

III




-

Kênh Tám Ngàn

Từ ngã ba kênh Mặc Cần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

36,0

III




-

Kênh Rạch Giá-Hà Tiên

Từ ngã ba kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Ba Hòn

18,4

III




-

Kênh Ba Hòn

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến cống Ba Hòn

5,0

III




13

Tuyến Sài Gòn-Kiên Lương (kênh Lấp Vò)




312,8




III

-

Rạch Ông Lớn

Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba kênh Cây Khô

5,0

III




-

Kênh Cây Khô

Từ ngã ba rạch Ông Lớn đến ngã ba sông Cần Giuộc

3,5

III




-

Sông Cần Giuộc

Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc

25,9

III




-

Kênh Nước Mặn

Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba sông Vàm Cỏ

2,0

II




-

Sông Vàm Cỏ

Ngã ba kênh Nước Mặn đến ngã ba rạch Lá

10,0

Đặc biệt




-

Rạch Lá

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá)

10,0

II




-

Kênh Chợ Gạo

Từ ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo) đến ngã ba rạch Kỳ Hôn

11,5

II




-

Rạch Kỳ Hôn

Từ ngã ba kênh Chợ Gạo đến ngã ba sông Tiền

7,0

II




-

Sông Tiền

Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba rạch Sa Đéc

56,5

Đặc biệt




-

Kênh Lấp Vò Sa Đéc

Từ sông Tiền đến sông Hậu

51,5

III




-

Sông Hậu

Từ ngã ba rạch Lấp Vò đến ngã ba kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

1,2

Đặc biệt




-

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vành Đai

54,9

III




-

Kênh Vành Đai

Từ kênh Rạch Sỏi-Hậu Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên

8,0

III




-

Kênh Rạch Giá Hà Tiên

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến ngã ba kênh Ba Hòn

60,8

III




-

Kênh Ba Hòn

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến cống Ba Hòn

5,0

III




14

Tuyến Sài Gòn-Cà Mau-TT Năm Căn (qua kênh Xà No)




386,6




III

-

Rạch Ông Lớn

Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba kênh Cây Khô

5,0

III




-

Kênh Cây Khô

Từ ngã ba rạch Ông Lớn đến ngã ba sông Cần Giuộc

3,5

III




-

Sông Cần Giuộc

Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba sông Nước Mặn-Cần Giuộc

25,9

III




-

Kênh Nước Mặn

Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba sông Vàm Cỏ

2,0

II




-

Sông Vàm Cỏ

Từ ngã ba kênh Nước Mặn đến ngã ba rạch Lá

10,0

Đặc biệt




-

Rạch Lá

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá)

10,0

II




-

Kênh Chợ Gạo

Từ ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo) đến ngã ba Kỳ Hôn

11,5

II




-

Rạch Kỳ Hôn

Từ ngã ba kênh Chợ Gạo đến ngã ba sông Tiền

7,0

II




-

Sông Tiền

Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba kênh Chợ Lách

30,5

Đặc biệt




-

Kênh Chợ Lách

Từ ngã ba Chợ Lách sông Tiền đến ngã ba Chợ Lách-Cổ Chiên

10,7

II




-

Sông Cổ Chiên

Từ ngã ba kênh Chợ Lách đến ngã ba sông Măng Thít

6,6

Đặc biệt




-

Sông và kênh Măng Thít

Từ ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba rạch Trà Ôn

43,5

III




-

Rạch Trà Ôn

Từ ngã ba kênh Măng Thít đến ngã ba nhánh cù lao Mây

5,0

III




-

Nhánh cù lao Mây

Từ ngã ba rạch Trà Ôn đến ngã ba rạch Cần Thơ

10,7

Địa phương




-

Sông Hậu

Từ ngã ba nhánh cù lao Mây ngã ba nhánh cù lao Lát

3,6

Hàng hải




-

Nhánh cù lao Lát

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba rạch Cần Thơ

2,4

Hàng hải




-

Rạch Cần Thơ

Từ ngã ba nhánh cù lao Lát đến ngã ba kênh Xà No

16,0

III




-

Kênh Xà No

Từ ngã ba rạch Cần Thơ đến ngã ba rạch Cái Nhứt

39,5

III




-

Rạch Cái Nhất

Từ ngã ba kênh Xà No đến ngã ba rạch Cái Tư

3,0

III




-

Rạch Cái Tư

Từ ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba sông Cái Lớn

12,5

III




-

Kênh Tắt Cây Trâm

Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Tàu

5,0

III




-

Rạch Ngã Ba Đình

Từ ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ba kênh Trẹm Cạnh Đền

11,5

III




-

Kênh Trèm Trẹm Cạnh Đền

Từ ngã ba rạch Ngã Ba Đình đến ngã ba sông Trèm Trẹm

33,5

III




-

Sông Trèm Trẹm

Từ ngã ba kênh Trẹm Cạnh Đền đến sông Ông Đốc

12,7

III




-

Sông Ông Đốc

Từ ngã ba sông Trèm Trẹm đến ngã ba kênh Lương Thế Trân

8,2

III




-

Kênh Lương Thế Trân

Từ ngã ba sông Ông Đốc đến ngã ba sông Gành Hào

10,0

III




-

Sông Gành Hào

Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba kênh Bảy Hạp

1,3

II




-

Kênh Bảy Hạp Gành Hào

Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Bảy Hạp

9,0

III




-

Sông Bảy Hạp

Từ ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào đến ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp

25,0

III




-

Kênh Tắt Năm Căn

Từ ngã ba sông Bảy Hạp đến thị trấn Năm Căn

11,5

III




15

Tuyến Sài Gòn-Cà Mau (Tuyến duyên hải)




341,6




III

-

Rạch Ông Lớn

Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba kênh Cây Khô

5,0

III




-

Kênh Cây Khô

Từ ngã ba rạch Ông Lớn đến ngã ba sông Cần Giuộc

3,5

III




-

Sông Cần Giuộc

Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc

25,9

III




-

Kênh Nước Mặn

Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba sông Vàm Cỏ

2,0

II




-

Sông Vàm Cỏ

Từ ngã ba kênh Nước Mặn đến ngã ba rạch Lá

10,0

Đặc biệt




-

Rạch Lá

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá)

10,0

II




-

Kênh Chợ Gạo

Từ ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo) đến ngã ba rạch Kỳ Hôn

11,5

II




-

Rạch Kỳ Hôn

Từ ngã ba kênh Chợ Gạo đến ngã ba sông Tiền

7,0

II




-

Sông Tiền

Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba kênh Chẹt Sậy

7,1

Hàng hải




-

Kênh Chẹt Sậy

Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Bến Tre

9,0

III




-

Sông Bến Tre

Từ ngã ba kênh Chẹt Sậy đến ngã ba sông Hàm Luông

7,5

III




-

Sông Hàm Luông

Từ ngã ba sông Bến Tre đến ngã ba rạch Mỏ Cày

4,9

Đặc biệt




-

Rạch và kênh Mỏ Cày

Từ ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba sông Cổ Chiên

18,0

III




-

Sông Cổ Chiên, nhánh Cung Hầu

Từ ngã ba kênh Mỏ Cày đến ngã ba kênh Trà Vinh

14,6

Đặc biệt




-

Kênh Trà Vinh

Từ ngã ba sông cổ Chiên đến ngã ba rạch Lọp

16,8

III




-

Rạch Lọp, rạch Cần Chong

Từ ngã ba kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Hậu

34,1

Địa phương




-

Sông Hậu

Từ ngã ba rạch Cần Chong đến thượng lưu cù lao Dung

5,3

Hàng hải




-

Nhánh cù lao Dung (cửa Trần đề)

Từ thượng lưu cù lao Dung đến ngã ba rạch Đại Ngải

3,6

Địa phương




-

Rạch Đại Ngải

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu

4,5

III




-

Kênh Phú Hữu Bãi Xàu

Từ ngã ba rạch Đại Ngải đến ngã ba rạch Thạnh Lợi

15,5

III




-

Rạch Thạnh Lợi

Từ ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến ngã ba rạch Xuyên Dừa Tho

3,9

III




-

Tuyến rạch Ba Xuyên Dừa Tho

Từ ngã ba rạch Thạnh Lợi đến sông Cổ Cò

7,6

III




-

Sông Cổ Cò

Từ rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo

29,3

III




-

Kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo

Từ ngã ba sông Cổ Cò đến ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau

18,0

III




-

Kênh Bạc Liêu Cà Mau

Từ ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo đến ngang km224QL1A (Hà Nội-Cà Mau)

63,5

III










Từ ngang km224 QL1A (Hà Nội-Cà Mau) đến ngã ba sông Gành Hào

3,5

IV




16

Tuyến Sài Gòn-Bến Kéo (sông Vàm Cỏ Đông)




142,9




III

-

Kênh Tẻ

Từ ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba kênh Đôi

4,5

III




-

Kênh Đôi

Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức

8,5

III




-

Sông Chợ Đệm Bến Lức

Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông

20,0

III




-

Sông Vàm Cỏ Đông

Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo

109,9

III




17

Tuyến Sài Gòn - Mộc Hoá (sông Vàm Cỏ Tây)




143,4




III

-

Kênh Tẻ

Từ ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba kênh Đôi

4,5

III




-

Kênh Đôi

Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức

8,5

III




-

Sông Chợ Đệm Bến Lức

Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ

20,0

III




-

Sông Vàm Cỏ Đông

Từ ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức đến ngã ba kênh Thủ Thừa

4,5

III




-

Kênh Thủ Thừa

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

10,5

III




-

Sông Vàm Cỏ Tây

Từ ngã ba kênh Thủ Thừa đến cầu Mộc Hóa

95,4

III











tải về 1.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương