Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004


Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia theo tuyến vận tải



tải về 1.09 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích1.09 Mb.
#7348
1   2   3   4   5

2. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia theo tuyến vận tải

STT

Tên Đường thủy nội địa

Phạm vi

Chiều dài (km)

Cấp kỹ thuật

Hiện trạng

Quy hoạch đến 2020

1

Tuyến Quảng Ninh-Hà Nội

(Qua sông Đuống)




212




II

-

Luồng Vịnh Hạ Long

Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại

9,5

I




-

Luồng Ba Mom

Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài

15,0

I




-

Sông Chanh

Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m

14,5

Hàng hải










Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng

6,0

II




-

Sông Bạch Đằng

Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu

8,0

Hàng hải




-

Sông Ruột Lợn

Tự ngã ba Đông Vàng Chấu ngã ba Tây Vàng Chấu

7,0

III




-

Sông Cấm

Từ ngã ba Tây Vàng Chấu đến hạ lưu cầu Kiền 200m

12,0

Hàng hải










Từ hạ lưu cầu Kiền 200m đến ngã ba Nống

7,5

I




-

Sông Hàn

Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn

8,5

II




-

Sông Kinh Thầy

Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Nấu Khê

44,5

II




-

Sông Thái Bình

Từ ngã ba Nấu Khê đến ngã ba Mỹ Lộc

1,5

II




-

Sông Đuống

Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu

68,0

II




-

Sông Hồng

Từ ngã ba Cửa Dâu đến cảng Hà Nội

10,0

II




2

Tuyến Quảng Ninh-Hà Nội (Qua sông Luộc)




273




II

-

Luồng Vịnh Hạ Long

Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại

9,5

I




-

Luồng Ba Mom

Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài

15,0

I




-

Sông Chanh

Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m

14,5

Hàng hải










Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng

6,0

lI




-

Sông Bạch Đằng

Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu

8,0

Hàng hải




-

Sông Ruột Lợn

Từ ngã ba Đông Vàng Chấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu

7,0

III




-

Sông Cấm

Ngã ba Tây Vàng Chấu đến ngã ba Xi Măng

4,0

Hàng hải




-

Sông Đào Hạ Lý

Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm

3,0

III




-

Sông Lạch Tray

Từ ngã ba Niệm đến ngã ba Kênh Đồng

32,5

III




-

Sông Văn Úc

Từ ngã ba Kênh Đồng đến ngã ba Kênh Khê - Văn Úc

19,5

II




-

Kênh Khê

Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình

3,0

II




-

Sông Thái Bình

Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao

3,0

II




-

Sông Luộc

Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc

72,0

II




-

Sông Hồng

Từ ngã ba cửa Luộc đến cảng Hà Nội

76,0

I




3

Tuyến Quảng Ninh- Ninh Bình (qua sông Đào Nội Thành)




281,5




II

-

Luồng Vịnh Hạ Long

Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại

9,5

I




-

Luồng Ba Mom

Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài

15,0

I




-

Sông Chanh

Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m

14,5

Hàng hải










Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng

6,0

II




-

Sông Bạch Đằng

Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu

8,0

Hàng hải




-

Sông Ruột Lợn

Từ ngã ba Đông Vàng Chấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu

7,0

III




-

Sông Cấm

Ngã ba Tây Vàng Chấu đến ngã ba Xi Măng

4,0

Hàng hải




-

Sông Đào Hạ Lý

Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm

3,0

III




-

Sông Lạch Tray

Từ ngã ba Niệm đến ngã ba Kênh Đồng

32,5

III




-

Sông Văn Úc

Từ ngã ba Kênh Đồng đến ngã ba Kênh Khê-Văn Úc

19,5

II




-

Kênh Khê

Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình

3,0

II




-

Sông Thái Bình

Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao

3,0

II




-

Sông Luộc

Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc

72,0

II




-

Sông Hồng

Từ ngã ba cửa Luộc đến ngã ba Hưng Long

30,0

I




-

Sông Đào Nam Định

Từ ngã ba Hưng Long đến ngã ba Độc Bộ

33,5







-

Sông Đáy

Từ ngã ba Độc Bộ đến Ninh Bình

21,0

I




4

Tuyến Quảng Ninh-Ninh Bình (qua cửa Lạch Tray)




231




II

-

Sông Lạch Tray

Từ cửa Lạch Tray đến Cầu Rào

9,0

II










Từ Cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng

40,0

III




-

Sông Văn Úc

Từ ngã ba Kênh Đồng đến Kênh Khê-Văn Úc

19,5

II




-

Kênh Khê

Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình

3,0

II




-

Sông Thái Bình

Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao

3,0

II




-

Sông Luộc

Từ Quý Cao đến ngã ba cửa Luộc

72,0

II




-

Sông Hồng

Từ ngã ba cửa Luộc đến ngã ba Hưng Long

30,0

I




-

Sông Đào Nam Định

Từ ngã ba Hưng Long đến ngã ba Độc Bộ

33,5

II




-

Sông Đáy

Từ ngã ba Độc Bộ đến Ninh Bình

21,0

I




5

Tuyến Quảng Ninh-Phả Lại




127,6




II

-

Luồng Vịnh Hạ Long

Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại

9,5

I




-

Luồng Ba Mom

Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài

15,0

I




-

Sông Chanh

Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m

14,5

Hàng hải










Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng

6,0

II




-

Sông Đá Bạch

Từ N3 sông Chanh-Bạch Đằng đến N3 sông Giá-sông Bạch Đằng

0,8

Hàng hải










Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn

22,3

II




-

Sông Phi Liệt

Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn

8,0

II




-

Sông Kinh Thầy

Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Nấu Khê

44,5

II




-

Sông Thái Bình

Từ ngã ba Nấu Khê đến ngã ba Lác

7,0

II




6

Tuyến Phả Lại-Đa Phúc




88,0

III

III

-

Sông Cầu

Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-sông Công

83,0

III




-

Sông Công

Từ ngã ba sông Cầu-sông Công đến cầu đường bộ Đa Phúc

5,0

III




7

Tuyến Lạch Giàng-Hà Nội




178,5




I

-

Sông Ninh Cơ

Từ chân cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô

47,0

I




-

Sông Hồng

Từ ngã ba Mom Rô đến cảng Hà Nội

131,5

I




8

Tuyến Hà Nội -Việt Trì-Lào Cai




365,5




III

-

Sông Hồng (Hà Nội-Việt Trì)

Từ cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ

74,5

II




-

Sông Hồng (Việt Trì-Yên Bái)

Từ Việt Trì đến Yên Bái

125,0

III




-

Sông Hồng (Yên Bái-Lào Cai)

Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi

166,0

IV




9

Tuyến Việt Trì-Hoà Bình




74,0




III

-

Sông Hồng

Từ Việt Trì đến ngã ba Hồng Đà

16,0

III




-

Sông Đà

Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu đập Hòa Bình

58,0

III




10

Tuyến Việt Trì -Tuyên Quang




106,0




III

-

Sông Lô

Từ ngã ba Việt Trì cũ đến cảng Việt Trì

Từ cảng Việt Trì đến Tuyên Quang



1,0

105,0


II

III






tải về 1.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương