STT
|
Tên Đường thủy nội địa
|
Phạm vi
|
Chiều dài (km)
|
Cấp kỹ thuật
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch đến 2020
|
1
|
Tuyến Quảng Ninh-Hà Nội
(Qua sông Đuống)
|
|
212
|
|
II
|
-
|
Luồng Vịnh Hạ Long
|
Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại
|
9,5
|
I
|
|
-
|
Luồng Ba Mom
|
Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài
|
15,0
|
I
|
|
-
|
Sông Chanh
|
Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m
|
14,5
|
Hàng hải
|
|
|
|
Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
|
6,0
|
II
|
|
-
|
Sông Bạch Đằng
|
Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu
|
8,0
|
Hàng hải
|
|
-
|
Sông Ruột Lợn
|
Tự ngã ba Đông Vàng Chấu ngã ba Tây Vàng Chấu
|
7,0
|
III
|
|
-
|
Sông Cấm
|
Từ ngã ba Tây Vàng Chấu đến hạ lưu cầu Kiền 200m
|
12,0
|
Hàng hải
|
|
|
|
Từ hạ lưu cầu Kiền 200m đến ngã ba Nống
|
7,5
|
I
|
|
-
|
Sông Hàn
|
Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn
|
8,5
|
II
|
|
-
|
Sông Kinh Thầy
|
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Nấu Khê
|
44,5
|
II
|
|
-
|
Sông Thái Bình
|
Từ ngã ba Nấu Khê đến ngã ba Mỹ Lộc
|
1,5
|
II
|
|
-
|
Sông Đuống
|
Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu
|
68,0
|
II
|
|
-
|
Sông Hồng
|
Từ ngã ba Cửa Dâu đến cảng Hà Nội
|
10,0
|
II
|
|
2
|
Tuyến Quảng Ninh-Hà Nội (Qua sông Luộc)
|
|
273
|
|
II
|
-
|
Luồng Vịnh Hạ Long
|
Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại
|
9,5
|
I
|
|
-
|
Luồng Ba Mom
|
Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài
|
15,0
|
I
|
|
-
|
Sông Chanh
|
Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m
|
14,5
|
Hàng hải
|
|
|
|
Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
|
6,0
|
lI
|
|
-
|
Sông Bạch Đằng
|
Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu
|
8,0
|
Hàng hải
|
|
-
|
Sông Ruột Lợn
|
Từ ngã ba Đông Vàng Chấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu
|
7,0
|
III
|
|
-
|
Sông Cấm
|
Ngã ba Tây Vàng Chấu đến ngã ba Xi Măng
|
4,0
|
Hàng hải
|
|
-
|
Sông Đào Hạ Lý
|
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm
|
3,0
|
III
|
|
-
|
Sông Lạch Tray
|
Từ ngã ba Niệm đến ngã ba Kênh Đồng
|
32,5
|
III
|
|
-
|
Sông Văn Úc
|
Từ ngã ba Kênh Đồng đến ngã ba Kênh Khê - Văn Úc
|
19,5
|
II
|
|
-
|
Kênh Khê
|
Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình
|
3,0
|
II
|
|
-
|
Sông Thái Bình
|
Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao
|
3,0
|
II
|
|
-
|
Sông Luộc
|
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc
|
72,0
|
II
|
|
-
|
Sông Hồng
|
Từ ngã ba cửa Luộc đến cảng Hà Nội
|
76,0
|
I
|
|
3
|
Tuyến Quảng Ninh- Ninh Bình (qua sông Đào Nội Thành)
|
|
281,5
|
|
II
|
-
|
Luồng Vịnh Hạ Long
|
Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại
|
9,5
|
I
|
|
-
|
Luồng Ba Mom
|
Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài
|
15,0
|
I
|
|
-
|
Sông Chanh
|
Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m
|
14,5
|
Hàng hải
|
|
|
|
Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
|
6,0
|
II
|
|
-
|
Sông Bạch Đằng
|
Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu
|
8,0
|
Hàng hải
|
|
-
|
Sông Ruột Lợn
|
Từ ngã ba Đông Vàng Chấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu
|
7,0
|
III
|
|
-
|
Sông Cấm
|
Ngã ba Tây Vàng Chấu đến ngã ba Xi Măng
|
4,0
|
Hàng hải
|
|
-
|
Sông Đào Hạ Lý
|
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm
|
3,0
|
III
|
|
-
|
Sông Lạch Tray
|
Từ ngã ba Niệm đến ngã ba Kênh Đồng
|
32,5
|
III
|
|
-
|
Sông Văn Úc
|
Từ ngã ba Kênh Đồng đến ngã ba Kênh Khê-Văn Úc
|
19,5
|
II
|
|
-
|
Kênh Khê
|
Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình
|
3,0
|
II
|
|
-
|
Sông Thái Bình
|
Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao
|
3,0
|
II
|
|
-
|
Sông Luộc
|
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc
|
72,0
|
II
|
|
-
|
Sông Hồng
|
Từ ngã ba cửa Luộc đến ngã ba Hưng Long
|
30,0
|
I
|
|
-
|
Sông Đào Nam Định
|
Từ ngã ba Hưng Long đến ngã ba Độc Bộ
|
33,5
|
|
|
-
|
Sông Đáy
|
Từ ngã ba Độc Bộ đến Ninh Bình
|
21,0
|
I
|
|
4
|
Tuyến Quảng Ninh-Ninh Bình (qua cửa Lạch Tray)
|
|
231
|
|
II
|
-
|
Sông Lạch Tray
|
Từ cửa Lạch Tray đến Cầu Rào
|
9,0
|
II
|
|
|
|
Từ Cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng
|
40,0
|
III
|
|
-
|
Sông Văn Úc
|
Từ ngã ba Kênh Đồng đến Kênh Khê-Văn Úc
|
19,5
|
II
|
|
-
|
Kênh Khê
|
Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình
|
3,0
|
II
|
|
-
|
Sông Thái Bình
|
Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao
|
3,0
|
II
|
|
-
|
Sông Luộc
|
Từ Quý Cao đến ngã ba cửa Luộc
|
72,0
|
II
|
|
-
|
Sông Hồng
|
Từ ngã ba cửa Luộc đến ngã ba Hưng Long
|
30,0
|
I
|
|
-
|
Sông Đào Nam Định
|
Từ ngã ba Hưng Long đến ngã ba Độc Bộ
|
33,5
|
II
|
|
-
|
Sông Đáy
|
Từ ngã ba Độc Bộ đến Ninh Bình
|
21,0
|
I
|
|
5
|
Tuyến Quảng Ninh-Phả Lại
|
|
127,6
|
|
II
|
-
|
Luồng Vịnh Hạ Long
|
Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại
|
9,5
|
I
|
|
-
|
Luồng Ba Mom
|
Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài
|
15,0
|
I
|
|
-
|
Sông Chanh
|
Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m
|
14,5
|
Hàng hải
|
|
|
|
Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
|
6,0
|
II
|
|
-
|
Sông Đá Bạch
|
Từ N3 sông Chanh-Bạch Đằng đến N3 sông Giá-sông Bạch Đằng
|
0,8
|
Hàng hải
|
|
|
|
Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn
|
22,3
|
II
|
|
-
|
Sông Phi Liệt
|
Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn
|
8,0
|
II
|
|
-
|
Sông Kinh Thầy
|
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Nấu Khê
|
44,5
|
II
|
|
-
|
Sông Thái Bình
|
Từ ngã ba Nấu Khê đến ngã ba Lác
|
7,0
|
II
|
|
6
|
Tuyến Phả Lại-Đa Phúc
|
|
88,0
|
III
|
III
|
-
|
Sông Cầu
|
Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-sông Công
|
83,0
|
III
|
|
-
|
Sông Công
|
Từ ngã ba sông Cầu-sông Công đến cầu đường bộ Đa Phúc
|
5,0
|
III
|
|
7
|
Tuyến Lạch Giàng-Hà Nội
|
|
178,5
|
|
I
|
-
|
Sông Ninh Cơ
|
Từ chân cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô
|
47,0
|
I
|
|
-
|
Sông Hồng
|
Từ ngã ba Mom Rô đến cảng Hà Nội
|
131,5
|
I
|
|
8
|
Tuyến Hà Nội -Việt Trì-Lào Cai
|
|
365,5
|
|
III
|
-
|
Sông Hồng (Hà Nội-Việt Trì)
|
Từ cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ
|
74,5
|
II
|
|
-
|
Sông Hồng (Việt Trì-Yên Bái)
|
Từ Việt Trì đến Yên Bái
|
125,0
|
III
|
|
-
|
Sông Hồng (Yên Bái-Lào Cai)
|
Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi
|
166,0
|
IV
|
|
9
|
Tuyến Việt Trì-Hoà Bình
|
|
74,0
|
|
III
|
-
|
Sông Hồng
|
Từ Việt Trì đến ngã ba Hồng Đà
|
16,0
|
III
|
|
-
|
Sông Đà
|
Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu đập Hòa Bình
|
58,0
|
III
|
|
10
|
Tuyến Việt Trì -Tuyên Quang
|
|
106,0
|
|
III
|
-
|
Sông Lô
|
Từ ngã ba Việt Trì cũ đến cảng Việt Trì
Từ cảng Việt Trì đến Tuyên Quang
|
1,0
105,0
|
II
III
|
|