49
|
Sông Chanh
|
Từ hạ lưu cầu Mới 200m đến ngã ba sông Chanh- Bạch Đằng
|
6,0
|
II
|
II
|
50
|
Luồng Hòn Đũa-Cửa Đối
|
Từ hòn Đũa đến Cửa Đối
|
46,6
|
II
|
|
51
|
Luồng Hòn Gai
|
Từ hòn Tôm đến hòn Đũa
|
16,0
|
I
|
II
|
52
|
Lạch Ngăn
|
Từ Ghềnh Đầu Phướn đến hòn Một
|
16,0
|
II
|
|
53
|
Lạch Đầu Xuôi
|
Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc
|
9,0
|
II
|
|
54
|
Lạch Cửa Vạn
|
Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu
|
4,5
|
II
|
|
55
|
Lạch Tùng Gấu-Cửa Đông
|
Từ cửa Tùng Gấu đến Cửa Đông
|
8,0
|
II
|
|
56
|
Lạch Giải
|
Từ hòn Một đến hòn Sãi Cóc
|
6,0
|
II
|
|
57
|
Lạch Sâu
|
Từ hòn Vụng Dại đến hòn Một
|
11,5
|
II
|
|
58
|
Lạch Buộm
|
Từ hòn Đũa đến hòn Buộm
|
11,0
|
I
|
|
59
|
Móng Cái-Cửa Mô
|
Từ Cửa Mô đến Vạn Tâm
|
48,0
|
I
|
|
60
|
Sóng Móng Cái
|
Từ Vạn Tâm đến thị xã Móng Cái
|
17,0
|
III
|
|
61
|
Luồng Vân Đồn-Cửa Đối
|
Từ cảng Cái Rồng đến Cửa Đối
|
37,0
|
II
|
|
62
|
Luồng Vịnh Hạ Long
|
Hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai
|
9,5
|
I
|
II
|
63
|
Sông Tiên Yên
|
Từ cửa Mô đến Mũi Chùa
|
21,0
|
II
|
|
Từ Mũi Chùa đến thị trấn Tiên Yên
|
10,0
|
III
|
|
64
|
Luồng Tài Xá-Mũi Chùa
|
Từ Tài Xá đến hòn Gạc Lớn
|
10,0
|
II
|
|
Từ hòn Gạc Lớn đến Mũi Chùa
|
21,5
|
III
|
|
65
|
Luồng Vũng Đục
|
Từ hòn Buộm đến Vũng Đục
|
2,5
|
I
|
|
66
|
Sông Bằng Giang
|
Từ Thủy Khẩu đến thị xã Cao Bằng
|
56,0
|
V
|
|
II
|
Miền Trung
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Nga Sơn
|
Từ cầu Điện Hộ đến ngã ba Chế Thôn
|
27,0
|
III
|
III
|
2
|
Sông Lèn
|
Từ ngã ba Yên Lương đến Đò Lèn
|
19,5
|
IV
|
III~IV
|
Từ Đò Lèn đến ngã ba Bông
|
11,5
|
IV
|
|
3
|
Kênh De
|
Từ ngã ba Trường Xá đến ngã Yên Lương
|
6,5
|
IV
|
III
|
4
|
Sông Trường (Tào)
|
Từ ngã ba Hoằng Hà đến ngã ba Trường Xá
|
6,5
|
IV
|
III~IV
|
5
|
Kênh Choán
|
Từ ngã ba Hoằng Phụ đến ngã ba Hoằng Hà
|
15,0
|
IV
|
III~IV
|
6
|
Sông Mã
|
Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến ngã ba Bông
|
19,0
|
IV
|
|
Từ ngã ba Bông đến cầu Hoàng Long cách 200m về phía hạ lưu
|
17,0
|
III
|
|
7
|
Sông Bưởi
|
Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến Kim Tân
|
25,5
|
IV
|
|
8
|
Sông Lam
|
Từ thượng lưu cảng Bến Thủy đến Đô Lương
|
96,5
|
III
|
III
|
9
|
Sông Hoàng Mai
|
Từ cửa Lạch Cờn đến Cầu Tây
|
18,0
|
III
|
|
10
|
Sông La
|
Từ ngã ba Núi Thành đến ngã ba Linh Cảm
|
13,0
|
III
|
|
11
|
Sông Nghèn
|
Từ Cửa Sót đến cầu Nghèn
|
38,5
|
III
|
III
|
12
|
Sông Rào Cái
|
Từ ngã ba Sơn đến thị trấn Cẩm Xuyên
|
37,0
|
IV
|
|
13
|
Sông Gianh
|
Từ thượng lưu cảng xăng dầu sông Giang 200m đến cảng Lèn Bảng
|
29,5
|
II
|
II
|
Từ cảng Lèn Bảng đến Đồng Lào
|
33,5
|
III
|
|
14
|
Sông Son
|
Từ ngã ba Văn Phú đến Hang Tối
|
36,0
|
III
|
|
15
|
Sông Nhật Lệ
|
Từ cửa Nhật Lệ đến cầu Long Đại
|
22,0
|
III
|
III
|
16
|
Sông Hiếu
|
Cách cầu Cửa Việt 150m về phía hạ lưu đến Bến Đuồi
|
27,0
|
III
|
|
17
|
Sông Thạch Hãn
|
Từ ngã ba Gia Độ đến Đập Tràn
|
25,0
|
III
|
III
|
Từ Đập Tràn đến Ba Lòng
|
21,0
|
IV
|
|
18
|
Sông Hương
|
Từ thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m đến ngã ba Tuần
|
34,0
|
III
|
III
|
19
|
Phá Tam Giang và đầm Thủy Tú
|
Từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình
|
74,0
|
III
|
|
20
|
Sông Trường Giang
|
Cách cảng Kỳ Hà 6,8km về phía thượng lưu đến ngã ba An Lạc
|
60,2
|
III
|
III
|
21
|
Sông Thu Bồn
|
Từ cửa Đại đến sông Vĩnh Điện
|
21,5
|
III
|
III
|
Từ sông Vĩnh Điện đến phà Nông Sơn
|
43,5
|
IV
|
|
22
|
Hội An-Cù lao Chàm
|
Từ cửa Đại đến cù lao Chàm
|
17,0
|
I
|
I
|
23
|
Lan Châu-Hòn Ngư
|
Từ Lan Châu đến Hòn Ngư
|
5,7
|
I
|
|
24
|
Sông Hội An
|
Từ km2+100 sông Thu Bồn đến km 10 sông Thu Bồn
|
11,0
|
III
|
III
|
25
|
Lạch Bảng - Đảo Hòn Mê
|
Từ cảng Lạch Bảng đến cảng Quân sự đảo Hòn Mê
|
20,0
|
I
|
|
III
|
Miền Nam
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Trị An
|
Từ thượng lưu đập Trị An đến cầu La Ngà
|
40,0
|
III
|
|
2
|
Sông Đồng Nai
|
Từ rạch Ông Nhiêu đến cầu Đồng Nai
|
25,4
|
Đặc biệt
|
|
Từ cầu Đồng Nai đến ngã ba sông Bé
|
57,9
|
III
|
III
|
3
|
Nhánh cù lao Rùa (S.Đồng Nai)
|
Từ hạ lưu cù lao Rùa đến thượng lưu cù lao Rùa
|
6,6
|
III
|
|
4
|
Nhánh cù lao Ông Cồn (S.Đồng Nai)
|
Từ hạ lưu cù lao Ông Cồn đến thượng lưu cù lao Ông Cồn
|
1,0
|
Đặc biệt
|
|
5
|
Nhánh cù lao Bạch Đằng (S. Đồng Nai)
|
Từ hạ lưu cù lao Bạch Đằng đến thượng lưu cù lao Bạch Đằng (Tân Uyên)
|
7,1
|
III
|
|
6
|
Sông Sài Gòn
|
Từ hạ lưu cầu Sài Gòn đến cầu Bình Triệu
|
13,2
|
II
|
|
Từ cầu Bình Triệu đến hạ lưu đập Dầu Tiếng 2km
|
113,0
|
III
|
|
7
|
Sông Vàm Cỏ Đông
|
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Bến Lức
|
21,1
|
Đặc biệt
|
|
Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo
|
109,9
|
III
|
III
|
8
|
Sông Vàm Cỏ Tây
|
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Tân An
|
33,4
|
Đặc biệt
|
|
Từ cầu Tân An đến cầu Mộc Hoá
|
95,4
|
III
|
III
|
Từ cầu Mộc Hoá đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng
|
34,0
|
IV
|
IV
|
9
|
Sông Vàm Cỏ
|
Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây
|
35,5
|
Đặc biệt
|
|
10
|
Kênh Tẻ
|
Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Sài Gòn
|
4,5
|
III
|
III
|
11
|
Kênh Đôi
|
Từ ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức đến ngã ba kênh Tẻ
|
8,5
|
III
|
III
|
12
|
Sông Chợ Đệm Bến Lức
|
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba kênh Đôi
|
20,0
|
III
|
III
|
13
|
Kênh Thủ Thừa
|
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông
|
10,5
|
III
|
III
|
14
|
Rạch Ông Lớn
|
Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Tẻ
|
5.0
|
III
|
III
|
15
|
Kênh Cây Khô
|
Từ ngã ba sông Cần Giuộc đến ngã ba rạch Ông Lớn
|
3,5
|
III
|
III
|
16
|
Sông Cần Giuộc
|
Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc
|
9,6
|
II
|
|
Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba kênh Cây Khô
|
25.9
|
III
|
III
|
17
|
Kênh Nước Mặn
|
Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Nước Mặn- Cần Giuộc
|
2,0
|
II
|
|
18
|
Rạch Ông Trúc
|
Từ tắt Nha Phương đến sông Thị Vải
|
1,6
|
III
|
|
19
|
Tắt Nha Phương
|
Từ sông Đồng Kho đến rạch Ông Trúc
|
1,7
|
III
|
|
20
|
Sông Đồng Kho
|
Từ tắt Ông Trung đến tắt Nha Phương
|
7,0
|
III
|
|
21
|
Tắt Ông Trung
|
Từ sông Đồng Tranh đến sông Đông Kho
|
3,4
|
III
|
|
22
|
Sông Đồng Tranh
|
Từ ngã ba sông Ngã Bảy đến ngã ba sông Lòng Tàu
|
25,3
|
II
|
|
23
|
Tắt Ông Cu - Tắt Bài
|
Từ ngã ba sông Đồng Tranh đến ngã ba sông Gò Gia
|
7,5
|
II
|
|
24
|
Tắt Ông Nghĩa
|
Từ kênh Bà Tống đến ngã ba sông Lòng Tàu
|
3,3
|
III
|
|
25
|
Kênh Bà Tống
|
Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh tắt ông Nghĩa
|
3,2
|
III
|
|
26
|
Sông Dần Xây
|
Từ ngã ba sông Dinh Bà đến ngã ba sông Lòng Tàu
|
4,4
|
III
|
|
27
|
Sông Dinh Bà
|
Từ ngã ba sông Lò Rèn đến ngã ba sông Dần Xây
|
6,1
|
III
|
|
28
|
Sông Lò Rèn
|
Từ ngã ba sông Vàm Sát đến ngã ba sông Dinh Pa
|
4,1
|
III
|
|
29
|
Sông Vàm Sát
|
Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông Lò Rèn
|
9,7
|
III
|
|
30
|
Rạch Lá
|
Từ ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá) đến ngã ba sông Vàm Cỏ
|
10,0
|
II
|
III
|
31
|
Kênh Chợ Gạo
|
Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo)
|
11,5
|
II
|
III
|
32
|
Rạch Kỳ Hôn
|
Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Gạo
|
7,0
|
II
|
III
|
33
|
Sông Tiền
|
Từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m đến biên giới Việt Nam-Campuchia
|
176,3
|
Đặc biệt
|
|
34
|
Nhánh cù lao Long Khánh (sông Tiền)
|
Từ hạ lưu cù lao Long Khánh đến thượng lưu cù lao Long Khánh
|
10,0
|
Đặc biệt
|
|
35
|
Nhánh cù lao Tây, Ma (sông Tiền)
|
Từ sông Vàm Nao đến thượng lưu cù lao Ma
|
17,9
|
Đặc biệt
|
|
36
|
Nhánh sông Hổ Cứ (sông Tiền)
|
Từ hạ lưu cồn Chài đến thượng lưu cồn Lân
|
8,0
|
Đặc biệt
|
|
37
|
Nhánh cù lao Tây (sông Tiền)
|
Từ sông Vàm Nao đến hạ lưu cù lao Tây
|
9,1
|
I
|
I
|
38
|
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
|
Từ ngã ba sông Tiền đến sông Vàm Cỏ Tây
|
44,4
|
IV
|
|
39
|
Kênh Tháp Mười số 1
|
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền
|
90,5
|
III
|
|
40
|
Kênh Tháp Mười số 2
|
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền
|
93,5
|
III
|
III
|
41
|
Kênh Phước Xuyên
|
Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự- Vĩnh Hưng
|
28
|
IV
|
III
|
42
|
Kênh 4 Bis
|
Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã tư kênh Tháp Mười số 1
|
16,5
|
III
|
|
43
|
Kênh Tư Mới
|
Từ Mỹ Trung- K28 đến ngã tư kênh 4 Bis
|
10,0
|
III
|
|
44
|
Kênh 28
|
Từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến N6 Mỹ Trung-K28
|
21,3
|
III
|
III
|
45
|
Kênh Xáng Long Định
|
Từ ngã ba kênh Tháp Mười số 2 đến ngã ba sông Tiền
|
18,5
|
III
|
|
46
|
Sông Vàm Nao
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền- nhánh cù lao Tây Ma
|
6,5
|
Đặc biệt
|
|
47
|
Kênh Tân Châu
|
Từ sông Hậu đến sông Tiền
|
12,1
|
I
|
|
48
|
Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Từ sông Hậu đến Sông Tiền
|
51,5
|
III
|
|
49
|
Rạch Ông Chưởng
|
Từ nhánh cù lao Ông Hổ (sông Hậu) đến nhánh cù lao Tây- cù lao Ma sông Tiền
|
21,8
|
III
|
|
50
|
Kênh Chẹt Sậy
|
Từ ngã ba sông Bến Tre đến ngã ba sông Tiền (Vàm Gia Hoà)
|
9,0
|
III
|
III
|
51
|
Sông Bến Tre
|
Từ ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba kênh Chẹt Sậy
|
7,5
|
III
|
III
|
52
|
Sông Hàm Luông
|
Từ cửa Hàm Luông đến rạch Mỏ Cày
|
53,6
|
I
|
|
Từ rạch Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền
|
32,4
|
Đặc biệt
|
|
53
|
Rạch và kênh Mỏ Cày
|
Từ ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba sông Hàm Luông
|
18,0
|
III
|
III
|
54
|
Kênh Chợ Lách
|
Từ ngã ba Chợ Lách- Cổ Chiên đến ngã ba Chợ Lách- sông Tiền
|
10,7
|
II
|
|
55
|
Sông Cổ Chiên
|
Từ cửa Cổ Chiên đến kênh Trà Vinh
|
46,0
|
I
|
|
Từ kênh Trà Vinh đến ngã ba sông cổ Chiên-sông Tiền
|
63,0
|
Đặc biệt
|
|
56
|
Sông Băng Tra (nhánh sông Cổ Chiên)
|
Từ hạ lưu sông Băng Tra đến thượng lưu sông Băng Tra
|
20,8
|
I
|
|
57
|
Nhánh Cung Hầu (sông Cổ Chiên)
|
Từ ngã ba kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Cổ Chiên
|
4,0
|
I
|
|
58
|
Kênh Trà Vinh
|
Từ cầu Trà Vinh (cầu Long Bình) đến ngã ba sông Cổ Chiên
|
4,5
|
III
|
III
|
59
|
Sông và kênh Măng Thít
|
Từ ngã ba rạch Trà Ôn đến ngã ba sông Cổ Chiên
|
43,5
|
III
|
III
|
60
|
Rạch Trà Ôn
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Măng Thít
|
5,0
|
III
|
|
61
|
Sông Hậu
|
Từ vàm rạch Ô Môn đến ngã ba kênh Tân Châu
|
97,7
|
Đặc biệt
|
|
62
|
Nhánh cù lao Ông Hổ (sông Hậu)
|
Từ hạ lưu nhánh cù lao Ông Hổ đến thượng lưu cù lao Ông Hổ
|
10,8
|
Đặc biệt
|
|
63
|
Nhánh Năng Gù - Thị Hòa (sông Hậu)
|
Từ hạ lưu rạch Năng Gù-Thị Hòa đến thượng lưu rạch Năng Gù-Thị Hoà
|
16,0
|
III
|
|
64
|
Nhánh phải cù lao Thốt Nốt (S. Hậu)
|
Từ hạ lưu cù lao Thốt Nốt đến thượng lưu cù lao Thốt Nốt
|
21,8
|
I
|
|
65
|
Sông Châu Đốc
|
Từ ngã ba kênh Vĩnh Tế đến ngã ba sông Hậu
|
1,5
|
III
|
|
66
|
Kênh Vĩnh Tế
|
Từ Bến Đá đến ngã ba sông Châu Đốc
|
8,5
|
III
|
|
67
|
Kênh Tri Tôn Hậu Giang
|
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã tư kênh Tám Ngàn
|
31,2
|
IV
|
|
Từ ngã tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba sông Hậu
|
26,3
|
III
|
III
|
68
|
Kênh Ba Thê
|
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã ba sông Hậu
|
57
|
IV
|
|
69
|
Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang
|
Từ ngã ba Ông Hiển Tà Niên đến ngã ba sông Hậu
|
59
|
III
|
III
|
70
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
Từ ngã ba kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Ba Thê
|
12,5
|
IV
|
|
71
|
Kênh Tám Ngàn
|
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã ba kênh Mạc Cần Dưng
|
36,0
|
III
|
III
|
72
|
Kênh Rạch Giá Long Xuyên
|
Từ kênh Ông Hiển Tà Niên đến ngã ba sông Hậu
|
64,0
|
III
|
|
73
|
Kênh Ống Hiển Tà Niên
|
Từ kênh Rạch Sỏi-Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé
|
5,2
|
III
|
III
|
74
|
Kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến dầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100m)
|
80,8
|
III
|
III
|
75
|
Kênh Ba Hòn
|
Từ cống Ba Hòn đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
5,0
|
III
|
III
|
76
|
Kênh Vành Đai- Rạch Giá
|
Từ kênh Rạch Giá Hà Tiên đến kênh Rạch Sỏi Hậu Giang
|
8,0
|
III
|
III
|
77
|
Rạch Cần Thơ
|
Từ ngã ba kênh Xà No đến ngã ba sông Hậu
|
16,0
|
III
|
|
78
|
Kênh Xà No
|
Từ ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba rạch Cần Thơ
|
39,5
|
III
|
III
|
79
|
Rạch Cái Nhứt
|
Từ ngã ba rạch Cái Tư đến ngã ba kênh Xà No
|
3,0
|
III
|
III
|
80
|
Rạch Cái Tư
|
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Nhứt
|
12,5
|
III
|
III
|
81
|
Rạch Ngã Ba Đình
|
Từ ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền đến ngã ba rạch Cái Tàu
|
11,5
|
III
|
III
|
82
|
Kênh sông Trẹm Cạnh Đền
|
Từ ngã ba kênh sông Trẹm đến ngã ba rạch ngã Ba Đình
|
33,5
|
III
|
III
|
83
|
Kênh Tắt Cây Trâm
|
Từ ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ha sông Cái Lớn
|
5,0
|
III
|
III
|
84
|
Rạch Cái Tàu
|
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến kênh Tắt Cây Trâm- rạch ngã ba Đình
|
15,2
|
III
|
|
85
|
Sông Cái Bé
|
Từ rạch Khe Luông đến ngã ba kênh Tắt Cậu
|
5,8
|
II
|
|
Từ ngã ba kênh Tắt Cậu đến ngã ba kênh Thốt Nốt
|
48,2
|
III
|
|
86
|
Rạch Ô Môn
|
Từ ngã ba kênh Thị Đội đến ngã ba sông Hậu
|
15,2
|
III
|
|
87
|
Kênh Thị Đội Ô Môn
|
Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba rạch Ô Môn
|
27,5
|
III
|
|
88
|
Kênh Thốt Nốt
|
Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn
|
4,8
|
III
|
|
89
|
Kênh Tắt Cậu
|
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Bé
|
1,5
|
II
|
|
90
|
Rạch Khe Luông
|
Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn
|
1,5
|
II
|
|
91
|
Sông Cái Lớn
|
Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư- kênh Tắt Cây Trâm
|
56,0
|
II
|
|
92
|
Rạch Cái Côn
|
Từ ngã bảy Phụng Hiệp đến ngã ba sông Hậu
|
16,5
|
III
|
|
93
|
Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Từ ngã ba sông Gành Hào (chùa Bà) đến cống ngăn mặn Cà Mau
|
2,8
|
IV
|
|
Từ cống ngăn mặn Cà Mau đến ngã bảy Phụng Hiệp
|
102,2
|
III
|
|
94
|
Sông Trèm Trẹm
|
Từ sông Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo
|
41,3
|
III
|
III
|
95
|
Kênh Tân Bằng Cán Gáo
|
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Trèm Trẹm (Cán Gáo)
|
40,0
|
III
|
III
|
96
|
Sông Ông Đốc
|
Từ cửa Ông Đốc đến ngã ba kênh Lương Thế Trân
|
41,3
|
II
|
|
Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba sông Trèm Trẹm
|
8,2
|
III
|
III
|
97
|
Sông Tắc Thủ
|
Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc
|
4,5
|
III
|
|
98
|
Sông Gành Hào
|
Từ phao số 0 Gành Hào đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
47,9
|
II
|
|
Từ ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào đến ngã ba kênh Bạc Liêu-Cà Mau
|
9,1
|
III
|
|
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu-Cà Mau đến ngã ba sông Tắc Thủ
|
5,5
|
IV
|
|
99
|
Kênh Tắt Cù Lao Mây
|
Từ sông Hậu (phía Cái Côn) đến sông Hậu (phía Trà Ôn)
|
3,5
|
III
|
|
100
|
Rạch Đại Ngải
|
Từ ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến ngã ba sông Hậu
|
4,5
|
III
|
III
|
101
|
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
Từ ngã ba rạch Thạnh Lợi đến ngã ba rạch Đại Ngải
|
15,5
|
III
|
III
|
102
|
Rạch Thạnh Lợi
|
Từ rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
3,9
|
III
|
III
|
103
|
Rạch Ba Xuyên Dừa Tho
|
Từ sông Cổ Cò đến rạch Thạch Lợi
|
7,6
|
III
|
III
|
104
|
Sông Cổ Cò
|
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo đến rạch Ba Xuyên Dừa Tho
|
29,3
|
III
|
III
|
105
|
Kênh Bạc Liêu- Vàm Lẻo
|
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau đến ngã ba sông Cổ Cò
|
18,0
|
III
|
III
|
106
|
Kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngang km2244 QL1A (Hà Nội- Cà Mau)
|
3,5
|
IV
|
III
|
Từ ngang km2244 QL1A (Hà Nội- Cà Mau) đến ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo
|
63,5
|
III
|
|
107
|
Kênh Cái Nháp
|
Từ ngã ba sông Cửa Lớn đến ngã ba sông Bảy Hạp
|
11
|
III
|
|
108
|
Kênh Lương Thế Trân
|
Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc
|
10
|
III
|
III
|
109
|
Kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
Từ ngã ba Bảy Hạp đến ngã ba sông Gành Hào
|
9,0
|
III
|
III
|
110
|
Sông Bảy Hạp
|
Từ ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
25,0
|
III
|
|
111
|
Kênh Tắt Năm Căn
|
Từ Năm Căn đến ngã ba sông Bảy Hạp
|
11,5
|
III
|
III
|
112
|
Kênh Hộ Phòng Gành Hào
|
Từ ngã ba kênh Gành Hào đến Hộ Phòng
|
18
|
III
|
|
113
|
Kênh Tắc Vân
|
Từ sông Gành Hào đến kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
9,4
|
III
|
|