Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004



tải về 1.09 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích1.09 Mb.
#7348
1   2   3   4   5

49

Sông Chanh

Từ hạ lưu cầu Mới 200m đến ngã ba sông Chanh- Bạch Đằng

6,0

II

II

50

Luồng Hòn Đũa-Cửa Đối

Từ hòn Đũa đến Cửa Đối

46,6

II




51

Luồng Hòn Gai

Từ hòn Tôm đến hòn Đũa

16,0

I

II

52

Lạch Ngăn

Từ Ghềnh Đầu Phướn đến hòn Một

16,0

II




53

Lạch Đầu Xuôi

Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc

9,0

II




54

Lạch Cửa Vạn

Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu

4,5

II




55

Lạch Tùng Gấu-Cửa Đông

Từ cửa Tùng Gấu đến Cửa Đông

8,0

II




56

Lạch Giải

Từ hòn Một đến hòn Sãi Cóc

6,0

II




57

Lạch Sâu

Từ hòn Vụng Dại đến hòn Một

11,5

II




58

Lạch Buộm

Từ hòn Đũa đến hòn Buộm

11,0

I




59

Móng Cái-Cửa Mô

Từ Cửa Mô đến Vạn Tâm

48,0

I




60

Sóng Móng Cái

Từ Vạn Tâm đến thị xã Móng Cái

17,0

III




61

Luồng Vân Đồn-Cửa Đối

Từ cảng Cái Rồng đến Cửa Đối

37,0

II




62

Luồng Vịnh Hạ Long

Hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai

9,5

I

II

63

Sông Tiên Yên

Từ cửa Mô đến Mũi Chùa

21,0

II




Từ Mũi Chùa đến thị trấn Tiên Yên

10,0

III




64

Luồng Tài Xá-Mũi Chùa

Từ Tài Xá đến hòn Gạc Lớn

10,0

II




Từ hòn Gạc Lớn đến Mũi Chùa

21,5

III




65

Luồng Vũng Đục

Từ hòn Buộm đến Vũng Đục

2,5

I




66

Sông Bằng Giang

Từ Thủy Khẩu đến thị xã Cao Bằng

56,0

V




II

Miền Trung













1

Kênh Nga Sơn

Từ cầu Điện Hộ đến ngã ba Chế Thôn

27,0

III

III

2

Sông Lèn

Từ ngã ba Yên Lương đến Đò Lèn

19,5

IV

III~IV

Từ Đò Lèn đến ngã ba Bông

11,5

IV




3

Kênh De

Từ ngã ba Trường Xá đến ngã Yên Lương

6,5

IV

III

4

Sông Trường (Tào)

Từ ngã ba Hoằng Hà đến ngã ba Trường Xá

6,5

IV

III~IV

5

Kênh Choán

Từ ngã ba Hoằng Phụ đến ngã ba Hoằng Hà

15,0

IV

III~IV

6

Sông Mã

Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến ngã ba Bông

19,0

IV




Từ ngã ba Bông đến cầu Hoàng Long cách 200m về phía hạ lưu

17,0

III




7

Sông Bưởi

Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến Kim Tân

25,5

IV




8

Sông Lam

Từ thượng lưu cảng Bến Thủy đến Đô Lương

96,5

III

III

9

Sông Hoàng Mai

Từ cửa Lạch Cờn đến Cầu Tây

18,0

III




10

Sông La

Từ ngã ba Núi Thành đến ngã ba Linh Cảm

13,0

III




11

Sông Nghèn

Từ Cửa Sót đến cầu Nghèn

38,5

III

III

12

Sông Rào Cái

Từ ngã ba Sơn đến thị trấn Cẩm Xuyên

37,0

IV




13

Sông Gianh

Từ thượng lưu cảng xăng dầu sông Giang 200m đến cảng Lèn Bảng

29,5

II

II

Từ cảng Lèn Bảng đến Đồng Lào

33,5

III




14

Sông Son

Từ ngã ba Văn Phú đến Hang Tối

36,0

III




15

Sông Nhật Lệ

Từ cửa Nhật Lệ đến cầu Long Đại

22,0

III

III

16

Sông Hiếu

Cách cầu Cửa Việt 150m về phía hạ lưu đến Bến Đuồi

27,0

III




17

Sông Thạch Hãn

Từ ngã ba Gia Độ đến Đập Tràn

25,0

III

III

Từ Đập Tràn đến Ba Lòng

21,0

IV




18

Sông Hương

Từ thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m đến ngã ba Tuần

34,0

III

III

19

Phá Tam Giang và đầm Thủy Tú

Từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình

74,0

III




20

Sông Trường Giang

Cách cảng Kỳ Hà 6,8km về phía thượng lưu đến ngã ba An Lạc

60,2

III

III

21

Sông Thu Bồn

Từ cửa Đại đến sông Vĩnh Điện

21,5

III

III

Từ sông Vĩnh Điện đến phà Nông Sơn

43,5

IV




22

Hội An-Cù lao Chàm

Từ cửa Đại đến cù lao Chàm

17,0

I

I

23

Lan Châu-Hòn Ngư

Từ Lan Châu đến Hòn Ngư

5,7

I




24

Sông Hội An

Từ km2+100 sông Thu Bồn đến km 10 sông Thu Bồn

11,0

III

III

25

Lạch Bảng - Đảo Hòn Mê

Từ cảng Lạch Bảng đến cảng Quân sự đảo Hòn Mê

20,0

I




III

Miền Nam













1

Hồ Trị An

Từ thượng lưu đập Trị An đến cầu La Ngà

40,0

III




2

Sông Đồng Nai

Từ rạch Ông Nhiêu đến cầu Đồng Nai

25,4

Đặc biệt




Từ cầu Đồng Nai đến ngã ba sông Bé

57,9

III

III

3

Nhánh cù lao Rùa (S.Đồng Nai)

Từ hạ lưu cù lao Rùa đến thượng lưu cù lao Rùa

6,6

III




4

Nhánh cù lao Ông Cồn (S.Đồng Nai)

Từ hạ lưu cù lao Ông Cồn đến thượng lưu cù lao Ông Cồn

1,0

Đặc biệt




5

Nhánh cù lao Bạch Đằng (S. Đồng Nai)

Từ hạ lưu cù lao Bạch Đằng đến thượng lưu cù lao Bạch Đằng (Tân Uyên)

7,1

III




6

Sông Sài Gòn

Từ hạ lưu cầu Sài Gòn đến cầu Bình Triệu

13,2

II




Từ cầu Bình Triệu đến hạ lưu đập Dầu Tiếng 2km

113,0

III




7

Sông Vàm Cỏ Đông

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Bến Lức

21,1

Đặc biệt




Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo

109,9

III

III

8

Sông Vàm Cỏ Tây

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Tân An

33,4

Đặc biệt




Từ cầu Tân An đến cầu Mộc Hoá

95,4

III

III

Từ cầu Mộc Hoá đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng

34,0

IV

IV

9

Sông Vàm Cỏ

Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây

35,5

Đặc biệt




10

Kênh Tẻ

Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Sài Gòn

4,5

III

III

11

Kênh Đôi

Từ ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức đến ngã ba kênh Tẻ

8,5

III

III

12

Sông Chợ Đệm Bến Lức

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba kênh Đôi

20,0

III

III

13

Kênh Thủ Thừa

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông

10,5

III

III

14

Rạch Ông Lớn

Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Tẻ

5.0

III

III

15

Kênh Cây Khô

Từ ngã ba sông Cần Giuộc đến ngã ba rạch Ông Lớn

3,5

III

III

16

Sông Cần Giuộc

Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc

9,6

II




Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba kênh Cây Khô

25.9

III

III

17

Kênh Nước Mặn

Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Nước Mặn- Cần Giuộc

2,0

II




18

Rạch Ông Trúc

Từ tắt Nha Phương đến sông Thị Vải

1,6

III




19

Tắt Nha Phương

Từ sông Đồng Kho đến rạch Ông Trúc

1,7

III




20

Sông Đồng Kho

Từ tắt Ông Trung đến tắt Nha Phương

7,0

III




21

Tắt Ông Trung

Từ sông Đồng Tranh đến sông Đông Kho

3,4

III




22

Sông Đồng Tranh

Từ ngã ba sông Ngã Bảy đến ngã ba sông Lòng Tàu

25,3

II




23

Tắt Ông Cu - Tắt Bài

Từ ngã ba sông Đồng Tranh đến ngã ba sông Gò Gia

7,5

II




24

Tắt Ông Nghĩa

Từ kênh Bà Tống đến ngã ba sông Lòng Tàu

3,3

III




25

Kênh Bà Tống

Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh tắt ông Nghĩa

3,2

III




26

Sông Dần Xây

Từ ngã ba sông Dinh Bà đến ngã ba sông Lòng Tàu

4,4

III




27

Sông Dinh Bà

Từ ngã ba sông Lò Rèn đến ngã ba sông Dần Xây

6,1

III




28

Sông Lò Rèn

Từ ngã ba sông Vàm Sát đến ngã ba sông Dinh Pa

4,1

III




29

Sông Vàm Sát

Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông Lò Rèn

9,7

III




30

Rạch Lá

Từ ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá) đến ngã ba sông Vàm Cỏ

10,0

II

III

31

Kênh Chợ Gạo

Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo)

11,5

II

III

32

Rạch Kỳ Hôn

Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Gạo

7,0

II

III

33

Sông Tiền

Từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m đến biên giới Việt Nam-Campuchia

176,3

Đặc biệt




34

Nhánh cù lao Long Khánh (sông Tiền)

Từ hạ lưu cù lao Long Khánh đến thượng lưu cù lao Long Khánh

10,0

Đặc biệt




35

Nhánh cù lao Tây, Ma (sông Tiền)

Từ sông Vàm Nao đến thượng lưu cù lao Ma

17,9

Đặc biệt




36

Nhánh sông Hổ Cứ (sông Tiền)

Từ hạ lưu cồn Chài đến thượng lưu cồn Lân

8,0

Đặc biệt




37

Nhánh cù lao Tây (sông Tiền)

Từ sông Vàm Nao đến hạ lưu cù lao Tây

9,1

I

I

38

Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

Từ ngã ba sông Tiền đến sông Vàm Cỏ Tây

44,4

IV




39

Kênh Tháp Mười số 1

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền

90,5

III




40

Kênh Tháp Mười số 2

Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền

93,5

III

III

41

Kênh Phước Xuyên

Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự- Vĩnh Hưng

28

IV

III

42

Kênh 4 Bis

Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã tư kênh Tháp Mười số 1

16,5

III




43

Kênh Tư Mới

Từ Mỹ Trung- K28 đến ngã tư kênh 4 Bis

10,0

III




44

Kênh 28

Từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến N6 Mỹ Trung-K28

21,3

III

III

45

Kênh Xáng Long Định

Từ ngã ba kênh Tháp Mười số 2 đến ngã ba sông Tiền

18,5

III




46

Sông Vàm Nao

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền- nhánh cù lao Tây Ma

6,5

Đặc biệt




47

Kênh Tân Châu

Từ sông Hậu đến sông Tiền

12,1

I




48

Kênh Lấp Vò Sa Đéc

Từ sông Hậu đến Sông Tiền

51,5

III




49

Rạch Ông Chưởng

Từ nhánh cù lao Ông Hổ (sông Hậu) đến nhánh cù lao Tây- cù lao Ma sông Tiền

21,8

III




50

Kênh Chẹt Sậy

Từ ngã ba sông Bến Tre đến ngã ba sông Tiền (Vàm Gia Hoà)

9,0

III

III

51

Sông Bến Tre

Từ ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba kênh Chẹt Sậy

7,5

III

III

52

Sông Hàm Luông

Từ cửa Hàm Luông đến rạch Mỏ Cày

53,6

I




Từ rạch Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền

32,4

Đặc biệt




53

Rạch và kênh Mỏ Cày

Từ ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba sông Hàm Luông

18,0

III

III

54

Kênh Chợ Lách

Từ ngã ba Chợ Lách- Cổ Chiên đến ngã ba Chợ Lách- sông Tiền

10,7

II




55

Sông Cổ Chiên

Từ cửa Cổ Chiên đến kênh Trà Vinh

46,0

I




Từ kênh Trà Vinh đến ngã ba sông cổ Chiên-sông Tiền

63,0

Đặc biệt




56

Sông Băng Tra (nhánh sông Cổ Chiên)

Từ hạ lưu sông Băng Tra đến thượng lưu sông Băng Tra

20,8

I




57

Nhánh Cung Hầu (sông Cổ Chiên)

Từ ngã ba kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Cổ Chiên

4,0

I




58

Kênh Trà Vinh

Từ cầu Trà Vinh (cầu Long Bình) đến ngã ba sông Cổ Chiên

4,5

III

III

59

Sông và kênh Măng Thít

Từ ngã ba rạch Trà Ôn đến ngã ba sông Cổ Chiên

43,5

III

III

60

Rạch Trà Ôn

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Măng Thít

5,0

III




61

Sông Hậu

Từ vàm rạch Ô Môn đến ngã ba kênh Tân Châu

97,7

Đặc biệt




62

Nhánh cù lao Ông Hổ (sông Hậu)

Từ hạ lưu nhánh cù lao Ông Hổ đến thượng lưu cù lao Ông Hổ

10,8

Đặc biệt




63

Nhánh Năng Gù - Thị Hòa (sông Hậu)

Từ hạ lưu rạch Năng Gù-Thị Hòa đến thượng lưu rạch Năng Gù-Thị Hoà

16,0

III




64

Nhánh phải cù lao Thốt Nốt (S. Hậu)

Từ hạ lưu cù lao Thốt Nốt đến thượng lưu cù lao Thốt Nốt

21,8

I




65

Sông Châu Đốc

Từ ngã ba kênh Vĩnh Tế đến ngã ba sông Hậu

1,5

III




66

Kênh Vĩnh Tế

Từ Bến Đá đến ngã ba sông Châu Đốc

8,5

III




67

Kênh Tri Tôn Hậu Giang

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã tư kênh Tám Ngàn

31,2

IV




Từ ngã tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba sông Hậu

26,3

III

III

68

Kênh Ba Thê

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã ba sông Hậu

57

IV




69

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Từ ngã ba Ông Hiển Tà Niên đến ngã ba sông Hậu

59

III

III

70

Kênh Mặc Cần Dưng

Từ ngã ba kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Ba Thê

12,5

IV




71

Kênh Tám Ngàn

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã ba kênh Mạc Cần Dưng

36,0

III

III

72

Kênh Rạch Giá Long Xuyên

Từ kênh Ông Hiển Tà Niên đến ngã ba sông Hậu

64,0

III




73

Kênh Ống Hiển Tà Niên

Từ kênh Rạch Sỏi-Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé

5,2

III

III

74

Kênh Rạch Giá Hà Tiên

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến dầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100m)

80,8

III

III

75

Kênh Ba Hòn

Từ cống Ba Hòn đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

5,0

III

III

76

Kênh Vành Đai- Rạch Giá

Từ kênh Rạch Giá Hà Tiên đến kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

8,0

III

III

77

Rạch Cần Thơ

Từ ngã ba kênh Xà No đến ngã ba sông Hậu

16,0

III




78

Kênh Xà No

Từ ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba rạch Cần Thơ

39,5

III

III

79

Rạch Cái Nhứt

Từ ngã ba rạch Cái Tư đến ngã ba kênh Xà No

3,0

III

III

80

Rạch Cái Tư

Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Nhứt

12,5

III

III

81

Rạch Ngã Ba Đình

Từ ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền đến ngã ba rạch Cái Tàu

11,5

III

III

82

Kênh sông Trẹm Cạnh Đền

Từ ngã ba kênh sông Trẹm đến ngã ba rạch ngã Ba Đình

33,5

III

III

83

Kênh Tắt Cây Trâm

Từ ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ha sông Cái Lớn

5,0

III

III

84

Rạch Cái Tàu

Từ ngã ba sông Cái Lớn đến kênh Tắt Cây Trâm- rạch ngã ba Đình

15,2

III




85

Sông Cái Bé

Từ rạch Khe Luông đến ngã ba kênh Tắt Cậu

5,8

II




Từ ngã ba kênh Tắt Cậu đến ngã ba kênh Thốt Nốt

48,2

III




86

Rạch Ô Môn

Từ ngã ba kênh Thị Đội đến ngã ba sông Hậu

15,2

III




87

Kênh Thị Đội Ô Môn

Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba rạch Ô Môn

27,5

III




88

Kênh Thốt Nốt

Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn

4,8

III




89

Kênh Tắt Cậu

Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Bé

1,5

II




90

Rạch Khe Luông

Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn

1,5

II




91

Sông Cái Lớn

Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư- kênh Tắt Cây Trâm

56,0

II




92

Rạch Cái Côn

Từ ngã bảy Phụng Hiệp đến ngã ba sông Hậu

16,5

III




93

Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp

Từ ngã ba sông Gành Hào (chùa Bà) đến cống ngăn mặn Cà Mau

2,8

IV




Từ cống ngăn mặn Cà Mau đến ngã bảy Phụng Hiệp

102,2

III




94

Sông Trèm Trẹm

Từ sông Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo

41,3

III

III

95

Kênh Tân Bằng Cán Gáo

Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Trèm Trẹm (Cán Gáo)

40,0

III

III

96

Sông Ông Đốc

Từ cửa Ông Đốc đến ngã ba kênh Lương Thế Trân

41,3

II




Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba sông Trèm Trẹm

8,2

III

III

97

Sông Tắc Thủ

Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc

4,5

III




98

Sông Gành Hào

Từ phao số 0 Gành Hào đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào

47,9

II




Từ ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào đến ngã ba kênh Bạc Liêu-Cà Mau

9,1

III




Từ ngã ba kênh Bạc Liêu-Cà Mau đến ngã ba sông Tắc Thủ

5,5

IV




99

Kênh Tắt Cù Lao Mây

Từ sông Hậu (phía Cái Côn) đến sông Hậu (phía Trà Ôn)

3,5

III




100

Rạch Đại Ngải

Từ ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến ngã ba sông Hậu

4,5

III

III

101

Kênh Phú Hữu Bãi Xàu

Từ ngã ba rạch Thạnh Lợi đến ngã ba rạch Đại Ngải

15,5

III

III

102

Rạch Thạnh Lợi

Từ rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu

3,9

III

III

103

Rạch Ba Xuyên Dừa Tho

Từ sông Cổ Cò đến rạch Thạch Lợi

7,6

III

III

104

Sông Cổ Cò

Từ ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo đến rạch Ba Xuyên Dừa Tho

29,3

III

III

105

Kênh Bạc Liêu- Vàm Lẻo

Từ ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau đến ngã ba sông Cổ Cò

18,0

III

III

106

Kênh Bạc Liêu Cà Mau

Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngang km2244 QL1A (Hà Nội- Cà Mau)

3,5

IV

III

Từ ngang km2244 QL1A (Hà Nội- Cà Mau) đến ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo

63,5

III




107

Kênh Cái Nháp

Từ ngã ba sông Cửa Lớn đến ngã ba sông Bảy Hạp

11

III




108

Kênh Lương Thế Trân

Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc

10

III

III

109

Kênh Bảy Hạp Gành Hào

Từ ngã ba Bảy Hạp đến ngã ba sông Gành Hào

9,0

III

III

110

Sông Bảy Hạp

Từ ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào

25,0

III




111

Kênh Tắt Năm Căn

Từ Năm Căn đến ngã ba sông Bảy Hạp

11,5

III

III

112

Kênh Hộ Phòng Gành Hào

Từ ngã ba kênh Gành Hào đến Hộ Phòng

18

III




113

Kênh Tắc Vân

Từ sông Gành Hào đến kênh Bạc Liêu Cà Mau

9,4

III





tải về 1.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương