MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
323
|
|
1
|
Pro-calcitonin
|
224.000
|
|
324
|
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
288.000
|
|
325
|
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
|
416.000
|
|
326
|
|
4
|
SCC
|
144.000
|
|
327
|
|
5
|
PRO-GRT
|
248.000
|
|
328
|
|
6
|
Tacrolimus
|
512.000
|
|
329
|
|
7
|
PLGF
|
520.000
|
|
330
|
|
8
|
SFLT1
|
516.000
|
|
331
|
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
16.000
|
|
332
|
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
50.000
|
|
333
|
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
36.000
|
|
334
|
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
220.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
335
|
|
1
|
Testosteron
|
63.000
|
|
336
|
|
2
|
HbA1C
|
68.000
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
337
|
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
24.000
|
|
338
|
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
304.000
|
|
339
|
|
3
|
Calci niệu
|
18.000
|
|
340
|
|
4
|
Phospho niệu
|
14.000
|
|
341
|
|
5
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
31.000
|
|
342
|
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
12.000
|
|
343
|
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
40.000
|
|
344
|
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
16.000
|
|
345
|
|
9
|
Amylase niệu
|
29.000
|
|
346
|
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
6.000
|
|
347
|
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
15.000
|
|
348
|
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
24.000
|
|
349
|
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
30.000
|
|
350
|
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
29.000
|
|
351
|
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
33.000
|
|
352
|
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
|
353
|
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4.000
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
354
|
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
5.000
|
|
355
|
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
5.000
|
|
356
|
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
7.000
|
|
357
|
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
24.000
|
|
358
|
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
5.000
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
359
|
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
29.000
|
|
360
|
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
52.000
|
|
361
|
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
145.000
|
|
362
|
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
137.000
|
|
363
|
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
180.000
|
|
364
|
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
152.000
|
|
365
|
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
302.000
|
|
366
|
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
71.000
|
|
367
|
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
512.000
|
|
368
|
|
10
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
576.000
|
|
369
|
|
11
|
RPR định tính
|
24.000
|
|
370
|
|
12
|
RPR định lượng
|
42.000
|
|
371
|
|
13
|
TPHA định tính
|
33.000
|
|
372
|
|
14
|
TPHA định lượng
|
84.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
373
|
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
42.000
|
|
374
|
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
64.000
|
|
375
|
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
345.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
376
|
|
1
|
Protein dịch
|
10.000
|
|
377
|
|
2
|
Glucose dịch
|
13.000
|
|
378
|
|
3
|
Clo dịch
|
16.000
|
|
379
|
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
7.000
|
|
380
|
|
5
|
Rivalta
|
7.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
381
|
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
160.000
|
|
382
|
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
184.000
|
|
383
|
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
187.000
|
|
384
|
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
144.000
|
|
385
|
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
196.000
|
|
386
|
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
184.000
|
|
387
|
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
208.000
|
|
388
|
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
132.000
|
|
389
|
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
176.000
|
|
390
|
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
210.000
|
|
391
|
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
698.000
|
|
392
|
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
|
256.000
|
|
393
|
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
176.000
|
|
394
|
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
80.000
|
|
395
|
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
128.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
396
|
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
100.000
|
|
397
|
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
173.000
|
|
398
|
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
94.000
|
|
399
|
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý
|
324.000
|
|
400
|
|
20
|
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
35.000
|
|
401
|
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
815.000
|
|
402
|
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
702.000
|
|
403
|
|
23
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
68.000
|
|
404
|
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
45.000
|
|
405
|
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
122.000
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |