Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012


C2   CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA



tải về 4.21 Mb.
trang14/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích4.21 Mb.
#27557
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   21

C2

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C2.1

 

NGOẠI KHOA

 

 

104

1

 

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

105

2

 

Nắn, bó gãy xương đòn

50.000

 

106

3

 

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

45.000

 

107

4

 

Nắn, bó gãy xương gót

50.000

 

108

5

 

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

120.000

 

109

7

 

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

95.000

 

110

9

 

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

111

10

 

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

95.000

 

112

11

 

Đặt Iradium (lần)

350.000

 

113

12

 

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.750.000

 

114

13

 

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

 

115

14

 

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.000.000

 

116

15

 

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.000.000

 

117

16

 

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.000.000

 

118

17

 

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.000.000

 

119

18

 

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.500.000

 

120

19

 

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

5.000.000

 

121

20

 

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

6.000.000

 

122

21

 

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

6.000.000

 

123

22

 

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

 

124

23

 

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

 

125

24

 

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

 

126

25

 

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

5.000.000

 

127

26

 

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

5.000.000

 

128

 

 

(chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

 

 

129

27

 

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.000.000

 

130

28

 

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.600.000

 

131

29

 

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.600.000

 

132

30

 

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.650.000

 

133

31

 

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

900.000

 

134

32

 

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.600.000

 

135

33

 

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.600.000

 

136

34

 

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.600.000

 

137

35

 

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.600.000

 

138

36

 

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.300.000

 

139

37

 

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.750.000

 

140

38

 

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.700.000

 

141

39

 

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.000.000

 

142

40

 

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.200.000

 

143

41

 

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.200.000

 

144

42

 

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.000.000

 

145

43

 

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.600.000

 

146

44

 

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.700.000

 

147

45

 

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4.500.000

 

148

46

 

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.480.000

 

149

47

 

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000

 

150

48

 

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.200.000

 

151

49

 

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

 

152

50

 

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

 

153

51

 

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.800.000

 

154

52

 

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

29.000

 

155

53

 

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

800.000

 

156

54

 

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1.000.000

 

157

55

 

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

850.000

 

158

56

 

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

600.000

 

159

57

 

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

 

160

58

 

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.250.000

 

161

59

 

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.250.000

 

162

60

 

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.250.000

 

163

61

 

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.250.000

 

164

62

 

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự

2.750.000

 

165

 

 

động và ghim khâu trong máy)

 

 

166

63

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.800.000

 

167

64

 

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.750.000

 

168

65

 

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưabao gồm máy cắt nối tự động)

1.250.000

 

169

66

 

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.750.000

 

170

67

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.300.000

 

171

68

 

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.250.000

 

172

69

 

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.750.000

 

173

70

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.750.000

 

174

71

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.800.000

 

175

72

 

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

 

176

73

 

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.800.000

 

177

74

 

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.300.000

 

178

75

 

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.300.000

 

179

76

 

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.200.000

 

180

77

 

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.300.000

 

181

78

 

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.800.000

 

182

79

 

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.750.000

 

183

80

 

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.750.000

 

184

81

 

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.750.000

 

185

82

 

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

1.600.000

 

186

83

 

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.750.000

 

187

84

 

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.750.000

 

188

85

 

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

 

189

86

 

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.200.000

 

190

87

 

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.300.000

 

191

88

 

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.700.000

 

192

89

 

Đo các chỉ số niệu động học

1.700.000

 

193

90

 

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.700.000

 

194

91

 

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.600.000

 

195

92

 

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.600.000

 

196

93

 

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.600.000

 

197

94

 

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

12.500.000

 

198

95

 

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.600.000

 

199

96

 

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.100.000

 

200

97

 

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.600.000

 

201

98

 

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.100.000

 

202

99

 

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.700.000

 

203

100

 

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.100.000

 

204

101

 

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.600.000

 

205

102

 

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.100.000

 

206

103

 

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.600.000

 

207

104

 

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.800.000

 

208

105

 

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.800.000

 

209

106

 

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

 

210

107

 

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.600.000

 

211

108

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.400.000

 

212

109

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.400.000

 

213

110

 

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

 

214

111

 

Tạo hình khí - phế quản

9.000.000

 

215

112

 

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.700.000

 

216

113

 

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.100.000

 

217

114

 

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.600.000

 

218

115

 

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

 

219

116

 

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.400.000

 

220

117

 

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

 

221

118

 

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.400.000

 

 

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang03
Thang03 -> LỜi bài háT : MỘt nhà Sáng tác và trình bày: Nhóm Da Lab Lời bài hát: Một nhà
Thang03 -> Luận văn Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
Thang03 -> I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1
Thang03 -> Kinh nghiệm Du lịch Hội An
Thang03 -> Hướng dẫn cách hạch toán hàng thiếu chờ xử lý
Thang03 -> ĐỀ Cương Ôn Thi Môn LỊch SỬ LỚP 6 hkii nhà Lương siết chặt ách đô hộ như thế nào?
Thang03 -> Advanced level – Test 1
Thang03 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môN: tiếng anh lớP 11 NÂng cao
Thang03 -> Section I: listening (3 points) HƯỚng dẫn phần thi nghe hiểU

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương