C1.2.4
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
26
|
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
40.000
|
|
27
|
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
40.000
|
|
28
|
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
31.000
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
29
|
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
31.000
|
|
30
|
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
285.000
|
|
31
|
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
277.000
|
|
32
|
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
31.000
|
|
33
|
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
63.000
|
|
34
|
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
73.000
|
|
35
|
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
102.000
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
36
|
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
190.000
|
|
37
|
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
212.000
|
|
38
|
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
31.000
|
|
39
|
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
31.000
|
|
40
|
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
31.000
|
|
41
|
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
|
42
|
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
|
43
|
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
3.672.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
44
|
|
9
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
5.940.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
45
|
|
10
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
5.976.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
46
|
|
11
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6.372.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
47
|
|
12
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
1.656.000
|
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)
|
48
|
|
13
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
|
2.016.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.
|
49
|
|
14
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
52.000
|
|
50
|
|
15
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
80.000
|
|
51
|
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
105.000
|
|
52
|
|
17
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
220.000
|
|
53
|
|
18
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
|
302.000
|
|
54
|
|
19
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
112.000
|
|
55
|
|
20
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang
|
299.000
|
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
56
|
|
1
|
Thông đái
|
60.000
|
Bao gồm cả sonde
|
57
|
|
2
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
|
58
|
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
55.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
59
|
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
54.000
|
|
60
|
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
85.000
|
|
61
|
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
120.000
|
|
62
|
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
80.000
|
|
63
|
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
40.000
|
|
64
|
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
85.000
|
|
65
|
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
138.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
66
|
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
115.000
|
|
67
|
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
68
|
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
295.000
|
|
69
|
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
720.000
|
|
70
|
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
285.000
|
|
71
|
|
16
|
Sinh thiết da
|
61.000
|
|
72
|
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
94.000
|
|
73
|
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
80.000
|
|
74
|
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
260.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
75
|
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
320.000
|
|
76
|
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
415.000
|
|
77
|
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
486.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
78
|
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
138.000
|
|
79
|
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
158.000
|
|
80
|
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
180.000
|
|
81
|
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
208.000
|
|
82
|
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
110.000
|
|
83
|
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
150.000
|
|
84
|
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
245.000
|
|
85
|
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
295.000
|
|
86
|
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
490.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
87
|
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
518.000
|
|
88
|
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
31.000
|
|
89
|
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
392.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
90
|
|
35
|
Mở khí quản
|
505.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
91
|
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
364.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
92
|
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
525.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
93
|
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
600.000
|
|
94
|
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
1.000.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
95
|
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
820.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
96
|
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
400.000
|
|
97
|
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
370.000
|
|
98
|
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
1.024.000
|
|
99
|
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
210.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
100
|
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.224.000
|
|
101
|
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
752.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
102
|
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
63.000
|
|
103
|
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
100.000
|
|
104
|
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
893.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
105
|
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
52.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
106
|
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
368.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
107
|
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
648.000
|
|
108
|
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.612.000
|
|
109
|
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
410.000
|
|
110
|
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
518.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
111
|
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
158.000
|
|
112
|
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
|
113
|
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
590.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
114
|
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.240.000
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |