Nguồn vốn thực hiện: theo Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012.
Phụ lục 8
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÒNG HỌC
CHO CÁC XÃ MIỀN NÚI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN ĐẾN NĂM 2015
______________________________________________________
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên trường
|
Địa điểm
|
Số
phòng học
|
Kinh phí
đầu tư
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng số
|
|
192
|
31.466
|
Bq 163,844trđ/ph
|
2
|
I. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
47
|
7.703
|
|
3
|
1. Mầm non
|
|
13
|
|
|
4
|
MG Phước Kháng
|
xã Phước Kháng
|
04
|
|
|
5
|
MG Phước Chiến
|
xã Phước Chiến
|
04
|
|
|
6
|
MG Bắc Sơn
|
xã Bắc Sơn
|
05
|
|
|
7
|
2. Tiểu học
|
|
22
|
|
|
8
|
TH Phước Kháng
|
xã Phước Kháng
|
10
|
|
|
9
|
TH Phước Chiến
|
xã Phước Chiến
|
12
|
|
|
10
|
3. Trung học cơ sở
|
|
12
|
|
|
11
|
THCS Phước Kháng
|
xã Phước Kháng
|
06
|
|
|
12
|
THCS Phước Chiến
|
xã Phước Chiến
|
06
|
|
|
13
|
II. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
115
|
18.847
|
|
14
|
1. Mầm non
|
|
31
|
|
|
15
|
MG Phước Bình
|
xã Phước Bình
|
8
|
|
|
16
|
MG Phước Trung
|
xã Phước Trung
|
3
|
|
|
17
|
MG Phước Thành
|
xã Phước Thành
|
4
|
|
|
18
|
MG Phước Tiến
|
xã Phước Tiến
|
6
|
|
|
19
|
MG Phước Tân
|
xã Phước Tân
|
2
|
|
|
20
|
MG Phước Hoà
|
xã Phước Hoà
|
2
|
|
|
21
|
MG Phước Thắng
|
xã Phước Thắng
|
6
|
|
|
22
|
2. Tiểu học
|
|
46
|
|
|
23
|
TH Phước Bình B
|
xã Phước Bình
|
6
|
|
|
24
|
TH Phước Bình C
|
xã Phước Bình
|
6
|
|
|
25
|
TH Phước Trung A
|
xã Phước Trung
|
6
|
|
|
26
|
TH Phước Chính
|
xã Phước Chính
|
8
|
|
|
27
|
TH Phước Thành B
|
xã Phước Thành
|
8
|
|
|
28
|
TH Phước Tiến A
|
xã Phước Tiến
|
4
|
|
|
29
|
TH Phước Tiến B
|
xã Phước Tiến
|
2
|
|
|
30
|
TH Phước Tân B
|
xã Phước Tân
|
6
|
|
|
STT
|
Tên trường
|
Địa điểm
|
Số
phòng học
|
Kinh phí
đầu tư
|
Ghi chú
|
31
|
3. Trung học cơ sở
|
|
38
|
|
|
32
|
THCS Đinh Bộ Lĩnh
|
Phước Bình
|
6
|
|
|
33
|
THCS Nguyễn Huệ
|
Phước Thành
|
6
|
|
|
34
|
THCS Nguyễn Văn Linh
|
Phước Tân
|
8
|
|
|
35
|
THCS Võ Thị Sáu
|
Phước Hoà
|
6
|
|
|
36
|
THCS Lê Lợi
|
Phước Thắng
|
12
|
|
|
37
|
III. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
06
|
983
|
|
38
|
1. Trung học cơ sở
|
|
06
|
|
|
39
|
THCS Phước Hà
|
xã Phước Hà
|
06
|
|
|
40
|
IV. HUYỆN NINH SƠN
|
|
24
|
3.933
|
|
41
|
1. Mầm non
|
|
04
|
|
|
42
|
MG Hoa Phượng
|
xã Hoà Sơn
|
02
|
|
|
43
|
MG Hoa Đào
|
xã Ma Nới
|
02
|
|
|
44
|
2. Tiểu học
|
|
06
|
|
|
45
|
TH Ma Nới
|
xã Ma Nới
|
06
|
|
|
46
|
3. Trung học cơ sở
|
|
14
|
|
|
47
|
THCS Hoàng Hoa Thám
|
xã Hoà Sơn
|
06
|
|
|
48
|
THCS Phan Đình Phùng
|
xã Ma Nới
|
08
|
|
|
Phụ lục 9
NHU CẦU ĐẦU TƯ CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG ĐẾN NĂM 2015
_________________________________________________
STT
|
HUYỆN
|
Phòng chức năng
|
Kinh phí đầu tư
|
Ghi chú
|
Số phòng
|
Diện tích (m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
Tổng số
|
443
|
19.586
|
48.965
|
Bq 2,5 trđ/m2
|
1
|
Bác Ái
|
282
|
12.150
|
30.375
|
|
|
- Tiểu học
|
162
|
6.710
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
120
|
5.440
|
|
|
2
|
Thuận Bắc
|
90
|
3.904
|
9.760
|
|
|
- Tiểu học
|
45
|
1.864
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
45
|
2.040
|
|
|
3
|
Thuận Nam
|
23
|
1.426
|
3.565
|
|
|
- Tiểu học
|
18
|
746
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
15
|
680
|
|
|
4
|
Ninh Sơn
|
48
|
2.106
|
5.265
|
|
|
- Tiểu học
|
18
|
746
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
30
|
1.360
|
|
|
Phụ lục 10
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ VÀ CƠ CẤU NGUỒN VỐN
________________________________________________
STT
|
Hạng mục đầu tư
|
Dự kiến
kinh phí đầu tư
(tr. đồng)
|
Chương trình 30a
|
Trái phiếu chính phủ
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
Tổng số
|
84.799
|
37.542
|
28.667
|
18.590
|
Phụ lục 11
DANH SÁCH 14 XÃ MIỀN NÚI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
__________________________________________
STT
|
Tên xã
|
Huyện
|
1
|
Phước Bình
|
Bác Ái
|
2
|
Phước Chính
|
Bác Ái
|
3
|
Phước Thành
|
Bác Ái
|
4
|
Thước Thắng
|
Bác Ái
|
5
|
Phước Hoà
|
Bác Ái
|
6
|
Phước Tân
|
Bác Ái
|
7
|
Phước Tiến
|
Bác Ái
|
8
|
Phước Trung
|
Bác Ái
|
9
|
Phước Kháng
|
Thuận Bắc
|
10
|
Phước Chiến
|
Thuận Bắc
|
11
|
Bắc Sơn
|
Thuận Bắc
|
12
|
Phước Hà
|
Thuận Nam
|
13
|
Hoà Sơn
|
Ninh Sơn
|
14
|
Ma Nới
|
Ninh Sơn
|
Tổng kết danh sách có 14 xã miền núi đặc biệt khó khăn.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |