Nguồn số liệu: số liệu thống kê đầu năm học của phòng Giáo dục và Đào tạo.
Phụ lục 5
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC CÁC XÃ MIỀN NÚI
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2004 - 2008 VÀ DỰ BÁO KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NĂM 2010 VÀ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 HUYỆN NINH SƠN
_________________________________________________________
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giai đoạn 2004 - 2008
|
Tăng
b/q năm
|
Năm
2009 - 2010
|
Dự báo
đến năm 2015
|
2004 - 2005
|
2008 - 2009
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Số trường
|
trường
|
06
|
06
|
1,00
|
06
|
06
|
|
Mầm non
|
trường
|
02
|
02
|
|
02
|
02
|
|
Tiểu học
|
trường
|
02
|
02
|
|
02
|
02
|
|
Trung học cơ sở
|
trường
|
02
|
02
|
|
02
|
02
|
2
|
Số lớp
|
lớp
|
62
|
69
|
1,00
|
71
|
84
|
|
Mầm non
|
lớp
|
10
|
10
|
|
10
|
15
|
|
Tiểu học
|
lớp
|
41
|
45
|
|
48
|
52
|
|
Trung học cơ sở
|
lớp
|
11
|
14
|
|
13
|
17
|
3
|
Số học sinh
|
học sinh
|
1.595
|
1.469
|
0,98
|
1.528
|
1.710
|
|
Mầm non
|
học sinh
|
230
|
201
|
|
245
|
300
|
|
Tiểu học
|
học sinh
|
986
|
907
|
|
944
|
960
|
|
Trung học cơ sở
|
học sinh
|
379
|
361
|
|
339
|
450
|
4
|
Số giáo viên
|
người
|
79
|
83
|
1,01
|
86
|
125
|
4.1
|
Mầm non
|
người
|
09
|
10
|
|
10
|
15
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc
|
người
|
04
|
04
|
|
04
|
04
|
|
Giáo viên là người tại chỗ
|
người
|
|
02
|
|
02
|
05
|
|
Đạt chuẩn đào tạo
|
người
|
09
|
10
|
|
10
|
15
|
4.2
|
Tiểu học
|
người
|
48
|
54
|
|
56
|
78
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
người
|
30
|
31
|
|
31
|
41
|
|
Dân tộc
|
người
|
16
|
20
|
|
25
|
35
|
|
Giáo viên là người tại chỗ
|
người
|
|
16
|
|
16
|
18
|
|
Đạt chuẩn đào tạo
|
người
|
43
|
50
|
|
56
|
78
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
người
|
22
|
19
|
|
20
|
32
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
người
|
12
|
12
|
|
15
|
17
|
|
Dân tộc
|
người
|
02
|
02
|
|
02
|
03
|
|
Giáo viên là người tại chỗ
|
người
|
|
01
|
|
01
|
01
|
|
Đạt chuẩn đào tạo
|
người
|
22
|
19
|
|
20
|
32
|
5
|
Số phòng học
|
phòng
|
25
|
58
|
1,23
|
74
|
98
|
|
Mầm non
|
phòng
|
02
|
12
|
|
16
|
20
|
|
Tiểu học
|
phòng
|
23
|
40
|
|
46
|
52
|
|
Trung học cơ sở
|
phòng
|
|
06
|
|
12
|
26
|
Nguồn số liệu: số liệu thống kê đầu năm học của phòng Giáo dục và Đào tạo.
Phụ lục 6
ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
Thời điểm: tháng 10/2009
Giáo viên
các cấp học
|
Các xã miền núi đặc biệt khó khăn
|
Toàn tỉnh
|
Tổng số giáo viên
|
Đạt chuẩn trở lên
|
Tổng số giáo viên
|
Đạt chuẩn trở lên
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
Trong đó: trên chuẩn
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
Trong đó: trên chuẩn
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số
|
705
|
705
|
100
|
263
|
37,30
|
6528
|
6041
|
92,54
|
2768
|
45,82
|
GV mầm non
|
109
|
109
|
100
|
29
|
26,61
|
878
|
688
|
78,36
|
134
|
19,48
|
GV tiểu học
|
401
|
401
|
100
|
177
|
44,14
|
2759
|
2493
|
90,36
|
174
|
69,95
|
GV THCS
|
195
|
195
|
100,0
|
57
|
29,23
|
2027
|
1996
|
98,47
|
880
|
44,08
|
GV THPT
|
16
|
16
|
100,0
|
0
|
0
|
864
|
864
|
100,0
|
10
|
1,16
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn ở các cấp học ở các xã miền núi so với mặt bằng chung toàn tỉnh như sau:
- Giáo viên mầm non: cao hơn 21,64%;
- Giáo viên tiểu học: cao hơn 9,64%;
- Giáo viên THCS: 100,0% cao hơn 1,53%.
Phụ lục 7
NHU CẦU ĐẦU TƯ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN
CÁC XÃ MIỀN NÚI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
__________________________________
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên xã
|
Tên huyện
|
Số phòng
công vụ
|
Kinh phí
đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
182
|
4.368
|
Bq 24 trđ/phòng
|
1
|
Phước Kháng
|
Thuận Bắc
|
14
|
|
|
2
|
Phước Chiến
|
Thuận Bắc
|
12
|
|
|
3
|
Bắc Sơn
|
Thuận Bắc
|
08
|
|
|
|
Cộng
|
|
34
|
816
|
|
4
|
Phước Hà
|
Thuận Nam
|
12
|
|
|
|
Cộng
|
|
12
|
288
|
|
5
|
Hoà Sơn
|
Ninh Sơn
|
12
|
|
|
6
|
Ma Nới
|
Ninh Sơn
|
16
|
|
|
|
Cộng
|
|
28
|
672
|
|
7
|
Phước Bình
|
Bác Ái
|
16
|
|
|
8
|
Phước Trung
|
Bác Ái
|
12
|
|
|
9
|
Phước Chính
|
Bác Ái
|
12
|
|
|
10
|
Phước Thành
|
Bác Ái
|
14
|
|
|
11
|
Phước Tiến
|
Bác Ái
|
16
|
|
|
12
|
Phước Tân
|
Bác Ái
|
12
|
|
|
13
|
Phước Hoà
|
Bác Ái
|
14
|
|
|
14
|
Phước Thắng
|
Bác Ái
|
12
|
|
|
|
Cộng
|
|
108
|
2.592
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |