Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004


Phụ lục 1 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC CÁC XÃ MIỀN NÚI



tải về 0.97 Mb.
trang3/7
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích0.97 Mb.
#25111
1   2   3   4   5   6   7


Phụ lục 1

THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC CÁC XÃ MIỀN NÚI

ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2004 - 2008 VÀ DỰ BÁO KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NĂM 2010 VÀ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 TỈNH NINH THUẬN

_________________________________________________________


STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giai đoạn 2004 - 2008

Tăng

b/q năm

Năm

2009 - 2010

Dự báo

đến năm 2015

2004 - 2005

2008 - 2009

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Số trường

trường

39

53

1,08

57

62




Mầm non

trường

12

14




16

18




Tiểu học

trường

19

24




25

27




Trung học cơ sở

trường

08

14




15

16




Trung học phổ thông

trường




01




01

01

2

Số lớp

lớp

379

505

1,07

531

625




Mầm non

lớp

72

91




102

126




Tiểu học

lớp

256

313




316

342




Trung học cơ sở

lớp

51

94




103

137




Trung học phổ thông

lớp




07




10

20

3

Số học sinh

học sinh

8.423

10.654

1,06

11.265

12.800




Mầm non

học sinh

1.547

1.858




2.155

2.440




Tiểu học

học sinh

5.552

6.138




6.274

6.610




Trung học cơ sở

học sinh

1.324

2.398




2.496

2.950




Trung học phổ thông

học sinh




260




340

800

4

Số giáo viên

người

432

649

1,10

727

956

4.1

Mầm non

người

69

93




109

137




Trong đó






















Dân tộc

người

17

35




39

49




Giáo viên là người tại chỗ

người

02

27




44

55




Đạt chuẩn đào tạo

người

68

93




109

137

4.2

Tiểu học

người

285

372

1,07

401

514




Trong đó






















Nữ

người

224

257




268

366




Dân tộc

người

68

115




133

172




Giáo viên là người tại chỗ

người

05

29




66

91




Đạt chuẩn đào tạo

người

278

365




401

514

4.3

Trung học cơ sở

người

78

168

1,21

195

260




Trong đó






















Nữ

người

46

90




109

139




Dân tộc

người

09

31




33

40




Giáo viên là người tại chỗ

người




02




02

03




Đạt chuẩn đào tạo

người

76

168




195

260



STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giai đoạn 2004 - 2008

Tăng

b/q năm

Năm

2009 - 2010

Dự báo

đến năm 2015

2004 - 2005

2008 - 2009

4.4

Trung học phổ thông

người




16




22

45




Trong đó






















Nữ

người




04




06

10




Dân tộc

người



















Giáo viên là người tại chỗ

người



















Đạt chuẩn đào tạo

người




16




22

45

5

Số phòng học

phòng

219

388

1,15

479

719




Mầm non

phòng

23

64




89

141




Tiểu học

phòng

179

254




279

382




Trung học cơ sở

phòng

17

53




94

179




Trung học phổ thông

phòng




17




17

17

Nguồn số liệu: tổng hợp từ các phòng Giáo dục và Đào tạo.



Phụ lục 2

THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC CÁC XÃ MIỀN NÚI

ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2004 - 2008 VÀ DỰ BÁO KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NĂM 2010 VÀ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 HUYỆN BÁC ÁI

_________________________________________________________


STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giai đoạn 2004 - 2008

Tăng

b/q năm

Năm

2009 - 2010

Dự báo

đến năm 2015

2004 - 2005

2008 - 2009

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Số trường

trường

26

33

1,06

37

41




Mầm non

trường

07

08




10

12




Tiểu học

trường

14

16




16

18




Trung học cơ sở

trường

05

08




09

10




Trung học phổ thông

trường




01




01

01

2

Số lớp

lớp

252

287

1,03

302

360




Mầm non

lớp

50

57




64

75




Tiểu học

lớp

165

171




169

185




Trung học cơ sở

lớp

37

52




59

80




Trung học phổ thông

lớp




07




10

20

3

Số học sinh

học sinh

5.456

5.896

1,02

6.237

7.100




Mầm non

học sinh

1.067

1.190




1.370

1.500




Tiểu học

học sinh

3.511

3.120




3.145

3.300




Trung học cơ sở

học sinh

878

1.326




1.382

1.500




Trung học phổ thông

học sinh




260




340

800

4

Số giáo viên

người

286

368

1,06

415

523

4.1

Mầm non

người

48

58




72

86




Trong đó






















Dân tộc

người

09

22




26

35




Giáo viên là người tại chỗ

người




15




30

36




Đạt chuẩn đào tạo

người

47

58




72

86

4.2

Tiểu học

người

186

197

1,01

206

278




Trong đó






















Nữ

người

167

153




157

220




Dân tộc

người

24

45




45

61




Giáo viên là người tại chỗ

người




01




35

56




Đạt chuẩn đào tạo

người

186

197




206

278

4.3

Trung học cơ sở

người

52

97




115

152




Trong đó






















Nữ

người

33

52




64

85




Dân tộc

người

04

11




13

15




Giáo viên là người tại chỗ

người



















Đạt chuẩn đào tạo

người

50

97




115

152

Каталог: cbaont.nsf -> a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Mẫu số 09-mst tình hình nộp thuế CỦA ĐƠn vị chuyểN ĐỊA ĐIỂm kinh doanh
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuận cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuận cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuận cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Ubnd tỉnh ninh thuận bcđ phòng chống aids và pc tệ NẠn ma tuý, MẠi dâM
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuận cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
a4e3ff10b415a42f4725734c0015e7b9 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN

tải về 0.97 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương