A lai giống.
B bố trí thời vụ.
C kích thích hoa và quả có kích thớc lớn
D khi nhập nội.
Câu36: Điều nào dới đây không đúng với sự vận chuyển của auxin ?
A vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch
B không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
C vận chuyển không cần năng lợng
D vận chuyển chậm
Câu37: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do
A lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B màng của nơron bị kích thích với cờng độ đạt tới ngỡng.
C xuất hiện điện thế màng.
D kênh Na+ bị đóng lại, kênh K+ mở ra.
Câu38: Thời gian sáng trong quang chu kỳ có vai trò
A tăng chất lợng hoa.
B kích thích ra hoa.
C cảm ứng ra hoa.
D tăng số lợng, kích thớc hoa.
Câu39: Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì:
A tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.
B tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái.
C ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận đợc vật chất di truyền từ một nguồn.
D tự thụ tinh diễn ra trong môi trờng nớc, còn thụ tinh chéo không cần nớc.
Câu40: Hạt đỗ thuộc loại
A hạt không nội nhũ.
B quả giả.
C hạt nội nhũ.
D quả đơn tính.
Câu41: Phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác phát triển qua biến thái hoàn toàn ở chỗ
A con non khác con trởng thành.
B không qua giai đoạn lột xác.
C con non gần giống con trởng thành.
D phải trải qua giai đoạn lột xác.
Câu42: Tập tính động vật là
A sự tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trờng.
B tất cả những hoạt động giúp chúng thích nghi với môi trờng sống để tồn tại.
C sự phản ứng lại các kích thích của môi trờng.
D những hoạt động cơ bản của động vật khi sinh ra đã có.
Câu43: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A bọt biển, ruột khoang.
B ruột khoang, giun dẹp.
C bọt biển, giun dẹp.
D nguyên sinh.
Câu44: Trong sinh trởng và phát triển ở động vật thiếu coban, gia xúc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới giảm sinh trởng. Hiện tợng trên là ảnh hởng của nhân tố
A thức ăn.
B độ ẩm.
C ánh sáng
D nhiệt độ.
Câu45: Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A ống sinh tinh.
B tuyến yên.
C vùng dới đồi.
D tế bào kẽ trong tinh hoàn.
Câu46: Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?
A Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
B Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
C Cánh cam, bọ rùa.
D Bọ ngựa, cào cào.
Câu47: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tái phân cực cổng
A K+ mở, Na+ đóng.
B K+ và Na+ cùng mở.
C K+ và Na+ cùng đóng.
D K+ đóng, Na+ mở.
Câu48: Hiện tợng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính
A lãnh thổ.
B ve vãn.
C thứ bậc.
D vị tha.
Câu49: Phát triển không qua biến thái khác phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở điểm
A con non giống con trởng thành.
B con non khác con trởng thành.
C phải qua giai đoạn lột xác.
D không phải qua giai đoạn lột xác.
Câu50: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tái phân cực ion
A Na đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào.
B Na đi qua màng tế bào vào trong tế bào.
C K đi qua màng tế bào vào trong tế bào.
D K đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào.
Câu51: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp có sự tham gia của ion
A K.
B Mg.
C Na.
D Ca.
Câu52: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là mô phân sinh
A đỉnh rễ.
B đỉnh thân.
C bên.
D lóng.
Câu53: Hng tính là khả năng
A phản ứng với môi trờng.
B trả lời kích thích của tế bào.
C tiếp nhận và trả lời kích thích của tế bào.
D tiếp nhận kích thích của tế bào.
Câu54: Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào
A chu kỳ quang.
B độ dài ngày.
C nhiệt độ.
D tuổi cây.
Câu55: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là
A ong thợ.
B ong cái.
C ong chúa.
D ong đực.
Câu56: Hệ thần kinh và các yếu tố môi trờng ảnh hởng đến sự sản sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ
A nội tiết.
B sinh dục.
C thần kinh.
D tuần hoàn.
Câu57: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A Cánh cam, bọ rùa.
B Bọ ngựa, cào cào.
C Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
D Cọ xít, ong, châu chấu, trâu.
Câu58: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi
A cổng K+ đóng và Na+ mở.
B cổng K+ và Na+ cùng đóng .
C cổng K+ mở, Na+ đóng.
D cổng K+ và Na+ cùng mở.
Câu59: Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là mô phân sinh
A bên.
B đỉnh thân.
C lóng.
D đỉnh rễ.
Câu60: Điều nào dới đây là không quan trọng đối với chim di c trong việc tìm và xác định đờng bay khi di c?
A Nhạy cảm với tia hồng ngoại.
B Vị trí mặt trăng vào ban đêm.
C Sử dụng các vì sao nh chiếc la bàn.
D Vị trí mặt trời vào ban ngày.
Câu61: Các hoocmôn ảnh hởng lên sinh trởng và phát triển ở động vật không xơng sống là
A ecdisơn, tiroxin, hoocmôn não.
B juvenin, tiroxin, hoocmôn não.
C juvenin, ecdisơn, hoocmôn não.
D tiroxin, juvenin, ecdisơn.
Câu62: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là mô phân sinh
A bên.
B lóng.
C đỉnh rễ.
D đỉnh thân.
Câu63: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trởng sê dẫn đến
A sinh trởng phát triển bình thờng.
B trở thành ngời khổng lồ.
C trở thành ngời bé nhỏ.
D chậm lớn hoặc ngừng lớn.
Câu64: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh
A đỉnh thân và đỉnh rễ.
B đỉnh và lóng.
C đỉnh và bên.
D lóng và bên.
Câu65: Bản năng của động vật là tập hợp các phản xạ
A có điều kiện.
B không điều kiện đợc phối hợp theo trình tự xác định.
C không điều kiện.
D không điều kiện và có điều kiện.
Câu66: ở sâu bớm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng
A ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bớm.
B gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bớm.
C gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bớm.
D kích thích thể allata tiết ra juvenin.
Câu67: ở thực vật, hoocmôn ức chế sinh trởng chiều dài và tăng sinh trởng chiều ngang của thân là
A auxin.
B etylen.
C axit abxixic.
D xytokinin.
Câu68: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A FSH.
B ICSH
C LH.
D GnRH.
Câu69: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn
A ostrogen.
B testosteron.
C sinh trởng.
D tiroxin.
Câu70: Học theo kiểu in vết ở động vật
A chỉ có ở giai đoạn trởng thành.
B chỉ có ở chim.
C có cả ở giai đoạn còn nhỏ và trởng thành.
D chỉ xảy ra trong một giai đoạn rất ngắn.
Câu71: Để dẫn tới sự thay đổi điện thế màng phân tử tín hiệu cần bám vào
A thụ thể tyrozin-kinaza
B thụ thể liên kết protein G
C thụ thể nội bào
D kênh ion mở bằng phân tử tín hiệu
Câu72: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào
A tuổi của cây.
B độ dài ngày.
C độ dài ngày và đêm.
D độ dài đêm.
Câu73: Trinh sản là hình thức sinh sản
A không cần có sự tham gia của giao tử đực.
B sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.
C xảy ra ở động vật bậc thấp.
D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái.
Câu74: Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở
A trên màng trớc xináp.
B khe xináp.
C trên màng sau xináp.
D chuỳ xináp.
Câu75: ở nữ giới, progesteron và ostrogen đợc tiết ra từ
A thể vàng.
B nang trứng.
C vùng dới đồi.
D tuyến yên.
Câu76: Vào thời kì dậy thì trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoocmôn
A sinh trởng.
B tiroxin.
C ostrogen (nam) và testosteron (nữ).
D ostrogen (nữ) và testosteron (nam).
Câu77: Hiện tợng không thuộc biến thái là
A nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
B rắn lột bỏ da.
C bọ ngựa trởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết.
D châu chấu trởng thành có kích thớc lớn hơn châu chấu còn non.
Câu78: Trong xináp hoá học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở
A khe xináp.
B màng trớc xináp.
C chuỳ xináp.
D màng sau xináp.
Câu79: Biến thái là sự thay đổi
A đột ngột về hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trởng và phát triển của động vật.
B đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trởng và phát triển của động vật.
C về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trởng và phát triển của động vật.
D đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trởng và phát triển của động vật.
Câu80: Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào khi điện thế hoạt động ở giai đoạn đảo cực là
A trong và ngoài màng cùng tích điện dơng.
B bên trong màng tích điện dơng, bên ngoài màng tích điện âm.
C bên trong màng tích điện âm, bên ngoài màng tích điện dơng.
D trong và ngoài màng cùng tích điện âm.
Câu81: ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn
A testosteron.
B sinh trởng.
C ostrogen.
D tiroxin.
Câu82: Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là
A tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trờng sống ổn định.
B trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
D luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
Câu83: Sau khi điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp ở màng sau, axetyl-colin phân hủy thành
A axetyl và colin.
B axit axetic và colin.
C estera và colin.
D axetat và colin.
Câu84: Quả đợc hình thành từ
A bầu nhuỵ.
B noãn không đợc thụ tinh.
C bầu nhị.
D noãn đã đợc thụ tinh.
Câu85: Thụ phấn là quá trình
A hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
B vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
C hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
D vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ
Câu86: Hng phấn đợc truyền đi dơí dạng xung thần kinh theo hai chiều kể từ nơi kích thích ở
A trong sợi trục thần kinh.
B màng sau xinap.
C cúc xinap.
D trong cung phản xạ.
Câu87: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
A cả trong và ngoài màng tích điện dơng.
B phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dơng.
C cả trong và ngoài màng tích điện âm.
D phía trong màng tích điện dơng, ngoài màng tích điện âm.
Câu88: Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:
A trứng thụ tinh không đợc bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
B số lợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lợng con sinh ra nhiều.
C từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trờng nớc.
D tỉ lệ trứng đợc thụ tinh thấp.
Câu89: Tiếng hót của con chim đợc nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính
A bẩm sinh.
B vừa là bản năng vừa là học đợc.
C học đợc.
D bản năng.
Câu90: Kết quả sinh trởng thứ cấp của thân tạo
A tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp, libe thứ cấp.
B gỗ thứ cấp, tầng sinh bần, libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi do tầng phát sinh mạch dẫn hoạt động.
C biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe thứ cấp.
D biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.
Câu91: Yếu tố bên ngoài tác động lên hầu hết các giai đoạn sinh trởng và phát triển ở thực vật là
A nớc.
B nhiệt độ.
C ánh sáng.
D phân bón.
Câu92: Thời gian tối trong quang chu kỳ có vai trò
A cảm ứng ra hoa.
B tăng số lợng hoa.
C tăng chất lợng hoa.
D kích thích ra hoa.
Câu93: Hạt đợc hình thành từ
A bầu nhị.
B hạt phấn.
C bầu nhuỵ.
D noãn đã đợc thụ tinh.
Câu94: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhng chỉ ra hoa một lần là
A tre.
B lúa.
C dừa
D cau.
Câu95: ở thực vật2 lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của mô phân sinh
A cành.
B đỉnh.
C lóng.
D bên.
Câu96: Giun dẹp có các hình thức sinh sản
A phân đôi sinh sản.
B nảy chồi phân mảnh.
C nảy chồi, phân đôi.
D phân mảnh, phân đôi.
Câu97: Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na - K có vai trò chuyển
A K+ từ ngoài vào trong màng.
B K+ từ trong ra ngoài màng.
C Na+ từ trong ra ngoài màng.
D Na+ từ ngoài vào trong màng.
Câu98: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
A chuyên hoá.
B cảm ứng.
C phân hóa.
D toàn năng.
Câu99: ở thực vật, giberelin có tác dụng
A kích thích nảy mầm của hạt.
B kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh trởng chồi bên.
C kích thích ra rễ phụ.
D tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trởng chiều cao của cây.
Câu100: ở sâu bớm tác dụng của juvenin là
A ức chế sâu biến thành nhộng và bớm
B ức chế tuyến trớc ngực tiết ra ecdisơn.
C kích thích tuyến trớc ngực tiết ra ecdisơn.
D kích thích sâu biến thành nhộng và bớm.
Câu101: Khi tế bào ở trạng thái hoạt động, bơm Na - K có vai trò vận chuyển
A Na+ từ trong ra ngoài màng.
B Na+ từ ngoài vào trong màng.
C K+ từ trong ra ngoài màng.
D K+ từ ngoài vào trong màng.
Câu102: Kết luận không đúng về chức năng của Auxin là
A Kích thích hình thành và kéo dài rễ.
B Kích thích vận động hớng sáng, hớng đất.
C Thúc đẩy sự phát triển của quả.
D Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa.
Câu103: Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là
A tuổi của cây.
B hàm lợng O2.
C xuân hoá.
D chu kỳ quang.
Câu104: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm màng sau
A đảo cực và tái phân cực.
B mất phân cực.
C đảo cực.
D tái phân cực.
Câu105: Trong mắt, hng tính với ánh sáng của tế bào hình que so với tế bào hình nón
A thấp hơn.
B cao hơn.
C bằng nhau.
D không hng tính.
Câu106: Đặc trng chỉ có ở sinh sản hữu tính là
A nguyên phân và giảm phân.
B giảm phân và thụ tinh.
C kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản.
D bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi.
Câu107: Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ nhờ dựa vào
A tầng sinh mạch.
B vòng năm.
C các tia gỗ.
D tầng sinh vỏ.
Câu108: Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ linh trởng là
A quen nhờn.
B học khôn.
C học ngầm.
D in vết.
Câu109: Hạt lúa thuộc loại
A quả đơn tính.
B hạt nội nhũ.
C quả giả.
D hạt không nội nhũ.
Câu110: Trong cơ chế xuất hiện điện hoạt động, sự di chuyển của các ion ở giai đoạn
A khử cực, K+ khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài.
B tái phân cực, K+ khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài.
C khử cực, K+ khuếch tán từ ngoài tế bào vào trong.
D tái phân cực, Na+ khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài.
Câu111: ở động vật, phát triển không qua biến thái và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm
A đều phải qua giai đoạn lột xác.
B con non gần giống con trởng thành.
C đều không qua giai đoạn lột xác.
D con non không giống con trởng thành.
Câu112: Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh có màng mielin nhanh hơn so với không có màng mielin vì chúng
A lan truyền liên tiếp từ vùng này sang vùng khác.
B lan truyền theo kiểu nhảy cóc.
C không lan truyền liên tục.
D không lan truyền theo kiểu nhảy cóc.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |