ChuyêN ĐỀ toán lớP 7 CÁc bàI toán về TỈ LỆ thức tính chất của dãy tỉ SỐ BẰng nhau



tải về 171.38 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích171.38 Kb.
#26091
1   2   3

Lời giải

Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và ,  lần lượt là các chiều cao tương ứng.

Diện tích của tam giác đó là: => a. = b. = c.  (1)

+) có a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 4

=> ( )

=> a = 2k, b = 3k v à c = 4k

(1) =>2k. = 3k. = 4k. 

=> 2 = 3 = 4  =>

=> => ,  tỉ lệ với 6; 4 ; 3

Vậy độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 thì ba chiều cao tương tứng với ba cạnh đó tỉ lệ với 6; 4; 3.


Bài 6: Một ô tô phải đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Sau khi đi được  quãng đường thì ô tô tăng vận tốc thêm 20%. Do đó ô tô đến B sớm hơn được 10 phút. Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.

Lời giải

Gọi vận tốc dự định là x, vận tốc mới tăng là y ( x,y > 0)

Ta có =>

Gọi C là trung điểm của AB. Ô tô đến B sớm hơn dự định 10 phút là nhờ tăng vận tốc từ điểm C.

Nếu ô tô đi từ C đến B với vận tốc x mất thời gian là 

Nếu ô tô đi từ C đến B với vận tốc y mất thời gian là 

Thì x. = y.  =>

=> => =>

=>Thời gian ô tô đi nửa đường AB với vận tốc đã tăng hết 50 phút

Thời gian ô tô đi nửa đường AB với vận tốc dự định hết 60 phút.

Vậy thời gian ô tô đi từ A đến B là 60 + 50 = 110 (phút)
Bài 7: Một cửa hàng có ba cuộn vải, tổng chiều dài ba cuộn vải đó là 186m, giá tiền mỗi mét vải của ba cuộn là như nhau. Sau khi bán được một ngày cửa hàng còn lại  cuộn thứ nhất,  cuộn thứ hai,  cuộn thứ ba. Số tiền bán được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2. Tính xem trong ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải mỗi cuộn.
Lời giải

Gọi chiều dài cuộn vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là x, y, z (m)

ĐK: 0< x, y, z < 186

+) Tổng chiều dài ba cuộn vải đó là 186m => x + y + z = 186

+ Sau khi bán được một ngày cửa hàng còn lại  cuộn thứ nhất,  cuộn thứ hai,  cuộn thứ ba

=> Trong ngày đó cửa hàng đã bán được số mét vải ở cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là (mét)

+) Số tiền bán được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2 và giá tiền mỗi mét vải của ba cuộn như nhau.

=> Số mét vài bán được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2

=>

=>

=>

=> ( Thỏa mãn điều kiện )

Vậy trong ngày đó cửa hàng đã bán số mét vải ở cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là : 24; 36; 24 (mét).

Dạng 5: TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC

ÁP DỤNG TRONG BẤT ĐẲNG THỨC

Tính chất 1: (Bài 3/33 GK Đ7) Cho 2 số hữu tỷ với b> 0; d >0.

CM:

Giải:

+ Có

+ Có:

Tính chất 2: Nếu b > 0; d > 0 thì từ (Bài 5/33 SGK Đ7)

Giải:

+ thêm vào 2 vế của (1) với ab ta có:



+ Thêm vào hai vế của (1) dc ta có:



+ Từ (2) và (3) ta có:

Từ (đpcm)

Tính chất 3: a; b; c là các số dương nên

a. Nếu th ì

b. Nếu thì 

Bài 1. Cho a; b; c; d > 0.

CMR:



Giải:

+ Từ theo tính chất (3) ta có:



(do d>0)

Mặt khác:

+ Từ (1) và (2) ta có:

Tương tự ta có:







Cộng bất đẳng thức kép (3); (4); (5); (6) theo từng vế thì được:





Bài 2. Cho CMR:

Giải:

Ta có nên

Theo tính chất (2) ta có:

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1.

Tìm các số x,y,z biết rằng

a.

b.

c. ;

d.

e.

f.



Bài 2.

Tìm các số x,y,z biết rằng

a.

b.  ;

c.

d.



Bài 3.

Tìm các số x,y,z biết :

a.  ; b,

c. d,



Bài 4.

Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau ( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )

a. b,

c. d, e,



Bài 5.

Cho  ; CMR :



Bài 6.

Cho dãy tỉ số bằng nhau : Cmr ta có đẳng thức





Bài 7.

Cho các số thỏa mãn

Cmr :

Bài 8.

Cho tỉ lệ thức Cmr :



Bài 9.

Cho ()

Tính : 1)

2)



Bài 10.

Biết

Tính

Bài 11. 

Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 72 và các chữ số của nó xếp từ nhỏ đến lớn thì tỉ lệ với 1 ;2 ;3



Bài 12 :

Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là và các tử tương ứng tỉ lệ với 3 và 5 , các mẫu tương ứng tỉ lệ với 4 và 7



Bài 13. 

Cho các góc ngoài của tam giác tại A,B,C tỉ lệ với 4 ;5 ;6 . Các góc trong tương ứng tỉ lệ với các số nào ?



Bài 14.

Trong một đợt lao động, ba khối 7,8,9 chuyển được đất. Trung bình mỗi học sinh khối 7,8,9 theo thứ tự làm được . Số học sinh khối 7 và khối 8 tỉ lệ với 1 và 3, số học sinh khối 8 và 9 tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh mỗi khối ?



Bài 15.

Quãng đường AB dài 76m, người thứ nhất đi từ A đến B và người thứ hai đi từ B đến A. Vận tốc của người thứ nhất chỉ bằng vận tốc của người thứ hai (đến lúc gặp nhau). Thời gian của người thứ nhất chỉ bằng thời gian của người thứ hai. Tính quãng đường mỗi người đi được ?
Каталог: Data -> bacninhedu -> thcslacve -> Attachments
bacninhedu -> Tr­êng tiÓu häc minh TÂN
bacninhedu -> Gi¸o ¸n DỰ thi giáo viên giỏi cấp cơ SỞ
bacninhedu -> TRƯỜng tiểu học lâm thao 24 NĂm xây dựng và phát triểN
bacninhedu -> ĐỀ thi thử KÌ thi thpt quốc gia năM 2015 Môn: toán lầN 2
bacninhedu -> Bài 2: Tính xy ( Với x, y là số thực). Bài 3
bacninhedu -> Dạy học tích hơp Tiêt 24 bài 19 giáO Án chuyêN ĐỀ
bacninhedu -> BÀI 11: TÂY Âu thời hậu kì trung đẠI (tiết 1) I. MỤc tiêu bài họC
bacninhedu -> Những chặng đường lịch sử của quân đội nhân dân Việt Nam
bacninhedu -> 1. Don Quixote Miguel De Cervantes
Attachments -> ChuyêN ĐỀ : ba bài toán cơ bản về phân số a-kiến thức cơ bảN

tải về 171.38 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương