1. Với xác suất 0,9545. Hãy tính:
a. Phạm vi sai số về thời gian thắp sáng bình quân của bóng đèn
b. Thời gian thắp sắng bình quân của số bóng đèn sản xuất ra
c. Phạm vi sai số chọn mẫu về tỷ lệ số bóng đèn có thời gian thắp sáng từ 1000 giờ trở lên
d. Tỷ lệ số báng đèn cơ thoì gian thắp sáng từ 1000 giờ trở lên.
2. Hãy xác định với xác suất là bao nhiêu để cóthể đảm bảo cho việc suy rộng
a. Thời gian thắp sáng bình quân năm trong phạm vi từ 900-1200 giờ
b. Tỷ lệ số bóng đèn có thời gian thắp sáng từ 1200 giờ trở lên nằm trongphạm vi từ 83,5% đến 91,5%.
Bài số 57: Tài liệu điều tra toàn bộ (bằng biểu báo cáo thống kê) về đàn gia súc ngày 1/7 năm nay tại huyện X và tài liệu phúc tra 10% số đơn vị chăn nuôi (bằng điều tra chọn mẫu) như sau:
-
Loại gia súc
|
Số lượng toàn
huyện theo báo cáo
thống kê định kỳ
|
Số lượng trên các đơn vị phúc tra
|
Theo BC thống
kê định kỳ
|
Theo tài liệu phúc tra
|
Trâu
|
8000
|
900
|
909
|
Bò
|
12000
|
1200
|
1219
|
Lợn
|
26000
|
2800
|
2814
|
Căn cứ tài liệu trên hãy hiệu đính lại các tàiliệu điều tra toàn bộ và xác định số luợng đàn gia súc của huyện ngày 1/7.
Bài số 58: 1. Trong một xí nghiệp gồm 300 công nhân, người ta tiến hành điều tra chọn mẫu nhỏ để nghiên cứu tuổi nghề của công nhân. Số công nhân được chọn ra là 15 người, có tuổi nghề như sau: 5, 7, 4, 9, 11, 1, 8, 3, 10, 6, 18, 22, 13, 10, 13. Hãy tính:
a. Tuổi nghề bình quân của số công nhân được điều tra
b. Phương sai về tuổi nghề của số công nhân được điều tra
c. Sai số bình quân chọn mẫu nhỏ
d. Tuổi nghề bình quân của công nhân trong cả xí nghiệp với xác suất 0,935.
2. Trong một xí nghiệp có 20 chiếc máy làm việc. Để nghiên cứu tình hình thiết bị sản xuất người ta tổ chức điều tra chọn mẫu thời điểm. Trong một ca sản xuất 8h, cứ cách 30 phút lại đi đăng ký 1 lần tình hình làm việc của các máy. Kết quả cho thấy: trong 320 trường hợp đăng ký (16x20) có 32 trường hợp máy không làm việc.
Hãy tính tỷ lệ chung về thời gian máy làm việc với xác suất 0,9545.
ĐÁP ÁN
Bài số 5:
1. 104,7% 113,2% 110% 108,3% 110,4%
2. 136,7% 118,3% 78,2% 100,7% 111,4%
3. 143,1% 133,9% 86% 109,1% 123%
Bài số 6:
1. 97,9% 2. 106,3% 3. 103,7%
Bài số 7:
102%
Bài số 8:
1. 278 (kg/công nhân) 2. 19,374 (1000đ/kg)
Bài số 9:
Đoạn quảng cáo là thành công, đạt 52,4%
Bài số 10:
1. 100,01% 2. 101,9% 3. 101,03%
Bài số 11:
1. 94,14% 92,2% 93,25%
2. 39,5% 60,5% 42,34% 57,66%
Bài số 12:
1. 14% 2. 42,1% 57,9%
Bài số 13:
1. 99,75% 2. 19950 (đồng/kg) 3. 5000 (đ/l)
Bài số 14:
1. 15 phút 2. 10,82 phút (10 phút 49 giây)
Bài số 16:
1. 750,8 (kg/người) 2. 583,33 3. 717,86 4. 67375,64
Bài số 17:
R1 = 5 e1= 0,778 2 = 1,0964 1= 1,0471 V1= 0,039
R2 = 4 e2= 0,7 2 = 1,1 1= 1,0488 V1= 0,037
Bài số 18:
a. 1,6 1,6 b. 2,1 c. 1,82 d. 0,28 e. 1,82 + 0,28 = 1
Bài số 19:
2. Phương trình tuyến tính: yx= 4,7352 + 0,1256x
3. Hệ số tương quan: r = 97,77%
Bài số 20:
2. Phương trình tuyến tính: yx= 9,4 + 0,074x
3. Hệ số tương quan: r = 99%
Bài số 21:
a. yx = 12,69 + 8,93.1/x b. Tỷ số tương quan: = 74%
Bài số 22:
1. yx = 63,72 - 0,107x 2. r = - 0,612 3. 54,09 (1000đ)
Bài số 24:
430 người
Bài số 25:
1. 89,21 104,42 125,6
2. 106,97
3. 104,2%
Bài số 26:
1. ti = 107% 118,72%
Ti = 127%
2. 542,056 trđ 580 tr.đ
681,818 tr.đ 750 tr.đ
3. tHK = 107,71%
Bài số 27:
1. TA= 136,29% TB= 147,7%
2. tA= 110,87% tB= 113,88%
3. 143,6%
Bài số 28:
116,9%
Bài số 29:
1. ti= 97% 97,5% 102,7% 96,8% 97,4%
Ti = 97% 94,58% 97,13% 94,03% 91,59%
Bài số 30:
1. AA = 20,175% AB = 30,368% AC = 13,724%
2. (Y03 -Y00)A = 9,0788 (Y03 -Y00)B = 17,2035 (Y03 -Y00)C = 8,3703
Bài số 31:
Bài số 32:
ai = ti - 100% Yi - Yi-1 = ai . Yi-1
Riêng năm 2002 không có số liệu phải căn cứ vào M của năm 2003 để tính ra Y02 = 27,1 (tỷ); từ đó tính các chỉ tiêu khác.
Bài số 33:
104,8%
Bài số 35:
Phương trình điều chỉnh yt = 210 + 29,145t
Y02 = 530,6 Y03 = 559,7
Bài số 36:
1. Sản phẩm A: 0,9375 1,05
Sản phẩm B: 0,972 1,007
Sản phẩm C: 0,964 1,05
2. IZ = 94,99% Iq = 103,85%
3. Izq = 98,65%
Bài số 37:
Số tương đối: 106,8% = 117,8% + 90,6%
Số tuyệt đối: 8,5 tr.đ = 20,25tr.đ - 11,75 tr.đ
Bài số 38:
1. 1,028 40tr.đ
2. 0,983
Bài số 39:
1. 110% 2. 95,45%
Bài số 40:
1. 85,42% 2. 120,4% 3. 102,82%
4. Số tương đối: 102,82% = 85,45% x 120,4%
Số tuyệt đối: 23100 = - 143925 + 167025
Bài số 41:
1. IZ = 0,88 2. IT = 1,1 3. IW = 1,23 IZ = 0,97
Bài số 42:
1. IT = 1,173
Bài số 43:
1. IKZ = 0,93 IHZ = 0,993 IZ = 0,923
2. IKQ = 1,10 IHQ = 1,03 IQ = 1,13
Bài số 44:
2,5 3,182 tr.người
200 220 người
500 700,04 tr
Bài số 45:
1. 1,172
2. 0,9386
3. Số tương đối: 110% = 93,86% x 117,2%
Số tuyệt đối: 64 tr = - 17,28 tr + 41,28 tr
Bài số 46:
1. 97,75% 2. 109%
Bài số 47:
Số tương đối: 160% = 125% x 128%
Số tuyệt đối: 3 tỷ = 1,6 tỷ + 1,4 tỷ
Bài số 48:
1. Số tương đối: 91,3% = 95,1% x 96,0%
Số tuyệt đối: -0,65 tr,đ = -,35 tr.đ - 0,3tr.đ
2. Số tương đối: 124,4% = 111,6% x 111,5%
Số tuyệt đối: 0,111 = 0,0589 + 0,0521 (tấn/người)
3. Số tương đối: 137% = 95,14% x 96,0% x 150%
Số tuyệt đối: 5550 tr.đ = - 1050 tr.đ - 900tr.đ +7500tr.đ
Bài số 49:
1. 40 (1000đ) 2. 38,987 (1000đ) 3. ± 80 (1000đ) ± 77,974 (1000đ)
Bài số 50:
1. 86,84%
Bài số 51:
1. n = 900 người 2. n = 621 người
Bài số 52:
1. 98112 K 99888 bóng 2. Chọn p = 60%
Bài số 53:
1. 63 ±1,8590 2. 98,76% 3. n = 88 người 4. 20% ± 3,8% 5. 89,04%
Bài số 54:
1. 29, 12 tạ/ha ± 0,196 tạ/ha
2. 86,772 tấn Q 87,948 tấn
3. n = 407 điểm gặt
Bài số 55:
1. 76 kg/ người ± 2,1267 kg/người
2. 20% ± 2,89 %
3. n = 112 người
4. n = 286 người
Bài số 56:
1. a. 110,096 b. 1050 ± 111,096 giờ c. 87,5% ± 32,57%
2. a. t = 2,725 b. t = 0,2457
Bài số 57:
46495 con
Bài số 58:
1. a. 9,333 b. 29,428 c. 1,45
2. 90% ± 3,35%
---------------------------------------------------------
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |