Hãy tính các chỉ tiêu đánh giá độ biến thiên về tiêu thức tuổi của sinh viên theo mỗi ngành học (khoảng biến thiên? Độ lệch tuyệt đối bình quân? Phương sai? Độ lệch tiêu chuẩn? Hệ số biến thiên?)
Thông qua kết quả tính toán, hãy cho nhận xét so sánh độ biến động về tuổi đời của sinh viên 2 ngành học nói trên.
Bài số 18: Có tài liệu bậc thợ và số lượng công nhân của một xí nghiệp vào đầu năm 2007 như sau:
-
Bậc thợ
|
Phân xưởng I
|
Phân xưởng II
|
Phân xưởng III
|
Cộng
|
1
2
3
4
5
6
|
1
2
3
5
8
1
|
6
7
6
5
4
2
|
8
21
11
5
3
2
|
15
30
20
15
15
5
|
Cộng
|
20
|
30
|
50
|
100
|
Hãy tính:
a. Phương sai về bậc thợ của mỗi phân xưởng.
b. Phương sai về bậc thợ toàn của toàn xí nghiệp.
c. Bình quân các phương sai tổ
d. Phương sai giữa các tổ
e. Kiểm tra kết quả tính bằng quy tắc cộng phương sai.
CHƯƠNG V
HỒI QUY TƯƠNG QUAN
Bài số 19: Có tài liệu thu thập tại các xí nghiệp trong cùng một ngành sản xuất như sau:
TT xí nghiệp
|
Giá trị tổng sản lượng (tỷ đồng)
|
Quỹ tiền lương (tỷ đồng)
|
TT xí nghiệp
|
Giá trị tổng sản lượng (tỷ đồng)
|
Quỹ tiền lương (tỷ đồng)
|
1
2
3
4
5
|
50
52
78
90
100
|
10
13
15
16
15
|
6
7
8
9
10
|
110
120
150
160
170
|
18
21
24
25
26
|
1.Hãy biểu hiện các tài liệu nói trên bằng đồ thị và rút ra nhận xét?
2.Hãy xác định phương trình hồi quy biểu hiện mối liên hệ tương quan giữa giá trị tổng sản lượng và quỹ tiền lương của các xí nghiệp ? giải thích ý nghĩa các tham số tính được?
3.Hãy đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ nói trên?
Bài số 20: Có tài liệu về 10 cửa hàng tại thành phố X như sau:
-
Thứ tự của hàng
|
Doanh số (tr. đồng)
|
Chi phí lưu thông (tr.đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
1100
|
20
27
38
48
57
60
68
72
80
82
|
1. Hãy biểu hiện các số liệu nói trên bằng đồ thị và rút ra nhận xét?
2.Hãy xác định phương trình biểu hiện mối liên hệ tương quan giữa doanh số và chi phí lưu thông? giải thích ý nghĩa các tham số tính được?
3.Hãy đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ nói trên?
Bài số 21: Có tài liệu về sản lượng và giá thành ở 4 XN cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:
Xí nghiệp
|
Sản lượng (1000Tấn)
|
Giá thành 1 tấn (1000 đ)
|
A
B
C
D
|
1
5
10
15
|
21
19
14
9
|
a. Hãy xác định phương trình Hyperbol nói lên mối liên hệ giữa sản lượng và giá thành?
b. Tính tỷ số tương quan?
Bài số 22: Có tài liệu về NSLĐ và giá thành sản phẩm của 50 xí nghiệp thuộc cùng một ngành sản xuất như sau:
-
NSLĐ (tấn)
G.Thành
|
35-45
|
45-55
|
55-65
|
65-75
|
75-85
|
Cộng
|
60-62
58-60
56-58
54-56
52-54
|
1
3
-
-
-
|
1
4
3
-
-
|
-
5
10
5
-
|
-
3
6
2
1
|
-
-
1
3
2
|
2
15
20
10
3
|
Cộng
|
4
|
8
|
20
|
12
|
6
|
50
|
1. Hãy xác định phương trình tương quan nói lên mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm của các xí nghiệp nói trên? Giải thích các tham số tính được
2. Đánh gía trình độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan trên và giải thích ý nghĩa của nó?
3.Ước lượng giá thành đơn vị sản phẩm của các xí nghiệp trên khi mức NSLĐ đạt được 85-95 tấn.
Bài số 23: Có tài liệu điều tra về giá thành sản xuất và mức trang bị thiết bị sản xuất chủ yếu; giá trị sản lượng của các xí nghiệp trong cùng một ngành sản xuất như sau:
-
STT
|
Giá thành sản
phẩm (1000 đ/tấn)
|
Giá trị thiết bị
sản xuất (tr.đồng)
|
Giá trị sản phẩm sản xuất (ty đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
|
50
52
46
43
48
45
39
35
40
36
35
38
34
32
33
|
500
600
700
750
850
900
1000
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
|
15
16
22
20
25
21
24
27
23
26
28
29
27
31
33
|
1.Xác định mối quan hệ tương quan tuyến tính giữa giá thành sản phẩm với giá trị thiết bị sản xuất chủ yếu; giá trị sản lượng của các xí nghiệp? Giải thích các tham số tính được?
2.Xác định trình độ chặt chẽ của mối quan hệ giữa các nhân tố trên? Tính và giải thích ý nghĩa của hệ số xác định?
CHƯƠNG VI
DÃY SỐ THỜI GIAN
Bài số 24: Số công nhân trong danh sách của 1 XN năm báo cáo như sau:
Ngày 01/01 xí nghiệp có 425 công nhân
,, 26/01 bổ sung thêm 5 công nhân
,, 22/03 cho thôi việc 2 công nhân
,, 10/04 bổ sung thêm 3 công nhân
,, 14/06 chuyển sang cơ quan khác 3 công nhân
,, 17/08 cho thôi việc 2 công nhân
,, 20/10 bổ sung thêm 6 công nhân
Từ đó đến cuối năm số công nhân của xí nghiệp không thay đổi. Hãy tính số công nhân trong danh sách bình quân cả năm của xí nghiệp. Biết rằng trong năm này tháng 02 có 29 ngày.
Bài số 25: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau:
-
Chỉ tiêu
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 03
|
Giá trị sản lượng thực tế (tr.đồng)
|
50.850
|
62.650
|
78.500
|
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch
|
106
|
103
|
104
|
Số công nhân ngày đầu tháng
|
560
|
580
|
620
|
Biết thêm, số công nhân có mặt vào ngày 1/4 là 630 người
Hãy tính:
1.Năng suất lao động bình quân của công nhân mỗi tháng
2.Năng suất lao động bình quân của công nhân trong quý I
3.Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân giá trị tổng sản lượng trong quý I
Bài số 26: Tình hình thực hiện kế hoạch giá trị tổng sản lượng của 2 xí nghiệp như sau:
-
Xí nghiệp
|
Thực tế năm 2006 so với 2005
|
Kế hoạch 2007 so với thực tế 2006
|
Thực tế 2007 so với kế hoạch 2007
|
A
B
|
107
110
|
112
115
|
106
109
|
Hãy tính:
a. Tốc độ phát triển liên hoàn, định gốc, bình quân về giá trị tổng sản lượng của mỗi xí nghiệp trong thời gian trên?
b. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng lên qua các năm của từng xí nghiệp ? biết thêm rằng giá trị sản lượng thực tế năm 2006 của xí nghiệp A là 58.000 triệu đồng và của xí nghiệp B là 75.000 triệu đồng.
c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 2007 tính chung cho cả 2 xí nghiệp ?
Bài số 27: Tốc độ phát triển về giá trị tổng sản lượng của 2 xí nghiệp như sau (%)
-
Xí nghiệp
|
Năm 2005 so với 2004
|
Năm 2006 so với 2005
|
Năm 2007 so với 2006
|
A
B
|
105
107
|
110
115
|
118
120
|
Hãy tính:
a. Tốc độ phát triển năm 2007 so với năm 2004 của mỗi xí nghiệp trong thời gian trên?
b. Tốc độ phát triển bình quân hàng năm của mỗi xí nghiệp trong thời gian trên?
c. Tốc độ phát triển năm 2007 so với năm 2004 tính chung cho cả 2 xí nghiệp ? Biết thêm rằng giá trị tổng sản lượng của xí nghiệp A năm 2004 là 45.000 triệu đồng và của xí nghiệp B là 80.000 triệu đồng.
Bài số 28: Tốc độ phát triển giá trị tổng sản lượng công nghiệp của một địa phương năm 2000 so với năm 1995 là 2,2 lần. Nhiệm vụ kế hoạch năm 2005 so với năm 1995 phải phát triển chỉ tiêu này là 4,8 lần. Hãy tính tốc độ phát triển bình quân hằng năm từ 2000 đến 2005 phải là bao nhiêu để hoàn thành kế hoạch đề ra?
Bài số 29: Tình hình biến động giá thành sản phẩm của một xí nghiệp qua các năm như sau:
Năm 2003 so với năm 2002 giảm 3,0%
Năm 2004 so với năm 2003 giảm 2,5%
Năm 2005 so với năm 2004 tăng 2,7%
Năm 2006 so với năm 2005 giảm 3,2%
Năm 2007so với năm 2006 giảm 2,6%
1. Hãy xây dựng một dãy số thời gian nói lên biến động về giá thành sản phẩm của xí nghiệp trong thời kỳ nói trên (lấy năm 2002 là 100% )
2. Tính tốc độ giảm giá thành bình quân hàng năm của xí nghiệp trong thời kỳ nói trên.
Bài số 30: Tình hình biến động về năng suất của 3 xã như sau:
-
Năm
|
Tốc độ tăng (+) giảm (-) năng suất so với năm trước (%)
|
Xã A
|
Xã B
|
Xã C
|
2004
2005
2006
2007
|
-10
+15
+10
-5
|
+3
+20
+12
-3
|
+7
+17
-10
+8
|
1. Tính tốc độ tăng năng suất lúa năm 2007 so với năm 2004 của mỗi xã?
2. Hãy tính lượng tuyệt đối tăng năng suất lúa của mỗi xã năm 2007 so với năm 2003? Biết thêm rằng năm 2003 năng suất lúa của các xã lần lượt là: 50; 55 và 57 tạ/ha.
Bài số 31: Khối lượng sản phẩm của một xí nghiệp trong thời kì 1997-2000 tăng mỗi năm 15%, trong thời kì 2000 - 2006 mỗi năm tăng 10%. Về năng suất lao động trong các thời kì nói trên tăng mỗi năm 5% và 8%. Hãy tính tốc độ tăng bình quân hàng năm thời kì 1997 - 2006 đối với mỗi chỉ tiêu?
Bài số 32: Có số liệu ở một xí nghiệp như sau:
Năm
|
Sản lượng (tỷ đồng)
|
Biến động so với năm trước (%)
|
Lượng tuyệt đối tăng (tỷ đồng)
|
Tốc độ phát triển (%)
|
Tốc độ tăng (%)
|
Giá trị tuyệt đối 1% tăng lên ( triệu đồng)
|
2002
|
18,6
|
|
|
|
|
2003
|
|
|
112,4
|
|
|
2004
|
|
|
|
6,7
|
|
2005
|
|
2,3
|
|
|
|
2006
|
|
|
|
|
|
2007
|
|
|
|
12,5
|
271
|
1. Hãy tính các số liệu còn thiếu trong bảng thống kê?
2. Tính tốc độ phát triển bình quân về giá trị sản lượng của xí nghiệp trong thời kì trên?
3.Dùng đồ thị thích hợp để biểu thị biến động của hiện tượng?
Bài số 33: Tốc độ phát triển bình quân hàng năm của ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi của địa phương X trong thời gian 1997 - 2006 là 104% và 106%. Hãy tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm của toàn ngành nông nghiệp trong thời gian trên, biết thêm rằng giá trị sản lượng năm 1997 của ngành trồng trọt là 50.450 triệu đồng và của ngành chăn nuôi là 34.150 triệu đồng.
Bài số 34: Có tài liệu về sản lượng sản phẩm A tại xí nghiệp X như sau:
-
Năm
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
Năm
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
1998
1999
2000
2001
2002
|
35,5
36,8
53,8
45,4
56,7
|
2003
2004
2005
2006
2007
|
48,6
46,5
54,2
58,7
45,8
|
1.Hãy mở rộng các khoảng thời gian bằng các thời kì 2 năm.
2. Tính số bình quân trượt cho từng nhóm 5 năm.
Bài số 35: Có tài liệu về năng suất lao động của một xí nghiệp qua các năm như sau:
-
Năm
|
NSLĐ (tấn )
|
Năm
|
NSLĐ ( tấn)
|
1998
1999
2000
2001
2002
|
253
265
350
245
280
|
2003
2004
2005
2006
2007
|
480
465
320
587
458
|
Hãy điều chỉnh dãy số trên bằng phương trinhg hồi qui tuyến tính, dự đoán năng suất lao động của xí nghiệp năm 2008 và 2009.
Chương VII CHỈ SỐ
Bài số 36: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:
-
Sản phẩm
|
Đvt
|
Giá thành đơn vị (1000đ)
|
Sản lượng
|
Kỳ gốc
|
Kỳ nghiên cứu
|
Kỳ gốc
|
Kỳ nghiên cứu
|
A
|
Kg
|
32,0
|
30,0
|
4000
|
4200
|
B
|
Cái
|
18,0
|
17,5
|
3100
|
3120
|
C
|
Bộ
|
140,0
|
135,0
|
200
|
210
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |