CHƯƠng III phân tổ thống kê Bài số 1



tải về 413.52 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích413.52 Kb.
#27042
  1   2   3   4

Bài tập lý thuyết thống kê-----------------------------------------------------------------------------------------------


CHƯƠNG III

PHÂN TỔ THỐNG KÊ
Bài số 1: Một cơ quan bảo vệ môi trường lấy các mẫu nước từ 12 con sông và suối khác nhau, sau đó đưa vào phòng thí nghiệm để xác định tỷ lệ ô nhiễm cho từng mẫu nước. Kết quả xét nghiệm như sau:


Mẫu nước

Tỷ lệ ô nhiễm (%)

Mẫu nước

Tỷ lệ ô nhiễm (%)

1

2

3



4

5

6



35.4

45.3


67.3

57.4


52.9

32.1


7

8

9



10

11

12



41.2

50.7


60.8

47.3


38.6

46.2


Yêu cầu:

a. Sắp xếp các số liệu theo thứ tự giảm dần

b. Xác định số mẫu nước có tỷ lệ nhiễm bẩn trong khoảng 30-40; 40-50; 50-60; 60-70.

c. Nếu theo các nhà khoa học tỷ lệ nhiễm bẩn 45% trở lên là quá mức thì có bao nhiêu mẫu rơi vào trường hợp này.



Bài số 2: Có tài liệu của công nhân bốc dỡ hàng hoá tại 1 cảng trong quý I/2007:

Tổ

Số lao

động (người)

Lượng hàng hoá bốc dỡ (tấn)

NSLĐ bq 1

CN

Tổ

Số lao động (người)

Lượng hàng hoá bốc dỡ (tấn)

NSLĐ bq 1 CN

A

1

2

3=2:1

A

1

2

3=2:1

1

2

3



4

5

6



7

8

9



10

25

20

15



10

18

14



14

9

20



10

23.000

18.600


13.650

7.800


16.200

12.740


12.180

7.470


19.000

7.500


920

930


910

780


900

910


870

830


950

750


11

12

13



14

15

16



17

18

19



20

24

13

17



23

8

16



7

6

15



9

20.640

10.400


13.960

20.700


7.360

14.500


6.580

4.860


13.500

8.190


860

800


820

900


920

910


940

810


900

910


Yêu cầu: Căn cứ vào năng suất lao động bình quân 1 công nhân, hãy phân tổ số công nhân trên thành 4 nhóm có khoảng cách tổ đều. Trong mỗi tổ hãy tính số lao động, lượng hàng hoá bốc dỡ.
Bài số 3: Có số liệu về thu nhập và số công nhân của 16 xí nghiệp may trên địa bàn thành phố trong năm 2007 như sau:


STT

Thu nhập bq tháng của 1 CN (1.000đ)

Số CN

(người)

STT

Thu nhập bq tháng của 1 CN (1.000 đ)

Số CN (người)

A

1

2

A

1

2

1

2

3



4

5

6



7

8


624,45

624,75


624,85

625,45


625,22

625,24


625,02

626,04


600

603


1000

1400


1350

1340


1200

1550


9

10

11



12

13

14



15

16


626,25

624,98


624,92

626,82


627,15

628,05


627,56

627,24


1520

1180


1150

1580


1600

2203


1820

1800


Yêu cầu:

1. Căn cứ vào thu nhập bình quân 1 CN, hãy phân tổ các xí nghiệp trên thành 3 tổ có khoảng cách tổ đều. Trong mỗi tố hãy tính số XN, số CN và tổng thu nhập.

2. Phân tổ các XN trên thành 4 tổ có khoảng cách tổ đều để nghiên cứu quy mô của các XN. Trong mỗi tố hãy tính số XN và tổng thu nhập.

Bài số 4: Tại1 toà báo, người ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để hoàn thành trang nhất của tờ báo. Thu nhập trong 50 ngày liền và thu được số liệu sau (đơn vị: phút)


23,8

20,8


25,3

21,3


22,8

20,7


21,5

24,2


21,9

22,5


23,1

23,8


22,0

21,2


19,9

20,7


20,7

23,8


24,2

23,8


20,9

23,3


24,1

24,3


25,0

20,9


19,8

21,1


22,2

22,9


23,9

20,9


22,8

23,5


22,8

21,6


20,1

19,5


23,9.

22,7


19,7

20,3

23,6

19,0

25,1

25,0

19,5

24,1

24,2

21,8

Yêu cầu:

a.Sắp xếp số liệu theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

b.Phân tổ số liệu thành 7 tổ với khoảng cách tổ đều nhau. Tính tần số và tần số tích luỹ.

c.Dựa vào đường cong tần số tích luy, hãy ước tính tỷ lệ % của những số báo mà trang nhất được thiết kế trong vong 24 phút.


CHƯƠNG IV

CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
Bài số 5: Có tài liệu về giá trị sản xuất ngành công nghiệp (tính theo giá cố định năm 2002) của các xí nghiệp như sau:

Xí nghiệp

Giá trị sản xuất (triệu đồng)

2006

2007

Thực tế

Kế hoạch

Thực tế

A

B

C



D

4.300

10.600


5.000

1.200


4.500

12.000


5.500

1.300


6.150

14.200


4.300

1.310


Tổng

21.100

23.300

25.960

Hãy tính:

1.Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch (Kế hoạch năm 2007 so với thực tế 2006) của mỗi xí nghiệp và của cả 4 xí nghiệp)?

2. Số tương đối hoàn thành kế hoạch năm 2007 của mỗi xí nghiệp và của cả 4 xí nghiệp?

3. Số tương đối động thái (năm 2007 so với 2006) của mỗi xí nghiệp và của cả 4 xí nghiệp)?

4.Trình bày kết quả tính toán được thành bảng thống kê và nhận xét về tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất của các xí nghiệp trên.

Bài số 6:

1.Kế hoạch của 1 XN dự kiến hạ giá thành đơn vị sản phẩm 5% so với kỳ gốc. Thực tế so với kỳ gốc giá thành đơn vị sản phẩm đã giảm 7%. Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch giảm giá thành?

2.Kế hoạch của XN dự kiến giảm lượng thời gian hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm là 4% so với kỳ gốc. Thực tế so với kỳ gốc lượng thời gian hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm tăng 2%.

Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu nói trên?

3.Kế hoạch của XN công nghiệp dự kiến tăng giá trị sản xuất 8% so với kỳ gốc. Thực tế so với kỳ gốc giá trị sản xuất của xí nghiệp đã tăng 12%.

Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu nói trên?

Bài số 7:

Năm 2006 một nông trường cafe đã xuất khẩu được 2.300 tấn cafe nhân. Kế hoạch năm 2007 dự kiến áp dụng các biện pháp thu mua hợp lý để lượng cafe xuất khẩu tăng 45% so với năm 2006. thực tế năm 2007 nông trường đã xuất khẩu được 3.402 tấn.

Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu nói trên?

Bài số 8: Có tài liệu về NSLĐ công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại các XN thuộc công ty X trong tháng 12 năm 2006 như sau:


Xí nghiệp

Số công nhân

NSLĐ bình quân 1 công nhân (kg)

Giá thành bq mối kg sản phẩm (1.000 đ)

1

2

3



200

300


500

250

260


300

19,7

19,5


19,2

Hãy tính:

1.Năng suất lao động bình quân chung cho cả Công ty?

2.Giá thành bình quân mỗi kg sản phẩm trong cả Công ty?

Bài số 9: Một công ty đã đưa sản phẩm của mình vào quảng cáo trên tivi, sau đó thu thập thông tin từ một số người xem về số % mà họ nhớ được từ quảng cáo. Kết quả thu được tổng hợp thành dãy số phân phối như sau:


% nhớ quảng cáo

Số người

0-10

10-20


20-30

30-40


40-50

50-60


60-70

70-80


1

3

2



7

6

10



12

9


Nếu % nhớ được quảng cáo tính trung bình là 50% được coi là thành công thì đoạn quảng cáo này có thành công không?

Bài số 10: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch mức lưu chuyển hàng hoá của cửa hàng thực phẩm khu vực X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:


Cửa hàng

Quý I

Quý II

Thực tế mức lưu chuyển hàng hoá (1000 đ)

% hoàn thành kế hoạch

Kế hoạch mức lưu chuyển hàng hoá 1000đ)

% hoàn thành kế hoạch

A

B

C



D


180.000

170.000


70.000

20.000


102,3

98,5


97,4

101,3


200.000

180.000


100.000

20.000


99,4

103,1


105,6

100,2


Hãy tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về mức lưu chuyển hàng của cửa hàng trên:

1. Trong quý I

2. Trong quý II

3. Trong 6 tháng đầu năm

4. Trong mỗi quý dùng công thức số trung bình gì? Trong mỗi công thức đâu là lượng biến? Đâu là quyền số?
Bài số 11: Tình hình sản xuất tại 2 XN dệt trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:


Xí nghiệp

Quý I

Quý II

Tổng sản lượng vải (1000 m

Tỷ lệ % vải loại I

Sản lượng vải loại I (1000 m)

Tỷ lệ % vải loại I

A

B


240

360


91

93


279

380


93

95


Cộng

600

-

659

-

Hãy tính:

1. Tỷ lệ vải loại I bình quân tính chung cho cả 2 XN trong quý I, quý II và 6 tháng?

2. Tỷ trọng của mỗi xí nghiệp về sản lượng vải loại I trong toàn bộ sản lượng vải loại I mỗi quý?
Bài số 12: Tại 1 thành phố năm 2005 tỷ trọng nhân khẩu thành thị là 40%. Năm 2007 so với năm 2005, nhân khẩu thành thị tăng 20%, nhân khẩu nông thôn tăng 10%. Hãy tính:

1. Tốc độ tăng nhân khẩu thành phố năm 2007 so với 2005?

2. Cơ cấu nhân khẩu thành phố năm 2007?
Bài số 13: Một công ty mua hàng với khối lượng lớn nên được giảm 5% so với giá bán. Nhưng ngược lại, do trả chậm sau 3 tháng nên phải tăng giá 5% so với trị giá hàng phải trả. Hỏi:

1. Giá phải thanh toán so với giá ban đầu tăng hay giảm bao nhiêu %?

2.Cho biết giá ban đầu sản phẩm A là 20.000 đ/kg. Hãy tính giá phải thanh toán?

3. Nếu giá phải thanh toán của sản phẩm B là 4987,5 đ/lit. Hãy tính giá ban đầu?


Bài số 14:

1.Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất một loại sản phẩm và trong thời gian như nhau. Người thứ nhất làm ra 1 sản phẩm hết 12 phút, người thứ hai hết 15 phút, người thứ ba hết 20 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của công nhân nhóm đó?

2. Hai tổ công nhân (tổ I có 10 người, tổ II có 12 người) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong 6 giờ. Trong tổ I mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 12 phút, trong tổ II mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của công nhân cả 2 tổ?
Bài số 15: Hãy tính các số liệu còn thiếu trong các bảng thống kê sau:


Sản phẩm

Thực tế 2006

KH

2007

Thực tế 2007

% hoàn thành KH 2007

Tốc độ phát triển 2007/2006

1.Than đá (tr.tấn)

2.Xi măng(tr.tấn)

3.Điện tử (tỉ Kwh)


3000

?

64



6000

1200


80

4800

?

?



?

130


?

?

110


105




Chỉ tiêu

Thực tế 2006

Kế hoạch 2007

Thực tế 2007

Số tương đối (%)

Nhiệm vụ kế hoạch

H.thành kế hoạch

Phát triển

1. Giá thành một sản phẩm (đồng)

1000







90







2. Sản lượng sản phẩm (cái)







1440

100




120

3. Chi phí sản xuất (100đ)
















118,8




Chỉ tiêu

y0

yk

y1

Số tương đối (%)

Chênh lệch

yk/y0

y1/yk

y1/y0

yk-y0

y1-yk

y1-y0

1. Giá trị sản xuất (tr.đ)













150













2. NSLĐ 1cn (trđ/người)










120













44

3. Số CN (người)




120










125







30

Bài số 16: Có tài liệu về phân tố lao động theo tiêu thức NSLĐ ở 1 công ty như sau:

NSLĐ (kg/người)

Số lao động

<400

400-500


500-700

700-1000


1000-1200

1200


10

15

35



42

15

8



Hãy tính:

1. Năng suất lao động bình quân?

2. Mod về năng suất lao động ?

3. Số trung vị về năng suất lao động ?

4. Phương sai về năng suất lao động ?

Bài số 17: Tuổi sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:


Tuổi

17

18

19

20

21

22

Cộng

Số sinh viên ngành KTNN

5

20

150

200

75

50

500

Số sinh viên ngành QTKD

10

15

50

15

10

0

100


Каталог: files
files -> Sạt-đe rằng: Nầy là lời phán của Đấng có bảy vì thần Đức Chúa Trời và bảy ngôi sao
files -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
files -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung

tải về 413.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương