CHƯƠng III – DÒng đIỆn xoay chiềU ( LÝ thuyếT)



tải về 3.81 Mb.
trang47/47
Chuyển đổi dữ liệu19.04.2018
Kích3.81 Mb.
#36948
1   ...   39   40   41   42   43   44   45   46   47

31. Đoạn mạch nối tiếp có R = 50  , L = H, C = F. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện thì tần số của dòng điện phải có giá trị là

A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.



32. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200cos (100t - ) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = cos 100t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 200 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 141 W.

33. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là : 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,8. B. 0,6. C. 0,85 D. 0,71.

34. Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 , cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Mắc mạch điện vào nguồn 220 V – 50Hz. Điều chỉnh C để cường độ hiệu dụng có giá trị cực đại. Công suất của mạch là

A. 220 W. B. 484 W. C. 440 W. D. 242 W.

35. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V – 50 Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là

A. 60 . B. 330 . C. 120 . D. 100 .



36. Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos2ft (A) qua một đoạn mạch AB gồm R = 10 , L, C nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A. 40 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 200 W.



37. Cho dòng điện i = 2 cos 100t (A) chạy qua một đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C =F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 100 W. B. 0. C. 200 W. D. 50 W.

38. Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 500 vòng, cuộn thứ cấp 250 vòng, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là 110 V. Hỏi điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu ?

A. 55 V. B. 2200 V. C. 5,5 V. D. 220 V.

39. Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 250 vòng, cuộn thứ cấp 5000 vòng, cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là 4 A. Hỏi cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?

A. 0,02 A. B. 0,2 A. C. 8 A. D. 0,8 A.

40. Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 2000 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là 2 A và cuộn thứ cấp là 10 A. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 10000 vòng. B. 4000 vòng. C. 400 vòng. D. 200 vòng.

41. Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng.Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là

A. 220 V – 100 Hz. B. 55 V – 25 Hz. C. 220 V – 50 Hz. D. 55 V – 50 Hz.

42. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là:

A. 6050W. B. 2420W. C. 5500W. D. 1653W.

43. Điện năng được truyền từ một máy biến thế ở A tới máy hạ thế ở B (nơi tiêu thụ) bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 50Ω. Dòng điện trên đường dây là I = 40A. Công suất tiêu hao trên đường dây bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là:

A. PB = 800W. B. PB = 8kW. C. PB = 80kW. D. PB = 800kW.

44. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy tạo ra là:

A. f = 40Hz. B. f =50Hz. C. f = 60Hz. D. f =70Hz.

45. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là:

A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng /phút. D. 1500 vòng/phút.

46. Một khung dây dẫn có diện tích S = 100cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 60 vòng/s trong một từ trường đều vuông góc với trục quay ∆ và có độ lớn B = 0,4T. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là:

A. 0,24 Wb. B. 0,8 Wb. C. 2400 Wb. D. 8000 Wb.

47. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E0 cos100t , tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là bao nhiêu?

A. 10. B. 8. C. 5. D. 4.

48. Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế pha là UP = 220 V. Hiệu điện thế giữa hai dây pha là

A. 220 V. B. 381 V. C. 660 V. D. 127 V.

49. Một động cơ ba pha có điện áp định mức mỗi cuộn dây là 220 V. Mạng điện ba pha có Ud = 220 V. Để động cơ hoạt động bình thường ta phải mắc ba cuộn dây trong động cơ

A. theo kiểu hình sao. B. theo kiểu tam giác.

C. song song với nhau. D. nối tiếp với nhau.

50. Một động cơ ba pha có điện áp định mức mỗi cuộn dây là 220 V. Mạng điện ba pha có Ud = 380 V. Để động cơ hoạt động bình thường ta phải mắc ba cuộn dây trong động cơ

A. theo kiểu hình sao. B. theo kiểu tam giác.

C. song song với nhau. D. nối tiếp với nhau.

51. Một động cơ ba pha có điện áp định mức mỗi cuộn dây là 220 V, cường độ định mức là 5,3 A, hệ số công suất là 0,8. Công suất tiêu thụ của động cơ là

A. P = 932,8 W. B. P = 2,798 KW. C. P = 279,8 W. D. P = 932,8 KW.

52. Một động cơ ba pha có công suất 2208W được mắc hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế pha là 110 V. Hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Cường độ dòng điện qua động cơ là

A. 9,56 A. B. 3,2 A. C. 28,7 A. D. 2,87 A.

53. Một động cơ ba pha mắc tam giác có Ud = 220 V, cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây là 6 A. Công suất tiêu thụ của động cơ là 3168 W. Hệ số công suất của động cơ là

A. 0,6. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,85.




CHƯƠNG III – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ( BÀI TẬP)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

B

A

C

A

B

A

A

A

B

C

D

D

B

A

B

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

D

A

A

C

D

B

B

C

D

D

B

A

B

C

A

B

A

B

C

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53




C

D

D

C

A

B

C

B

B

A

B

A

C








tải về 3.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   39   40   41   42   43   44   45   46   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương