CÁc triềU ĐẠi việt nam qua từng thời kỳ LỊch sử



tải về 146.39 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích146.39 Kb.
#4048
CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM QUA TỪNG THỜI KỲ LỊCH SỬ

Nguồn: http://www.cuocsongviet.com.vn/index.asp?act=detail&mabv=4280

Xin trân trọng giới thiệu cùng các bạn chuyên đề Các triều đại Việt Nam qua từng thời kỳ lịch sử. Tư liệu trong Chuyên đề được sử dụng từ cuốn: "Các triều đại Việt Nam" của tác giả Quỳnh Cư - Đỗ Đức Hùng, Nxb Thanh niên - HN 1999 và cuốn: "Vua trẻ trong lịch sử Việt Nam" của tác giả Vũ Ngọc Khánh, Nxb Thanh niên - HN 1999.



Thời kỳ

Tên triều đại

Các vị vua

Năm trị vì

Tuổi thọ

Việt Nam thời kỳ dựng nước

Truyền thuyết Kinh An Dương Vương và Hồng Bàng Thị




2879-258 TCN




Nước Văn Lang và các vua Hùng










Nhà Thục và nước Âu Lạc

An Dương Vương
 (Thục Phán)

257 - 207 TCN




Nhà Triệu và nước Nam Việt

Triệu Vũ Vương

207 - 137 TCN




Triệu Văn Vương

137 - 125 TCN




Triệu Ai Vương

113 - 112 TCN




Triệu Dương Vương

112 - 111 TCN




Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ nhất và thứ hai

Giao Chỉ và nhà Tây Hán




111 TCN - 39




Nhà Đông Hán




25 - 220




Hai Bà Trưng

Trưng Trắc - Trưng Nhị

40 - 43




Nhà Đông Ngô




222 - 280




Bà Triệu

Triệu Thị Trinh

248

23

Nước Vạn Xuân độc lập

Nhà Tiền Lý

Lý Nam Đế
(Lý Bí)

544 - 548

48

Triệu Việt Vương
(Triệu Quang Phục)

549 - 571




Hậu Lý Nam Đế
(Lý Phật Tử )

571 - 602




Nhà Tùy - Đường và các cuộc khởi nghĩa (Bắc thuộc lần thứ ba)

Nhà Tùy Đường
(603 - 939)

Mai Hắc Đế
(Mai Thúc Loan)

722




Bố Cái Đại Vương
(Phùng Hưng)

766 - 791




Dương Thanh

819 - 820




Khúc Thừa Dụ

906 - 907




Khúc Hạo

907 - 917




Khúc Thừa Mỹ

917 - 923




Dương Đình Nghệ - Kiều Công Tiễn

931 - 938




Triều Ngô 
(939 - 965)

Ngô Quyền

939 - 944

47




Dương Tam Kha







Hậu Ngô Vương

- Ngô Xương Ngập
- Ngô Xương Văn
- Ngô Xương Xí

950 - 965




Sự nghiệp thống nhất nước nhà (cuối thế kỷ X)

Nhà Đinh

Đinh Tiên Hoàng
(Đinh Bộ Lĩnh)

968 - 979

56

Phế Đế
(Đinh Toàn)

979 - 980

27

Nhà Tiền Lê
(980 - 1009 )

Lê Đại Hành
(Lê Hoàn)

980 - 1005

65

Lê Trung Tông
(Long Việt)

1005

23

Lê Ngọa Triều
(Lê Long Đĩnh)

1005 - 1009

24

Từ thế kỷ XI đến thời kỳ thuộc Pháp


Triều Lý
(1010 - 1225)

Lý Thái Tổ
(Lý Công Uẩn)

1010 - 1028

55

Lý Thái Tông
(Lý Phật Mã)

1028 - 1054

55

Lý Thánh Tông
(Lý Nhật Tông)

1054 - 1072

50

Lý Nhân Tông
(Lý Càn Đức)

1072 - 1127

63

Lý Thần Tông
(Dương Hoán)

1128 - 1138

23

Lý Anh Tông
(Lý Thiên Tộ)

1138 - 1175

40

Lý Cao Tông
(Lý Long Cán)

1176 - 1210

38

Lý Huệ Tông
(Lý Sảm)

1211 - 1224

33

Lý Chiêu Hoàng
(Lý Phật Kim)

1224 - 1225

60

Triều Trần
(1225 - 1400)

Trần Thái Tông
(Trần Cảnh)

1225 - 1258

60

Trần Thánh Tông
(Trần Hoảng)

1258 - 1278

51

Trần Nhân Tông
(Trần Khâm)

1279 - 1293

50

Trần Anh Tông
(Trần Thuyên)

1293 - 1314

54

Trần Minh Tông
(Trần Mạnh)

1314 - 1329

58

Trần Hiến Tông
(Trần Vượng)

1329 - 1341

23

Trần Dụ Tông
(Trần Hạo)

1341 - 1369

33

Trần Nghệ Tông
(Cung Tĩnh Vương)

1370 - 1372

74

Trần Duệ Tông
(Trần Kính)

1372 - 1377

40

Trần Phế Đế
(Trần Hiền)

1377 - 1388

27

Trần Thuận Tông
(Chiêu Định Vương)

1388 - 1398

22

Trần Thiếu Đế

1398 - 1400




Triều Hồ
(1400 - 1407)

Hồ Quý Ly

1400




Hồ Hán Thương

1401 - 1407




Triều Hậu Trần
(1407 - 1413)

Giản Định Đế
(Trần Quỹ)

1407 - 1409




Trần Quang Đế
(Trần Quý Khoáng)

1409 - 1413




Kỷ Thuộc Minh




1414 - 1417




Triều Lê Sơ
(1428 - 1527)

Lê Thái Tổ
(Lê Lợi)

1428 - 1433

49

Lê Thái Tông
(Lê Nguyên Long)

1434 - 1442

20

Lê Nhân Tông
(Lê Bang Cơ)

1443 - 1459

19

Trần Nghi Dân

1459-1460




Lê Thánh Tông
(Lê Tư Thành)

1460 - 1497

56

Lê Hiến Tông
(Lê Tranh)

1497 - 1504

44

Lê Túc Tông
(Lê Thuần)

1504

17

Lê Uy Mục
(Lê Tuấn)

1505 - 1509

22

Lê Tương Dực
(Lê Dinh)

1510 - 1516

24

Lê Chiêu Tông
(Lê Y)

1516 - 1522

26

Lê Cung Hoàng
(Lê Xuân)

1522 - 1527

21

Triều Mạc 
(1527 - 1592)

Mạc Đăng Dung

1527 - 1529




Mạc Đăng Doanh

1530 - 1540




Mạc Phúc Hải

1541 - 1546




Mạc Phúc Nguyên

1546 - 1561




Mạc Mậu Hợp

1562 - 1592

31

Triều Hậu Lê
(Lê Trung Hưng) 
Nam - Bắc Triều


Lê Trang Tông
(Lê Duy Ninh)

1533 - 1543

34

Lê Trung Tông
(Lê Huyên)

1548 - 1556

22

Lê Anh Tông
(Lê Duy Bang)

1556 - 1573

42

Lê Thế Tông
(Lê Duy Đàm)

1573 - 1599

33

Lê Kính Tông
(Lê Duy Tân)

1600 - 1619




Lê Thần Tông
(Lê Duy Kỳ)

1619 - 1643

56

Lê Chân Tông
(Lê Duy Hiệu)

1643 - 1649

19

Lê Thần Tông
(Lê Duy Kỳ)

1649 - 1662

56

Lê Huyền Tông
(Lê Duy Vũ)

1663 - 1671

18

Lê Gia Tông
(Lê Duy Khoái)

1672 - 1675

15

Lê Hy Tông
(Lê Duy Hợp)

1676 - 1704

54

Lê Dụ Tông
(Lê Duy Đường)

1705 - 1728

52

Hôn Đức Công

1729 - 1732




Lê Thuần Tông
(Lê Duy Phương)

1732 - 1735

37

Lê Ý Tông
(Lê Duy Thận)

1735 - 1740

40

Lê Hiển Tông
(Lê Duy Diên)

1740 - 1786

70

Lê Chiêu Thống
(Lê Mẫn Đế)

1787 - 1789

28

Triều Tây Sơn

Thái Đức Hoàng đế
(Nguyễn Nhạc)

1778 - 1793




Quang Trung Hoàng đế
(Nguyễn Huệ)

1789 - 1792

40

Cảnh Thịnh Hoàng đế
(Nguyễn Quang Toản)

1792 - 1802

20

Chúa Trịnh
(1545 - 1786)

Trịnh Kiểm

1545 - 1570

68

Trịnh Tùng

1570 - 1623

74

Trịnh Tráng

1623 - 1652

81

Trịnh Tạc

1653 - 1682

77

Trịnh Căn

1682 - 1709

77

Trịnh Cương

1709 - 1729

44

Trịnh Giang

1729 - 1740

51

Trịnh Doanh

1740 - 1767

48

Trịnh Sâm

1767 - 1782

44

Trịnh Tông

1782 - 1786

24

Trịnh Bồng

1786 - 1787




Chúa Nguyễn
(1600 - 1802)

Nguyễn Hoàng

1600 - 1613

89

Nguyễn Phúc Nguyên

1613 - 1635

73

Nguyễn Phúc Lan

1635 - 1648

48

Nguyễn Phúc Tần

1648 - 1687

68

Nguyễn Phúc Trăn

1687 - 1691

43

Nguyễn Phúc Chu

1691 - 1725

51

Nguyễn Phúc Chú

1725 - 1738

43

Nguyễn Phúc Khoát

1738 - 1765

52

Nguyễn Phúc Thuần

1765 - 1777

24

Nguyễn Phúc Ánh

1781 - 1802

59

Triều Nguyễn thời kỳ độc lập
(1802 - 1883)

Gia Long Hoàng Đế
(Nguyễn Ánh)

1802 - 1819

59

Minh Mệnh Hoàng đế
(Nguyễn Phước Đảm)

1820 - 1840

50

Thiệu Trị Hoàng đế
(Miên Tông)

1841 - 1847

41

Tự Đức Hoàng đế
(Hồng Nhậm)

1848 - 1883

55

Thời kỳ bắt đầu thuộc Pháp

Dục Đức
(Ưng Chân)

1883 (làm vua 3 ngày)

30

Hiệp Hòa
(Hồng Dật)

6/1883 - 11/1883

36

Kiến Phúc
(Ưng Đăng)

12/1883 - 8/1884

15

Hàm Nghi
(Ưng Lịch)

8/1884 - 8/1885

64

Đồng Khánh
(Ưng Đường)

1885 - 1888

25

Thành Thái
(Bửu Lân)

1889 - 1907

74

Duy Tân
(Vĩnh San)

1907 - 1916

46

Khải Định
(Bửu Đảo)

1916 - 1925

41

Bảo Đại
(Vĩnh Thụy)

1926 - 1945

85

Xem chi tiết trên http://www.hanoi.vnn.v






tải về 146.39 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương