Ch­ương I những quy đỊnh chung


Dịch chuyển báo hiệu khoang thông thuyền



tải về 2.18 Mb.
trang8/14
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.18 Mb.
#16063
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   14

18. Dịch chuyển báo hiệu khoang thông thuyền:

Thµnh phÇn c«ng viÖc:



  • ChuÈn bÞ trang bÞ b¶o hé lao ®éng, dông cô lµm viÖc.

  • TÇu tõ tim luång vµo vÞ trÝ b¸o hiÖu cÇn dÞch chuyÓn, c«ng nh©n hµng giang ®i lªn cÇu ®Õn vÞ trÝ cÇn th¸o dì b¸o hiÖu ®Ó dÞch chuyÓn

  • Th¸o dì biÓn ë vÞ trÝ cò, vËn chuyÓn b¸o hiÖu ®Õn vÞ trÝ l¾p dùng míi, l¾p ®Æt b¸o hiÖu ®iÒu chØnh theo ®óng kü thuËt.

  • Xong c«ng viÖc suèng tÇu, ®­a tÇu ra tuyÕn, vÖ sinh ph­¬ng tiÖn kÕt thóc c«ng viÖc.

§¬n vÞ tÝnh: 1biÓn, ®Ìn

M· hiÖu

Hạng mục công việc

Thµnh phÇn hao phÝ

§¬n vÞ


Lo¹i 1

Lo¹i 2

Lo¹i 3

2.18.1

2.18.2



DÞch chuyÓn b¸o hiÖu khoang th«ng thuyÒn

DÞch chuyÓn b¸o hiÖu C113; C114



VËt liÖu


Nh©n c«ng bËc 5/7

M¸y thi c«ng



VËt liÖu


Nh©n c«ng bËc 5/7

M¸y thi c«ng




-

C«ng


Ca

-

C«ng



Ca


-

3,00


0,028

-

0,56



0,028

-

2,76


0,028

-

0,48



0,028


-

2,52


0,028

-

0,36



0,028





1

2

3

19. Thay đèn, thay nguồn trên phao, kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời – bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời trên phao.

Thành phần hao phí:



  • Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế, vật tư, dụng cụ...

  • Tàu từ tim luồng vào vị trí phao.

  • Quăng dây bắt phao.

  • Thực hiện thay thế đèn, nguồn, đổ bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

  • Đưa tàu ra tim luồng , tiếp tục hành trình.

Đơn vị tính: 1đèn

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Tàu công tác (CV)

< 23

23 -:-<50

50-:- 90

>90

2.19.1

2.19.2


- Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin;

- Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại đèn NLMT)

Thay nguồn (ắc quy loại 6V-80AH; hoặc 2 bình 6V-40AH đấu song song)


Vật liệu

Nhân công bậc 4/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 4/7

Máy thi công

-

Công


Ca

-

Công



Ca

-

0,0709


0,0405

-

0,1022



0,0584

-

0,0709


0,0405

-

0,1039



0,0594

-

0,0767


0,0381

-

0,0875



0,0500

-

0,0767


0,0381

-

0,875



0,0500




1

2

3

4

20. Thay thế nguồn, đèn trên cột; kiểm tra, vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời – Bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời trên cột.

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế, vật tư, dụng cụ....

  • Tàu từ tim luồng vào vị trí cột.

  • Thực hiện thay thế đèn, nguồn, đổ bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

  • Đưa tàu ra tim luồng, tiếp tục hành trình.

Đơn vị tính: 1đèn

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Loại cột, dàn.

6,5m

7,5m

8,5m

12m

18m

2.20.1


- Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin;

- Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại đèn NLMT)

.


Vật liệu

Nhân công bậc 4/7

Máy thi công

Công

Ca


0,1050

0,0525


0,1070

0,0536


0,1084

0,0546



0,1270

0,0594


0,1660

0,0785



2.20.2

Thay nguồn (ắc quy loại 6V-80AH; hoặc 2 bình 6V-40AH đấu song song)

Vật liệu

Nhân công bậc 4/7

Máy thi công

-

Công


Ca

-

0,1184


0,0676

-

0,1200


0,0686

-

0,1220


0,0695

-

0,1430


0,0743

-

0,1860


0,0924













1

2

3

4

5

21. Nạp ắc quy chuyên dùng

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, lao động.

  • Vệ sinh, đổ dung dịch, bổ sung nước cất và tiến hành nạp các chế độ theo quy trình của nhà chế tạo- đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

  • Kiểm tra chất lượng ắc quy sau khi nạp.

  • Thu dọn dụng cụ, vệ sinh phòng nạp. kết thúc công việc.

  • Nạp cân bằng như nạp lần đầu.

Đơn vị tính: 01Bình

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Ắc quy chuyên dùng 6V-40 Ah

Nạp lần đầu, xúc nạp

Nạp bổ sung

Nạp cân bằng, bổ sung nước cất cho ắc quy năng lượng mặt trời loại không liền khối

2.21.1

Nạp điện các loại ắc quy

Vật liệu

Nước cất


Axít H2SO­­4

Điện năng



Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

lít

Kg

Kw.h



Công

ca


1,30

0,81


3,00

0,378


0,23

0,06


0,75

0,10


0,23

0,06


3,00

0,378





1

2

3

III. CÁC ĐỊNH MỨC LIÊN QUAN KÈM THEO

  1. §óc rïa

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông

  • Tách, xếp rùa vào vị trí quy định

  • Thu dọn dụng cụ, vệ sinh sân bãi, kết thúc công việc.

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hạng mục công việc

Rùa 100kg

Rùa 500kg

Rùa 1000kg

Rùa 2000kg

3.01


Đúc rùa bê tông cốt thép

- Vật liệu

Cốt thép


Dây thép

Xi măng


Cát vàng

Đá răm


- Nhân công bậc 4,5/7

- Máy

Kg

Kg

kg



m3

m3

công



ca

1,3

0,05


25

0,06


0,1

1,389


-

2,75


0,1

56

0,14



0,24

2,415


-

5,6

0,2


120

0,27


0,47

3,667


-

10

0,3


200

0,49


0,85

6,441


-













1

2

3

4


tải về 2.18 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương