Ch­ương I những quy đỊnh chung


Thu hồi cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông)



tải về 2.18 Mb.
trang11/14
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.18 Mb.
#16063
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

6. Thu hồi cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông):

- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.

- Tàu từ tim luồng vào vị trí cột cần thu hồi.

- Đào đất hạ cột, tháo phụ kiện, vận chuyển cột xuống ph­ương tiện.

- Đ­ưa tàu ra tuyến về, vận chuyển cột lên kho bãi.

- Vệ sinh ph­ương tiện, kết thúc công việc.



§¬n vÞ tÝnh: 1cét

M· hiÖu

Lo¹i biÓn b¸o

Thµnh phÇn hao phÝ

§¬n vÞ


Lo¹i cét s¾t trßn

6,5m

7,5m

8,5m

3.06.1

B¸o hiÖu h×nh vu«ng, h×nh thoi, cèng, ©u, ®iÒu khiÓn ®i l¹i; CNV, ng· ba và ®Þnh h­íng

VËt liÖu


Nh©n c«ng bËc 4,5/7

M¸y thi c«ng


-

C«ng


Ca


-

1,898


0,028


-

1,932


0,028


-

1,965


0,028


3.06.2

B¸o hiÖu lý tr×nh Km ®­êng s«ng

VËt liÖu


Nh©n c«ng bËc 4,5/7

M¸y thi c«ng


-

C«ng


Ca


-

1,708


0,028


-

1,739


0,028

-

1,769


0,028





1

2

3

7. Thu hồi biển báo hiệu khoang thông thuyền

- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.

- Tàu từ tim luồng vào vị trí biển cần thu hồi. Công nhân hàng giang di lên cầu đến vị trí biển cần thu hồi.

- Tháo biển, vận chuyển biển xuống ph­ương tiện.

- Đư­a tàu ra tuyến về, vận chuyển biển vào kho bãi.

- Vệ sinh ph­ương tiện, kết thúc công việc.



§¬n vÞ tÝnh: 1biÓn

M· hiÖu

Lo¹i biÓn b¸o

Thµnh phÇn hao phÝ

§¬n vÞ

Lo¹i 1

Lo¹i 2

Lo¹i3

3.07.1

B¸o hiÖu khoang th«ng thuyÒn

VËt liÖu


Nh©n c«ng bËc 4,5/7

M¸y thi c«ng



-

C«ng


Ca


-

0,5


0,028


-

0,4


0,028


-

0,3


0,028


3.07.2

B¸o hiÖu C113, C114

VËt liÖu


Nh©n c«ng bËc 4,5/7

M¸y thi c«ng


-

C«ng


Ca


0,3

0,028



-

0,2


0,028

-

0,1


0,028





1

2

3

8. Lắp đặt cột báo hiệu vĩnh cửu

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.

  • Vận chuyển cột, biển, vật liệu đến phương tiện

  • Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển, vật liệu lên bờ

  • Lắp dựng cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

  • Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc

Đơn vị tính: 1bộ cột-biển

Mã hiệu

Loại biển báo

Thành phần hao phí

Đơn vị


Loại cột sắt tròn

6,5m

7,5m

8,5m

Dàn

12m


Dàn

18m


3.08.1

Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu, điều khiển đi lại; CNV và lý trình, km đường sông

Vật liệu

Nhân công bậc 5/7

Máy thi công


-

Công


Ca


-

5,004


0,028


-

6,866


0,028


-

8,728


0,028








3.08.2

Báo hiệu ngã ba, định hướng.


Vật liệu

Nhân công bậc 5/7

Máy thi công

-

Công


Ca


-

10,008


0,028


-

12,317


0,028

-

14,626


0,028


-

33,34


0,028

-

52,51


0,028





1

2

3

4

5

9. Sản xuất, lắp đặt báo hiệu tạm (các hình: vuông, thoi, chữ nhật; báo hiệu CNV, ngã ba, định hướng):

- Chuẩn bị: Vật tư, trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.

- Gia công sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển cột, biển đến phương tiện.

- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.

- Lắp dựng cột theo đúng kỹ thuật.

- Vệ sinh ph­ương tiện, kết thúc công việc.


Mã hiệu

Loại biển báo

Thành phần hao phí

Đơn vị


Loại cột

6,5m

7,5m

8,5m

3.09.1

Sản xuất báo hiệu tạm


Vật liệu

Tre luồng D100

Cót ép 2lớp

Sơn màu


Vật liệu phụ

Nhân công bậc 4/7

Máy thi công


cây

m2

kg



%

Công


Ca


-

1

1,44



1,65

5

1,463



-

-

1

2,25



2,19

5

1,536



-

-

1

3,24



2,85

5

1,588



-

3.09.2

Lắp đặt báo hiệu tạm


Vật liệu

Nhân công bậc 4/7

Máy thi công


-

Công


Ca


-

0,5868


0,028


-

0,6456


0,028

-

0,7047


0,028





1

2

3

10. Vớt các vật nổi trên luồng chạy tàu thuyền (gọi tắt là luồng)

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị tính


Phương tiện chuyên dùng (cv)

< 23

23-:-<50

3.10.1

Vớt các vật nổi (rác) trên luồng

Vật liệu

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

Công/m3

Ca/m3



-

0,3880


0,165

-

0,3880


0,130













1

2

11. Định mức liên quan đến vật tư

11.1. Bảo dưỡng cột, biển

MHĐM

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Sơn chống rỉ

Sơn màu

3.11.11

Bảo dưỡng cột, biển bằng kim loại

kg/m2

0,141

0,249

3. 11.12

Sơn báo biệu bằng bê tông, tre, gỗ

Kg/m2

-

0,335

11.2. Đinh mức phụ kiện phao

Mã hiệu

Loại phao

Xích

Ma ní

Mắc may

Con quay



L



S.L



S.L



S.L

3.11.21

 800

12

Theo tính toán cụ thể

14

3

14

2

16

1

3.11.22

 1000 đĩa

16

18 - 20

5

18 - 20

3

20

1

3.11.23

1000 trụ

22

25

5

25

3

26

1

3.11.24

 1200

22

25

5

25

3

26

1

3.11.25

 1400

22

25

5

25

3

26

1

3.11.26

 1700

28 - 30

32

7

32

5

40

1

3.11.27

 2000

32

34

7

34

5

40

1

3.11.28

 2400

32

38

7

38

5

42

1

11.3. Tiêu hao điện năng cho đèn báo hiệu sử dụng điện l­ưới:

Mã hiệu

Loại đèn

Chế độ làm việc

Đơn vị tính

Điện năng

3.11.31

220v - 40w

Cháy thẳng

kw.h

0.059

3.11.32

220v - 40w

nhấp nháy

kw.h

0.040

3.11.33

220v - 40w

chớp các loại

kw.h

0.013

3.11.34

220v-150w

chớp các loại

kw.h

0.050

3.11.35

220v-500w

chớp các loại

kw.h

0.162

12. Định mức lien quan đến nhân công

12.1. Sản xuất xích phao, ma ní

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

sợi

3.12.11

3.12.12



Sản xuất xích phao

Ø (10-:-14)mm

Ø (16-:-20)mm


Nhân công bậc4,5/7

Nhân công bậc4,5/7


công/sợi

công/sợi


9,00

11,25



3.12.13

3.12.14


Sản xuất Ma ní

loại sắt tròn Ø16

Loại sắt tròn Ø 22


Nhân công bậc4,5/7

Nhân công bậc4,5/7


công /chiếc

công /chiếc



0,888

1,050


3.12.15

3.12.16


Hòm đựng ắc quy

Lồng bảo vệ đèn chớp




Nhân công bậc4,5/7

Nhân công bậc4,5/7


công/ chiếc

công/ chiếc



1,088

2,913


Ghi chú: Sợi xích có chiều dài L=15m.

12.2. Bảo dưỡng vỏ tầu thép các loại:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư­ thiết bị;

- Cạo sơn, gõ rỉ từ đường nước trở lên, lau chùi sạch sẽ trong ngoài vỏ;

- Nắn gõ những phần bẹp;

- Sơn chống rỉ, sơn mầu từ đường nước trở lên;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bi, kết thúc công việc.



Mã hiệu

Loại vỏ

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

3.12.2

Vỏ thép

Nhân công bậc 4,0/7

công/lần

33,125

47,438

67,931

97,278













1

2

3

4

12.3. Bảo dưỡng máy tầu các loại:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo bộ lao động, vật t­ư thiết bị;

- Lau chùi, vệ sinh các bộ phận bên ngoài của máy;

- Thay dầu các te, hộp số; Vệ sinh hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát;

- Kiểm tra, điều chỉnh các bộ phận, nổ máy chạy thử;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.



Mã hiệu

Loại máy

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

3.12.3

Máy điezen

Nhân công bậc 4,0/7

công/lần

8

12

16

20













1

2

3

4


tải về 2.18 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương