Ch­ương I những quy đỊnh chung


Phụ lục KÈM THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT



tải về 2.18 Mb.
trang13/14
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.18 Mb.
#16063
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14


Phụ lục

KÈM THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐTNĐ

DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Số thứ tự

Tên sông kênh

Phạm vi

Phân loại (số km)




1

2

3

I

Các tỉnh phía Bắc













1

Kênh Cái Tráp

Đầu kênh phía luồng Bạch Đằng đến đầu kênh phía luồng Lạch Huyện

4,5

-

-

2

Lạch Cái Bầu- Cửa Mô (Nhánh)

Vạ Ráy Ngoài - Giuộc giữa đến Đông Bìa

-

12,0

-

3

Luồng Cửa Mô- Sậu Đông

Cửa Mô đến Sậu Đông

-

-

10,0

4


Luồng Tài Xá- Mũi Chùa

Từ Tài Xá đến cảng xuất sét Hà Chanh

-

8,5

-

Từ Cảng xuất sét đến Mũi Chùa

-

-

23,0

5

Luồng Vũng Đục

Hòn Buộm đến Vũng Đục

2,5

-

-

7

Sông Bằng Giang

Thị xã Cao Bằng đến Thủy Khẩu







56

8

Luồng Ba Mom

Đèn quả Xoài đến Hòn Vụng Dại

15







9

Luồng Bái Tử Long

Hòn Đũa đến Hòn Một







13,5

10

Luồng Bài Thơ

Núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối




7




11


Sông Cầu

N3 Lác đến N3 sông Công




83




N3 sông Công đến Hà Châu







21

12

Sông Công

N3 sông Cầu đến Cải Đan







19

13

Sông Cấm

N3 Nống đến hạ l­ưu cầu kiền 200m

7,5







14

Sông Chanh

N3 sông Chanh Bạch Đằng đến hạ lưu cầu mới 200m

6,0







15

Sông Cầu Xe

Âu Cầu Xe đến N3 Mía







3

16

Sông Đà

Đập Hòa Bình đến N3 Hồng Đà




58




17

Sông Đáy













N3 Phù Vân đến phao số 0 cửa Đáy

115







Vân Đình đến N3 Phù Vân







48

18

Sông Đuống

N3 Cửa Dâu đến N3 Mỹ Lộc

68







19

Sông Đá Bạch

N3 Bến Đụn đến N3 sông sông Giá - sông Bạch Đằng

22,3







20

Sông Đào Hạ lý

N3 Hạ Lý Lạch Tray đến N3 Xi Măng

3







21

Sông Gùa

N3 Mũi Gư­ơm đến Cửa Dư­a




4




22

Sông Gâm

Chiêm Hóa đến N3 Lô Gâm







36

23

Sông Hàn

N3 Trại Sơn đến N3 Nống

8,5







24


Sông Hồng













N3 Nậm Thi đến Yên Bái




166




Yên Bái đến N3 Hồng Đà

219







N3 Hồng Đà đến N3 Mom Rô




109




N3 Mom Rô đến phao số 0 Ba Lạt







50

25

Sông Hoá

N3 Ninh Giang đến cửa Ba Giai







36,5

26

Luồng Hòn Gai

Từ Hòn Tôm đến Hòn Đũa

16







27

Hồ Hòa Bình

Đập Hòa Bình đến Tạ Bú




203




28

Sông Hoàng Long

Từ cầu Nho Quan đến N3 Gián Khẩu







28

29

Sông Kinh Thầy

N3 Lấu Khê đến N3 Trại Sơn

44,5







30

Sông Kinh Môn

N3 Kèo đến N3 Nống




45




31

Sông Kênh Khê

N3 Kênh Khê Văn úc đến N3 Kênh Khê Thái Bình

3







32

Sông Lai Vu

N3 Vũ Xá đến N3 Cửa D­ưa




26




33

Luồng Lạch Ngăn

Ghềnh Đầu Ph­ướn đến Hòn Một







16

34

Luồng Lạch Ngăn đi Cát Bà













35

Lạch Giải

Hòn Sãi Cóc đến Hòn Một







6

36

Luồng Lạch Sâu

Hòn Vụng Dại đến Hòn Một







11,5

37

Luồng Lạch Buộm

Hòn Đũa đến Hòn Buộm

11







38


Sông Lạch Tray

N3 Kênh Đồng đến N3 S Hạ Lý

33,5







N3 Hạ Lý đến cửa Lạch Tray







15,5

39

Sông Lô

N3 Lô Gâm đến N3 Việt Trì

115







40

Sông Luộc

N3 Cửa Luộc đến Quý Cao

72







41

Sông Lục Nam

Chũ đến N3 Nhãn




56




42

Sông Mạo Khê

N3 Bến Triều đến N3 Bến Đụn

18







43

Luống Móng Cái - Cửa Mô

Cửa Mô đến Vạn Tâm




48




44

Sông Móng Cái

Móng Cái đến Vạn Tâm




17




45

Sông Mía

N3 Mía Thái Bình đến N3 Mía Văn úc




3




46

Sông Nam Định

N3 H­ưng Long đến N3 Độc Bộ

33,5







47

Sông Ninh Cơ

N3 Mom Rô đến chân cầu Châu Thịnh

47







48

Sông Phi Liệt

N3 Bến Đụn đến N3 Trại Sơn

8







49

Sông Ruột Lợn

N3 Đông Vàng Chấu đến N3 Tây Vàng Chấu

7







50

Hồ Thác Bà

Cảng H­ương Lý đến Đập Thác Bà







8

Cẩm Nhân đến cảng H­ương Lý




42




51

Sông Thái Bình













Đoạn N3 Lác đến N3 Lấu Khê

7







Đoạn N3 Lấu Khê đến N3 sông Mía




57




Đoạn Quý Cao đến Cửa Thái Bình







36

52

Sông Trà Lý













Đoạn N3 Phạm Lỗ đến thị xã Thái Bình

28







Đoạn thị xã Thái Bình đến Cửa Thái Bình




42




53

Luồng Cái Bầu - Cửa Mô

Hòn Buộm đến Cửa Mô




48




54

Sông Th­ương

Bố Hạ đến N3 Lác




62




55

Sông Uông Bí

Từ N3 cầu đường bộ 1 đến N3 Điền Công







14

56


Sông Văn úc













Đoạn N3 Cửa D­ưa đến N3 Kênh Khê

22







Đoạn N3 Kênh Khê đến phao số 0 Cửa Văn úc







35

57

Sông Vạc

N3 Kim Đài đến N3 sông Vân




28,5




58

Luồng Vịnh Hạ Long

Hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai

9,5







59

Luồng Vân Đồn - Cô Tô (Luồng Vân Đồn – Cửa Đối)

Cảng Cái Rồng đến Cửa Đối







37

60

Sông Yên Mô

N3 Đức Hậu đến N3 Chính Đại




14




61

Sông Diễn Vọng













62

Luồng Cửa ông - Mông D­ương













63

Kênh Quần Liêu

N3 sông Ninh Cơ đến N3 sông Đáy

3,5







64

Sông Tiên Yên

Thị trấn Tiên Yên - Cửa Mô




31




65

Hòn Đũa - Cửa Đối

Từ Hòn Đũa đến Cửa Đối







46,6




Lạch Bãi Bèo

Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng

7










Vịnh Cát Bà

Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng

2










Lạch đầu xuôi

Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc

9










Lạch Cửa Vạn

Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu

4,5










Lạch Tùng Gấu – Cửa Đông

Từ của Tùng Gấu đến Cửa Đông

8










Tổng miền Bắc




980,3

1.170

569,6


tải về 2.18 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương