4. Trục phao(loại có đèn)
Thành phần công tác:
-
Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
-
Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.
-
Thực hiện trục phao, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
-
Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị tính: 01quả
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tàu công tác
|
Tàu dưới 23cv
|
Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
Tàu từ 90cv trở lên
|
2.04.1
2.04.2
2.04.3
2.04.4
2.04.5
2.04.6
2.04.7
2.04.8
2.04.9
2.04.10
2.04.11
2.04.12
|
Trục phao nhót 800
Trục phao trụ 800
Trục phao trụ 1000
Trục phao trụ 1200
Trục phao trụ 1300
Trục phao trụ 1400
Trục phao trụ 1500
Trục phao
trụ 1600
Trục phao trụ 1700
Trục phao trụ 1800
Trục phao trụ 2000
Trục phao trụ 2400
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Nhân công bậc 5,0/7
Máy thi công
|
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
-
Công
Ca
|
-
0,8708
0,2488
|
-
0,8470
0,2420
-
1,065
0,2420
-
1,3216
0,3776
-
1,7958
0,5131
-
2,033
0,5809
-
2,2701
0,6486
|
-
1,1147
0,3185
-
1,2621
0,3606
-
1,4094
0,4027
-
1,480
0,4229
-
1,5506
0,4431
-
1,6212
0,4632
-
1,6919
0,4834
-
1,8333
0,5238
-
2,1154
0,6044
|
-
0,9821
0,2806
-
1,1118
0,3177
-
1,2414
0,3547
-
1,2637
0,3611
-
1,2860
0,3675
-
1,3083
0,3738
-
1,3303
0,3801
-
1,3744
0,3927
-
1,4735
0,4210
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Đối với phao không đèn, định mức ca máy giảm 0,035 ca/quả.
- Đối với phao có chiều dài xích >15m, định mức ca máy nhân thêm hệ số 1,06.
5. Bảo dưỡng phao sắt:
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị dụng cụ, sơn chổi, bàn cạo.
-
Kê đệm, cọ rửa phao, tháo doăng phao, cạo gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn.
-
Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có).
-
Sơn một nước sơn chống rỉ bên trong và bên ngoài phao, biển.
-
Sơn mầu hai nước bên ngoài phao, biển.
-
Bắt chặt doăng đảm bảo kín nước.
-
Đưa phao vào vị trí quy định.
-
Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
Đơn vị tính: 01Quả
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phao nhót
|
Phao trụ
|
800
|
800
|
1000
|
1200
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.05.1
|
Bảo dưỡng phao sắt
|
Vật liệu
Sơn trống rỉ Sơn mầu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
-
|
0,61
0,41
2,21
-
|
0,61
0,41
2,25
-
|
0,95
0,65
2,496
-
|
0,95
0,65
2,65
-
|
1,29
0,89
3,12
-
|
1,29
0,89
3,313
-
|
1,34
1,35
4,12
-
|
1,34
1,35
4,375
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phao trụ
|
1300
|
1400
|
1500
|
1600
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.05.2
|
Bảo dưỡng phao sắt
|
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
-
|
1,86
1,48
4,485
-
|
1,86
1,48
4,687
-
|
2,38
1,62
4,85
-
|
2,38
1,62
5,00
-
|
2,80
1,93
5,26
-
|
2,80
1,93
5,46
-
|
3,22
2,25
5,675
-
|
3,22
2,25
5,933
-
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phao trụ
|
1700
|
1800
|
2000
|
2400
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.05.3
|
Bảo dưỡng phao sắt
|
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
-
|
3,64
2,57
6,09
-
|
3,64
2,57
6,406
-
|
4,06
2,85
6,504
-
|
4,06
2,85
6,874
-
|
4,91
3,43
7,332
-
|
4,91
3,43
7,812
-
|
6,64
4,64
9,50
-
|
6,64
4,64
10,05
-
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
6. Bảo dưỡng xích nỉn và phụ kiện:
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị dụng cụ , vật liệu.
-
Vận chuyển xích nỉn từ kho ra nơi làm việc.
-
Đập, gõ rỉ, đốt xích, lau chùi sạch sẽ.
-
Nhuộm xích bằng hắc ín.
-
Phơi khô, đưa về vị trí cũ.
-
Thu dọn vệ sinh nơi làm việc.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại xích
|
Xích (10-14) mm
|
Xích (16-20) mm
|
Xích (25-30) mm
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.06.1
|
Bảo dưỡng xích và phụ kiện
|
Vật liệu
Hắc ín
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
Kg
Công
-
|
0,160
0,033
-
|
0,160
0,040
-
|
0,187
0,040
-
|
0,187
0,047
-
|
0,213
0,047
-
|
0,213
0,053
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7. Bảo dưỡng biển phao, tiêu thị
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
-
Caọ sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển.
- Sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc
Đơn vị tính: 01biển
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.07.1
2.07.2
2.07.3
2.07.4
2.07.5
2.07.5
|
Bảo dưỡng biển phao bờ phải
Bảo dưỡng biển phao bờ trái
Bảo dưỡng biển phao tim luồng và phao hai luồng
Bảo dưỡng tiêu thị hình trụ
Bảo dưỡng tiêu thị hình nón
Bảo dưỡng tiêu thị hình cầu
|
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
|
0,63
1,00
1,225
-
0,27
0,43
0,53
-
1,44
2,53
5,29
-
0,03
0,04
0,03
-
0,01
0,02
0,02
-
0,02
0,03
0,056
-
|
0,63
1,00
1,344
-
0,27
0,43
0,582
-
1,44
2,53
5,82
-
0,03
0,04
0,045
-
0,01
0,02
0,032
-
0,02
0,03
0,084
-
|
0,51
0,81
0,992
-
0,22
0,35
0,429
-
1,00
1,76
3,674
-
0,03
0,04
0,03
-
0,01
0,02
0,02
-
0,02
0,03
0,056
-
|
0,51
0,81
1,088
-
0,22
0,35
0,47
-
1,00
1,76
4,041
-
0,03
0,04
0,045
-
0,01
0,02
0,032
-
0,02
0,03
0,084
-
|
0,40
0,64
0,784
-
0,18
0,28
0,34
-
0,64
1,13
2,35
-
0,03
0,04
0,03
-
0,01
0,02
0,02
-
0,02
0,03
0,056
-
|
0,40
0,64
0,86
-
0,18
0,28
0,373
-
0,64
1,13
2,585
-
0,03
0,04
0,045
-
0,01
0,02
0,032
-
0,02
0,03
0,084
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8. Sơn màu phao sắt.
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị dụng cụ sơn, chổi.
-
Tàu từ tim luồng đi đến phao.
-
Quăng dây, bắt phao.
-
Sơn mầu theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
-
Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị tính: 01Quả
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phao nhót
|
Phao trụ
|
800
|
800
|
1000
|
1200
|
2.08.1
|
Sơn màu phao
|
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Công
Ca
|
0,41
0,3255
0,1240
|
0,65
0,3310
0,1240
|
0,89
0,3675
0,1400
|
1,35
0,4200
0,1600
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phao trụ
|
1300
|
1400
|
1500
|
1600
|
2.08.2
|
Sơn màu phao
|
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Công
Ca
|
1,48
0,4332
0,165
|
1,62
0,4463
0,1700
|
1,93
0,4813
0,183
|
2,25
0,5163
0,1965
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phao trụ
|
1700
|
1800
|
2000
|
2400
|
2.08.3
|
Sơn màu phao
|
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Công
Ca
|
2,57
0,5512
0,2100
|
2,85
0,5862
0,2233
|
3,43
0,6563
0,2500
|
4,64
0,8873
0,3380
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9. Sơn màu biển phao, tiêu thị
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị : Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
-
Lau chùi sạch sẽ biển.
-
Sơn mầu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật .
-
Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01biển
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.09.1
2.09.2
2.09.3
2.09.4
2.09.5
2.09.5
|
Sơn màu biển phao bờ phải
Sơn màu biển phao bờ trái
Sơn màu biển phao tim luồng và phao hai luồng
Sơn màu tiêu thị hình trụ
Sơn màu tiêu thị hình nón
Sơn màu tiêu thị hình cầu
|
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Công
ca
Kg
Công
ca
Kg
Công
ca
Kg
Công
ca
Kg
Công
ca
Kg
Công
ca
|
|
1,00
0,300
-
0,43
0,293
-
2,53
0,763
-
0,04
0,0145
-
0,02
0,0136
-
0,03
0,0170
-
|
|
0,81
0,287
-
0,35
0,280
-
1,76
0,530
-
0,04
0,0145
-
0,02
0,0136
-
0,03
0,0170
-
|
|
0,64
0,276
-
0,28
0,270
-
1,13
0,400
-
0,04
0,0145
-
0,02
0,0136
-
0,03
0,0170
-
|
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
10. Bảo dưỡng cột báo hiệu, hòm đựng ắc quy, rọ đèn, rào chống bằng sắt thép:
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị : Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
-
Cạo sơn, gõ gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển.
-
Sơn chống gỉ một lớp, sơn màu hai lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Đơn vị tính : 01Cột
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột sắt 160
|
H = 6,5m
|
H = 7,5m
|
H = 8,5m
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.10.1
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép
|
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
ca
|
0,62
1,10
1,713
0,028
|
0,62
1,10
2,12
0,028
|
0,70
1,22
2,072
0,028
|
0,70
1,22
2,343
0,028
|
0,78
1,35
2,34
0,028
|
0,78
1,35
2,92
0,028
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột sắt 200
|
H = 6,5m
|
H = 7,5m
|
H = 8,5m
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.10.2
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép
|
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
ca
|
0,719
1,274
2,14
0,028
|
0,719
1,274
2,647
0,028
|
0,83
1,47
2,46
0,028
|
0,83
1,47
3,06
0,028
|
0,93
1,64
2,78
0,028
|
0,93
1,64
3,47
0,028
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)
|
Cao 12m
|
Cao 14m
|
Cao 16m
|
Cao 18m
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.10.3
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép
|
Vật liệu
Sơn chống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
ca
|
|
9,41
16,61
43,17
0,028
|
|
10,97
19,37
50,37
0,028
|
|
12,54
22,14
57,56
0,028
|
|
14,12
24,90
65,05
0,028
|
|
|
11
|
|
12
|
|
13
|
|
14
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)
|
Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo
|
Cao 20m
|
Cao 21m
|
Cao 24m
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.10.4
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép
|
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
ca
|
|
18,62
32,86
85,33
0,028
|
|
21,46
37,89
98,39
0,028
|
|
24,52
43,30
112,42
0,028
|
0,17
0,15
0,591
-
|
0,17
0,15
0,738
-
|
|
|
15
|
|
16
|
|
17
|
18
|
19
|
11. Bảo dưỡng biển báo hiệu bằng thép
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
-
Caọ sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển.
-
Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01biển
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
Tại trạm
|
Tại hiện trường
|
2.11.1
2.11.2
2.11.2
2.11.3
2.11.4
2.11.5
2.11.6
2.11.7
2.11.8
2.11.9
2.11.10
2.11.11
|
Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoi (sơn màu hai mặt)
Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoi (sơn màu một mặt)
Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại
Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông
Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN
Bảo dưỡng biển báo hiệu ngã ba
Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng
Bảo dưỡng biển báo khoang thông thuyền hình tròn
Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4
Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác
Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật
Bảo dưỡng hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo
|
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
Vật liệu
Sơn trống rỉ
Sơn mầu
Nhân công bậc 4,0/7
Máy thi công
|
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Kg
Kg
Công
ca
Công
|
1,02
1,08
2,204
-
1,02
0,99
1,811
-
0,93
0,90
1,668
-
0,64
0,63
1,142
-
0,79
1,40
1,721
-
0,91
1,61
1,984
-
1,92
3,39
4,167
-
0,72
1,27
1,28
-
0,10
0,09
0,181
-
0,25
0,45
0,453
-
0,30
0,27
0,543
-
|
1,02
1,08
2,418
-
1,02
0,99
1,976
-
0,93
0,90
1,82
-
0,64
0,63
1,246
-
0,79
1,40
1,888
-
0,91
1,61
2,177
-
1,92
3,39
4,572
-
0,72
1,27
1,397
-
0,10
0,09
0,198
-
0,25
0,45
0,494
-
0,30
0,27
0,593
-
|
0,72
1,27
1,561
-
0,72
0,64
1,283
-
0,70
0,69
1,248
-
0,45
0,45
0,797
-
0,55
0,97
1,194
-
0,63
1,12
1,378
-
1,35
2,38
2,92
-
0,50
0,88
0,888
-
0,07
0,06
0,125
-
0,17
0,30
0,302
-
0,21
0,19
0,377
-
|
0,72
1,27
1,713
-
0,72
0,64
1,40
-
0,70
0,69
1,362
-
0,45
0,45
0,87
-
0,55
0,97
1,31
-
0,63
1,12
1,521
-
1,35
2,38
2,204
-
0,50
0,88
0,969
-
0,07
0,06
0,137
-
0,17
0,30
0,329
-
0,21
0,19
0,412
-
|
0,47
0,84
1,029
-
0,47
0,48
0,845
-
0,50
0,50
0,888
-
0,33
0,34
0,589
-
0,35
0,62
0,765
-
0,41
0,72
0,882
-
0,87
1,54
1,895
-
0,32
0,56
0,568
-
0,05
0,04
0,080
-
0,12
0,21
0,211
-
0,14
0,12
0,242
-
|
0,47
0,84
1,129
-
0,47
0,48
0,922
-
0,50
0,50
0,969
-
0,33
0,34
0,642
-
0,35
0,62
0,84
-
0,41
0,72
0,967
-
0,87
1,54
2,079
-
0,32
0,56
0,62
-
0,05
0,04
0,088
-
0,12
0,21
0,23
-
0,14
0,12
0,264
-
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |