Ch­ương I những quy đỊnh chung



tải về 2.18 Mb.
trang5/14
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.18 Mb.
#16063
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

4. Trục phao(loại có đèn)

Thành phần công tác:



  • Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

  • Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.

  • Thực hiện trục phao, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.

  • Đưa tàu ra tim luồng.

Đơn vị tính: 01quả

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Tàu công tác

Tàu dưới 23cv

Tàu từ 23cv đến dưới 50cv

Tàu từ 50cv đến dưới 90cv

Tàu từ 90cv trở lên

2.04.1

2.04.2


2.04.3

2.04.4


2.04.5

2.04.6


2.04.7

2.04.8


2.04.9

2.04.10


2.04.11

2.04.12



Trục phao nhót 800

Trục phao trụ 800

Trục phao trụ 1000

Trục phao trụ 1200



Trục phao trụ 1300

Trục phao trụ 1400



Trục phao trụ 1500

Trục phao

trụ 1600

Trục phao trụ 1700



Trục phao trụ 1800

Trục phao trụ 2000

Trục phao trụ 2400


Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công


-

Công


Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

Công



Ca

-

0,8708


0,2488


-

0,8470


0,2420

-

1,065



0,2420

-

1,3216



0,3776

-

1,7958



0,5131

-

2,033



0,5809

-

2,2701



0,6486

-

1,1147



0,3185

-

1,2621



0,3606

-

1,4094



0,4027

-

1,480



0,4229

-

1,5506



0,4431

-

1,6212



0,4632

-

1,6919



0,4834

-

1,8333



0,5238

-

2,1154



0,6044

-

0,9821



0,2806

-

1,1118



0,3177

-

1,2414



0,3547

-

1,2637



0,3611

-

1,2860



0,3675

-

1,3083



0,3738

-

1,3303

0,3801

-

1,3744



0,3927

-

1,4735



0,4210





1

2

3

4

Ghi chú:

- Đối với phao không đèn, định mức ca máy giảm 0,035 ca/quả.

- Đối với phao có chiều dài xích >15m, định mức ca máy nhân thêm hệ số 1,06.

5. Bảo dưỡng phao sắt:

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị dụng cụ, sơn chổi, bàn cạo.

  • Kê đệm, cọ rửa phao, tháo doăng phao, cạo gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn.

  • Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có).

  • Sơn một nước sơn chống rỉ bên trong và bên ngoài phao, biển.

  • Sơn mầu hai nước bên ngoài phao, biển.

  • Bắt chặt doăng đảm bảo kín nước.

  • Đưa phao vào vị trí quy định.

  • Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc

Đơn vị tính: 01Quả

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Phao nhót

Phao trụ

 800

 800

 1000

 1200

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn trống rỉ Sơn mầu



Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

Kg

Kg

Công



-

0,61

0,41


2,21

-


0,61

0,41


2,25

-


0,95

0,65


2,496

-


0,95

0,65


2,65

-


1,29

0,89


3,12

-


1,29

0,89


3,313

-


1,34

1,35


4,12

-


1,34

1,35


4,375

-





1

2

3

4

5

6

7

8



Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Phao trụ

 1300

 1400

 1500

 1600

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

2.05.2

Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công


Kg

Kg

Công



-

1,86

1,48

4,485

-

1,86

1,48

4,687

-

2,38

1,62


4,85

-


2,38

1,62


5,00

-


2,80

1,93

5,26

-

2,80

1,93

5,46

-

3,22

2,25

5,675

-


3,22

2,25

5,933

-




9

10

11

12

13

14

15

16



Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Phao trụ

 1700

 1800

 2000

 2400

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

2.05.3


Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

Kg

Kg

Công

-

3,64

2,57


6,09

-


3,64

2,57


6,406

-


4,06

2,85

6,504

-

4,06

2,85

6,874

-

4,91

3,43


7,332

-


4,91

3,43


7,812

-


6,64

4,64


9,50

-


6,64

4,64


10,05

-





9

10

11

12

13

14

15

16

6. Bảo dưỡng xích nỉn và phụ kiện:

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị dụng cụ , vật liệu.

  • Vận chuyển xích nỉn từ kho ra nơi làm việc.

  • Đập, gõ rỉ, đốt xích, lau chùi sạch sẽ.

  • Nhuộm xích bằng hắc ín.

  • Phơi khô, đưa về vị trí cũ.

  • Thu dọn vệ sinh nơi làm việc.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Loại xích

Xích  (10-14) mm

Xích  (16-20) mm

Xích  (25-30) mm

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

2.06.1

Bảo dưỡng xích và phụ kiện

Vật liệu

Hắc ín


Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

Kg

Công


-

0,160

0,033


-


0,160

0,040


-

0,187

0,040


-

0,187

0,047


-

0,213

0,047


-

0,213

0,053


-




1

2

3

4

5

6

7. Bảo dưỡng biển phao, tiêu thị

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.

  • Caọ sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển.

- Sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc

Đơn vị tính: 01biển

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Loại 1

Loại 2

Loại 3

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

2.07.1

2.07.2


2.07.3

2.07.4


2.07.5

2.07.5


Bảo dưỡng biển phao bờ phải

Bảo dưỡng biển phao bờ trái

Bảo dưỡng biển phao tim luồng và phao hai luồng

Bảo dưỡng tiêu thị hình trụ

Bảo dưỡng tiêu thị hình nón

Bảo dưỡng tiêu thị hình cầu



Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công


Kg

Kg

Công



ca

Kg

Kg



Công

ca

Kg



Kg

Công


ca

Kg

Kg



Công

ca

Kg



Kg

Công


ca

Kg

Kg



Công

ca


0,63

1,00


1,225

-

0,27



0,43

0,53


-

1,44


2,53

5,29


-

0,03


0,04

0,03


-

0,01


0,02

0,02


-

0,02


0,03

0,056


-

0,63

1,00


1,344

-

0,27



0,43

0,582


-

1,44


2,53

5,82


-

0,03


0,04

0,045


-

0,01


0,02

0,032


-

0,02


0,03

0,084


-

0,51

0,81


0,992

-

0,22



0,35

0,429


-

1,00


1,76

3,674


-

0,03


0,04

0,03


-

0,01


0,02

0,02


-

0,02


0,03

0,056


-

0,51

0,81


1,088

-

0,22



0,35

0,47


-

1,00


1,76

4,041


-

0,03


0,04

0,045


-

0,01


0,02

0,032


-

0,02


0,03

0,084


-

0,40

0,64


0,784

-

0,18



0,28

0,34


-

0,64


1,13

2,35


-

0,03


0,04

0,03


-

0,01


0,02

0,02


-

0,02


0,03

0,056


-

0,40

0,64


0,86

-

0,18



0,28

0,373


-

0,64


1,13

2,585


-

0,03


0,04

0,045


-

0,01


0,02

0,032


-

0,02


0,03

0,084


-




1

2

3

4

5

6

8. Sơn màu phao sắt.

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị dụng cụ sơn, chổi.

  • Tàu từ tim luồng đi đến phao.

  • Quăng dây, bắt phao.

  • Sơn mầu theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.

  • Đưa tàu ra tim luồng.

Đơn vị tính: 01Quả

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Phao nhót

Phao trụ

 800

 800

 1000

 1200

2.08.1

Sơn màu phao

Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Kg

Công


Ca

0,41

0,3255


0,1240

0,65

0,3310


0,1240

0,89

0,3675


0,1400


1,35

0,4200


0,1600




1

2

3

4



Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Phao trụ

1300

 1400

 1500

 1600

2.08.2

Sơn màu phao

Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Kg

Công


Ca

1,48

0,4332

0,165

1,62

0,4463


0,1700

1,93

0,4813

0,183

2,25

0,5163

0,1965




5

6

7

8



Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Phao trụ

 1700

 1800

 2000

 2400

2.08.3

Sơn màu phao

Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Kg

Công


Ca

2,57

0,5512


0,2100

2,85

0,5862

0,2233

3,43

0,6563


0,2500

4,64

0,8873


0,3380




5

6

7

8

9. Sơn màu biển phao, tiêu thị

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị : Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.

  • Lau chùi sạch sẽ biển.

  • Sơn mầu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật .

  • Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.



Đơn vị tính: 01biển

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Loại 1

Loại 2

Loại 3

Tại trạm

Tại hiện trường

Tại trạm

Tại hiện trường

Tại trạm

Tại hiện trường

2.09.1

2.09.2


2.09.3

2.09.4


2.09.5

2.09.5


Sơn màu biển phao bờ phải

Sơn màu biển phao bờ trái

Sơn màu biển phao tim luồng và phao hai luồng

Sơn màu tiêu thị hình trụ

Sơn màu tiêu thị hình nón

Sơn màu tiêu thị hình cầu




Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Kg

Công


ca

Kg

Công



ca

Kg

Công



ca

Kg

Công



ca

Kg

Công



ca

Kg

Công



ca




1,00

0,300


-

0,43


0,293

-

2,53



0,763

-

0,04



0,0145

-

0,02



0,0136

-

0,03



0,0170

-





0,81

0,287


-

0,35


0,280

-

1,76



0,530

-

0,04



0,0145

-

0,02



0,0136

-

0,03



0,0170

-





0,64

0,276


-

0,28


0,270

-

1,13



0,400

-

0,04



0,0145

-

0,02



0,0136

-

0,03



0,0170

-








1




2




3

10. Bảo dưỡng cột báo hiệu, hòm đựng ắc quy, rọ đèn, rào chống bằng sắt thép:

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị : Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.

  • Cạo sơn, gõ gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển.

  • Sơn chống gỉ một lớp, sơn màu hai lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.

Đơn vị tính : 01Cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt 160

H = 6,5m

H = 7,5m

H = 8,5m

Tại trạm

Tại hiện trường

Tại trạm

Tại hiện trường

Tại trạm

Tại hiện trường

2.10.1

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công


Kg

Kg

Công



ca

0,62

1,10


1,713

0,028


0,62

1,10


2,12

0,028


0,70

1,22


2,072

0,028


0,70

1,22


2,343

0,028


0,78

1,35


2,34

0,028


0,78

1,35


2,92

0,028





1

2

3

4

5

6

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt 200

H = 6,5m

H = 7,5m

H = 8,5m

Tại trạm

Tại hiện trường

Tại trạm

Tại hiện trường

Tại trạm

Tại hiện trường

2.10.2

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công


Kg

Kg

Công



ca

0,719

1,274


2,14

0,028


0,719

1,274


2,647

0,028


0,83

1,47


2,46

0,028


0,83

1,47


3,06

0,028


0,93

1,64


2,78

0,028


0,93

1,64


3,47

0,028





1

2

3

4

5

6



Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)

Cao 12m

Cao 14m

Cao 16m

Cao 18m

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

2.10.3

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn chống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công


Kg

Kg

Công



ca




9,41

16,61


43,17

0,028





10,97

19,37


50,37

0,028





12,54

22,14


57,56

0,028





14,12

24,90


65,05

0,028








11




12




13




14



Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)

Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo

Cao 20m

Cao 21m

Cao 24m

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

2.10.4

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công


Kg

Kg

Công



ca




18,62

32,86


85,33

0,028





21,46

37,89


98,39

0,028





24,52

43,30


112,42

0,028



0,17

0,15


0,591

-


0,17

0,15


0,738

-








15




16




17

18

19

11. Bảo dưỡng biển báo hiệu bằng thép

Thành phần công việc:



  • Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.

  • Caọ sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển.

  • Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.

Đơn vị tính: 01biển

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị


Loại 1

Loại 2

Loại 3

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

Tại trạm


Tại hiện trường

2.11.1

2.11.2


2.11.2

2.11.3


2.11.4

2.11.5


2.11.6

2.11.7


2.11.8

2.11.9


2.11.10

2.11.11


Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoi (sơn màu hai mặt)

Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoi (sơn màu một mặt)

Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông

Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN

Bảo dưỡng biển báo hiệu ngã ba

Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng

Bảo dưỡng biển báo khoang thông thuyền hình tròn

Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4

Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác

Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật

Bảo dưỡng hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo



Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu

Sơn trống rỉ

Sơn mầu

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Vật liệu


Sơn trống rỉ

Sơn mầu


Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công




Kg

Kg

Công



ca

Kg

Kg



Công

ca

Kg



Kg

Công


ca

Kg

Kg



Công

ca

Kg



Kg

Công


ca

Kg

Kg



Công

ca

Kg



Kg

Công


ca

Kg

Kg



Công

ca

Kg



Kg

Công


ca

Kg

Kg



Công

ca

Kg



Kg

Công


ca

Công


1,02

1,08


2,204

-

1,02



0,99

1,811


-

0,93


0,90

1,668


-

0,64


0,63

1,142


-

0,79


1,40

1,721


-

0,91


1,61

1,984


-

1,92


3,39

4,167


-

0,72


1,27

1,28


-

0,10


0,09

0,181


-

0,25


0,45

0,453


-

0,30


0,27

0,543


-


1,02

1,08


2,418

-

1,02



0,99

1,976


-

0,93


0,90

1,82


-

0,64


0,63

1,246


-

0,79


1,40

1,888


-

0,91


1,61

2,177


-

1,92


3,39

4,572


-

0,72


1,27

1,397


-

0,10


0,09

0,198


-

0,25


0,45

0,494


-

0,30


0,27

0,593


-


0,72

1,27


1,561

-

0,72



0,64

1,283


-

0,70


0,69

1,248


-

0,45


0,45

0,797


-

0,55


0,97

1,194


-

0,63


1,12

1,378


-

1,35


2,38

2,92


-

0,50


0,88

0,888


-

0,07


0,06

0,125


-

0,17


0,30

0,302


-

0,21


0,19

0,377


-


0,72

1,27


1,713

-

0,72



0,64

1,40


-

0,70


0,69

1,362


-

0,45


0,45

0,87


-

0,55


0,97

1,31


-

0,63


1,12

1,521


-

1,35


2,38

2,204


-

0,50


0,88

0,969


-

0,07


0,06

0,137


-

0,17


0,30

0,329


-

0,21


0,19

0,412


-


0,47

0,84


1,029

-

0,47



0,48

0,845


-

0,50


0,50

0,888


-

0,33


0,34

0,589


-

0,35


0,62

0,765


-

0,41


0,72

0,882


-

0,87


1,54

1,895


-

0,32


0,56

0,568


-

0,05


0,04

0,080


-

0,12


0,21

0,211


-

0,14


0,12

0,242


-


0,47

0,84


1,129

-

0,47



0,48

0,922


-

0,50


0,50

0,969


-

0,33


0,34

0,642


-

0,35


0,62

0,84


-

0,41


0,72

0,967


-

0,87


1,54

2,079


-

0,32


0,56

0,62


-

0,05


0,04

0,088


-

0,12


0,21

0,23


-

0,14


0,12

0,264


-




1

2

3

4

5

6


tải về 2.18 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương