PHỤ LỤC
1. Các bảng tra số liệu thiết kế tính toán:
Bảng 1: Công suất và quang thông các môđun đèn phóng điện 20240 V
Phụ lục C(II) – Tư liệu Claude
Natri áp suất thấp
|
Pw
Φlm
|
10
18
1800
|
20
35
4800
|
20
55
8000
|
20
90
3500
|
30
135
|
|
Natri cao áp bóng sáng
|
Pw
Φlm
|
13
50
3300
4000
|
13
70
5800
6500
|
2000
150
14000
15
|
*
210
18000
|
25
250
25000
27500
|
*
350
34000
|
Halogen
|
Pw
Φlm
|
7
35
2400
|
11
70
5000
|
22
250
11200
|
15
250
17000
|
20
400
32500
|
30
1000
93000
|
Bóng huỳnh quang loại cao áp
|
Pw
Φlm
|
10
50
2000
2000
|
10
80
3800
3850
|
10
125
6300
6500
|
15
250
13500
14000
|
30
700
42000
|
|
Ánh sáng hỗn hợp
|
Pw
Φlm
|
|
|
160
3150
|
250
5700
|
500
14000
|
|
Bảng 2: Phân loại phản xạ mặt đường
Cấp
|
S1
|
S1 điển hình
|
Qo điển hình
|
R1
R2
R3
R4
|
< 0,45
0,45 – 0,85
0,85 – 1,35
> 1,35
|
0,25
0,58
1,11
1,55
|
0,10
0,07
0,07
0,08
|
Bảng 3: Tỷ số R
|
Bê tông
|
Lớp phủ mặt đường
|
Hè đường
|
Sạch
|
Bẩn
|
Sáng
|
Trung bình
|
Tối
|
Chóa kiểu chụp sâu
|
11
|
14
|
14
|
19
|
25
|
18
|
Chóa kiểu bán rộng
|
8
|
10
|
10
|
14
|
18
|
13
|
Choá kiểu
chụp vừa
|
8
|
10
|
10
|
14
|
18
|
12
|
Bảng 4: Thông số các loại đèn
Loại đèn
|
Quang thông ban đầu x 103
|
Hiệu suất
|
Tuổi thọ đèn
Số giờ x 103
|
Hơi thủy ngân nguyên chất
|
3.7 – 57
|
37 – 57
|
18-28
|
Hơi thủy ngân phủ lớp photpho
|
4.0 – 63
|
40 – 63
|
18-28
|
Đèn hơi kim loại
|
34 – 100
|
85 – 100
|
10-15
|
Đèn Natri cao áp
|
9.5 – 140
|
95 – 140
|
15-28
|
Đèn Natri thấp áp
|
1.8 – 33
|
100 – 183
|
10-18
|
Đèn cảm ứng QL
|
3.5 – 12
|
67 – 74 (dựa trên 100 h)
|
100
|
Bảng 5: Hệ số suy giảm V1
Thời gian sử dụng
|
Bóng Natri cao áp
|
Tuýp huỳnh quang
|
Bóng huỳnh quang
|
Bóng Na tri hạ áp
|
3000h
6000h
9000h
|
0,95
0,90
0,85
|
0,90
0,85
0,80
|
0,85
0.80
0.75
|
0.85
0,80
-
|
Bảng 6. Hệ số suy giảm V2
Môi trường không khí
|
Đèn không có chụp
|
Đèn có chụp
|
Bẩn
Sạch
|
0,65
0,90
|
0,70
0,95
|
Bảng 7: Độ chói trung bình và độ rọi trung bình (TCVN 95 – 1983)
Cấp
|
Lưu lượng xe lớn nhất trong thời gian có chiếu sáng
(xe/giờ)
|
Độ chói trung bình trên mặt đường
( cd/m2)
|
Độ rọi trung bình trên mặt đường
( lux)
|
A
|
Từ 3000 trở lên
Từ 1000 đến dưới 3000
Từ 500 đến dưới 1000
Dưới 500
|
1.6
1.2
1.0
0.8
|
24
15
10
6
|
B
|
Từ 2000 trở lên
Từ 1000 đến dưới 2000
Từ 500 đến dưới 1000
Từ 200 đến dưới 500
Dưới 200
|
1.2
1.0
0.8
0.6
0.4
|
10
10
6
4
2
|
C
|
Trên 500
Dưới 500
|
0.6
0.4
|
4
2
|
Bảng 8: Xác định tỉ số (e/h)max
e/h max
|
Đèn chụp sâu
|
Đèn chụp vừa
|
Đèn chụp rộng
|
Một bên đường
|
3,7
|
3,4
|
3
|
Hai bên so le
|
3,4
|
3
|
2,8
|
Hai bên đối diện
|
3,7
|
3,4
|
3
|
Trục đường
|
3,7
|
3,4
|
3
|
Bảng 9: Phân cấp và tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố (CIE)
Cấp chiếu sáng
|
Loại đường
|
Vỉa hè
|
Độ chói trung bình Ltb
|
Độ đồng đều chung
|
Độ đồng đều dọc
|
Chỉ số chói lóa
|
A
|
Đường quốc lộ
Đường cao tốc
|
|
2
|
0,4
|
0,7
|
5
|
B
|
Đường lớn
Đường nhỏ
|
Sáng
Tối
|
2
1 đến 2
|
0,4
|
0,7
|
5
6
|
C
|
Đường thành phố hoặc đường nhỏ
Đường có người đi bộ
|
Sáng
Tối
|
2
1
|
0,4
|
0,7
|
5
6
|
D
|
Đường phố chính
Phố buôn bán
|
Sáng
|
2
|
0,4
|
0,7
|
4
|
E
|
Đường phụ qua lại trong tiểu khu
|
Sáng
Tối
|
1
0,5
|
|
0,5
|
4
5
|
Bảng tra hệ số sử dụng Fu.
Họ đường cong trắc quang của đèn chiếu sáng đường phố.
Bảng tra giá trị R2 x 10-4 = q() x cos3 x 10-4
Tg
|
0
|
2
|
5
|
10
|
15
|
20
|
25
|
30
|
35
|
40
|
45
|
60
|
75
|
90
|
105
|
120
|
135
|
150
|
165
|
180
|
0,0
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
390
|
0,25
|
411
|
411
|
411
|
411
|
411
|
411
|
411
|
411
|
411
|
411
|
379
|
368
|
357
|
357
|
346
|
346
|
346
|
335
|
335
|
335
|
0,5
|
411
|
411
|
411
|
411
|
403
|
403
|
384
|
379
|
370
|
346
|
325
|
303
|
281
|
281
|
271
|
271
|
271
|
260
|
260
|
260
|
0,75
|
379
|
379
|
379
|
368
|
357
|
246
|
326
|
303
|
281
|
260
|
238
|
216
|
206
|
206
|
206
|
206
|
206
|
206
|
206
|
206
|
1,0
|
335
|
335
|
335
|
335
|
292
|
291
|
260
|
238
|
216
|
195
|
173
|
152
|
152
|
152
|
152
|
152
|
141
|
141
|
141
|
141
|
1,25
|
303
|
303
|
292
|
271
|
238
|
206
|
184
|
152
|
130
|
119
|
108
|
100
|
103
|
106
|
108
|
108
|
114
|
114
|
119
|
119
|
1,5
|
271
|
271
|
206
|
227
|
179
|
152
|
141
|
119
|
108
|
93
|
80
|
76
|
76
|
80
|
84
|
87
|
89
|
91
|
93
|
95
|
1,75
|
249
|
238
|
227
|
195
|
152
|
124
|
106
|
91
|
78
|
67
|
61
|
52
|
54
|
58
|
63
|
67
|
69
|
71
|
73
|
74
|
2,0
|
227
|
216
|
95
|
152
|
117
|
95
|
80
|
67
|
61
|
52
|
45
|
40
|
41
|
45
|
49
|
52
|
54
|
56
|
57
|
58
|
2,5
|
195
|
190
|
146
|
110
|
74
|
58
|
48
|
40
|
35
|
30
|
27
|
24
|
26
|
28
|
30
|
33
|
35
|
38
|
40
|
41
|
3,0
|
160
|
155
|
115
|
67
|
43
|
33
|
26
|
21
|
18
|
17
|
16
|
16
|
17
|
17
|
18
|
21
|
22
|
24
|
26
|
27
|
3,5
|
146
|
131
|
87
|
41
|
25
|
18
|
13
|
12
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
12
|
14
|
15
|
17
|
18
|
21
|
4,0
|
132
|
113
|
67
|
27
|
15
|
12
|
10
|
9,4
|
8,7
|
8,2
|
7,9
|
7,6
|
7,9
|
8,7
|
9,6
|
11
|
12
|
13
|
15
|
17
|
4,5
|
118
|
95
|
50
|
20
|
12
|
8,9
|
7,4
|
6,6
|
6,3
|
6,1
|
5,7
|
5,6
|
5,8
|
6,3
|
7,1
|
8,4
|
10
|
12
|
12
|
14
|
5,0
|
106
|
81
|
38
|
14
|
8,2
|
6,3
|
5,4
|
5,0
|
4,8
|
4,7
|
4,5
|
4,4
|
4,8
|
5,2
|
6,2
|
7,4
|
8,5
|
9,5
|
10
|
11
|
5,5
|
96
|
69
|
29
|
11
|
6,3
|
5,1
|
4,4
|
4,1
|
3,9
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,0
|
87
|
58
|
22
|
8,0
|
5,0
|
3,9
|
3,5
|
3,4
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,5
|
78
|
50
|
17
|
6,1
|
3,8
|
3,1
|
2,8
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,0
|
71
|
43
|
13
|
4,9
|
3,1
|
2,5
|
2,3
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
67
|
38
|
12
|
4,1
|
2,6
|
2,1
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,0
|
63
|
33
|
10
|
3,4
|
2,2
|
1,8
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
58
|
28
|
8,7
|
2,9
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Q0 = 0,07
S1 = 0,58
S2 = 1,80
|
|
9,0
|
55
|
25
|
7,4
|
2,5
|
1,7
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
|
9,5
|
52
|
23
|
6,2
|
2,2
|
1,5
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0
|
49
|
21
|
5,6
|
1,9
|
1,4
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,5
|
47
|
18
|
5,0
|
1,7
|
1,3
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,0
|
44
|
16
|
4,4
|
1,6
|
1,2
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,5
|
42
|
14
|
4,0
|
1,5
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0
|
41
|
13
|
3,6
|
1,4
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng tra PLII.2. Thông số kỹ thuật máy biến áp phân phối do ABB chế tạo
Công
suất
(KVA)
|
Điện áp
(kV)
|
∆P0
(W)
|
∆PN
(W)
|
UN
(%)
|
Kích thước,mm
Dài- rộng-cao
|
Trọng lượng (kg)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
31,5
|
35/0,4
|
150
|
700
|
4,5
|
890-680-1310
|
420
|
50
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
200
200
200
240
|
1250
1250
1250
1250
|
4
4,5
4
4,5
|
860-705-1325
860-705-1325
860-705-1325
920-730-1365
|
510
510
510
467
|
75
|
35/0,4
|
280
|
1400
|
4,5
|
920-730-1255
|
525
|
100
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
320
320
320
360
|
2050
2050
2050
2050
|
4
4,5
4
4,5
|
900-730-1365
900-730-1365
900-730-1365
1010-750-1445
|
630
630
630
695
|
160
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
500
500
500
530
|
2950
2950
2950
2950
|
4
4,5
4
4,5
|
1260-770-1420
1260-770-1420
1260-770-1420
1160-765-1495
|
820
820
820
945
|
180
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
530
530
530
580
|
3150
3150
3150
3150
|
4
4,5
4
4,5
|
1260-770-1420
1260-770-1420
1260-770-1420
1160-765-1495
|
880
880
880
968
|
200
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
530
530
530
600
|
3450
3450
3450
3450
|
4
4,5
4
4,5
|
1290-780-1450
1290-780-1450
1290-780-1450
1350-815-1530
|
885
885
885
1040
|
250
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
640
640
640
680
|
4100
4100
4100
4100
|
4
4,5
4
4,5
|
1370-820-1485
1370-820-1485
1370-820-1485
1430-860-1550
|
1130
1130
1130
1166
|
315
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
720
720
720
800
|
4850
4850
4850
4850
|
4
4,5
4
4,5
|
1380-865-1525
1380-865-1525
1380-865-1525
1470-870-1605
|
1270
1270
1275
1402
|
400
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
840
840
840
920
|
5750
5750
5750
5750
|
4
4,5
4
4,5
|
1620-1055-1500
1620-1055-1500
1620-1055-1500
1640-1040-1630
|
1440
1440
1440
1650
|
500
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
1000
1000
1000
1150
|
7000
7000
7000
7000
|
4
4,5
4
4,5
|
1535-930-1625
1535-930-1625
1535-930-1625
1585-955-1710
|
1695
1695
1695
1866
|
630
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
1200
1200
1200
1300
|
8200
8200
8200
8200
|
4
4,5
4
4,5
|
1570-940-1670
1570-940-1670
1570-940-1670
1620-940-1750
|
1970
1970
1970
2218
|
800
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
1400
1400
1400
1520
|
10500
10500
10500
10500
|
5
5,5
5
6,5
|
1770-1075-1695
1770-1075-1695
1770-1075-1695
1755-1020-1755
|
2420
2420
2420
2520
|
1000
|
6,3/0,4
10/0,4
22/0,4
35/0,4
|
1750
1750
1750
1900
|
1300
1300
1300
1300
|
5
5,5
5
6,5
|
1765-1065-1900
1765-1065-1900
1765-1065-1900
1840-1080-1900
|
2910
2910
2910
3051
|
>1000
|
Sản xuất theo đơn đặt hàng
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài giảng kỷ thuật chiếu sáng đô thị, Nguyễn Mạnh Hà, ĐH kiến trúc Đà Nẵng,
Khoa kỷ thuật hạ tầng đô thị và Quản lý xây dựng, 2/2009.
2. Giáo trình cung cấp điện, Võ Tấn Lộc, ĐH Công nghiệp TP. HCM, Lưu hành
nội bộ, 2009.
3. Hướng dẫn sử dụng phần mềm dự toán G8, Công ty Hoàng Hà cung cấp, 2010.
4. Hướng dẫn sử dụng phần mềm Luxicon, Bùi Thúc Minh, ĐH Nha Trang,
Lưu hành nội bộ, 2009.
5. Kỷ thuật chiếu sáng, Lê Văn Doanh, Đặng Văn Đào dịch, NXB khoa học
kỹ thuật.
6. Sổ tay tra cứu thiết bị 0,4 – 500 KV, Ngô Hồng Quang, NXB khoa học kỹ
thuật.
7. Thiết kế cấp điện, Ngô Hồng Quang, Vũ Văn Tẩm, NXB khoa học kỹ thuật.
GVHD: Trịnh Nhất Tiến SVTH: Trần Huy Hoan - Bùi Thanh Hòa
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |