Cước điện thoại chiều đi quốc tế đến các đầu số vệ tinh
Đơn vị tính: VNĐ
|
Nơi đến
|
Gọi tự động 171 và 1713
|
Gọi tự động IDD
|
Gọi nhân công
|
TT
|
Nước (Vùng lãnh thổ)/Tên dịch vụ
|
Mã dịch vụ toàn cầu
|
Mã vùng mã dịch vụ
|
01phút đầu
|
01 phút tiếp theo
|
01phút đầu
|
01 phút tiếp theo
|
Phút đầu
|
Phút tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tìm
người
|
Gọi số
|
|
1
|
INMARSAT Aeronautical
|
870
|
5
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
INMARSAT B High Speed Data
|
870
|
39
|
150000
|
150000
|
150000
|
150000
|
150000
|
150000
|
150000
|
|
INMARSAT B Voice
|
870
|
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
INMARSAT BGAN
|
870
|
77
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
INMARSAT BGAN HSD
|
870
|
78
|
150000
|
150000
|
150000
|
150000
|
150000
|
150000
|
150000
|
|
INMARSAT GAN/FLEET/HSD
|
870
|
60
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
INMARSAT M Voice
|
870
|
61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
INMARSAT Mini M/Fleet/Gan
|
870
|
76
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
INMARSAT
|
870
|
Các mã còn lại
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
2
|
Global Mobile Satellite System ELLIPS
|
881
|
2,3
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
Global Mobile Satellite System IRIDIUM
|
881
|
6,7
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
Global Mobile Satellite System GLOBAL
|
881
|
8,9
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
Global Mobile Satellite System
|
881
|
Các mã còn lại
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
3
|
INTL NETWORKS EMSAT
|
882
|
13
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
INTL NETWORKS Thuraya
|
882
|
16
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
INTL NETWORKS DTAG NGN
|
882
|
28
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
|
INTL NETWORKS Maritime Communication Partners
|
882
|
32
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
INTL NETWORKS Oration Technologies Network
|
882
|
33
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
INTL NETWORKS GNS
|
882
|
34
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
55000
|
|
INTL NETWORKS Jasper
|
882
|
35
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
INTL NETWORKS Jersey Telecom
|
882
|
36
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
INTL NETWORKS Elipso
|
882
|
38
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
INTL NETWORKS OnAir
|
882
|
98
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
INTL NETWORKS Aeromobile
|
882
|
99
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
|
INTL NETWORKS
|
882
|
Các mã còn lại
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
99000
|
4
|
INTL NETWORKS mtt
|
883
|
14
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
|
INTL NETWORKS Telenor
|
883
|
12
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
|
INTL NETWORKS Voxbone
|
883
|
51
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
|
INTL NETWORKS
|
883
|
Các mã còn lại
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
15000
|
-
Cước các dịch vụ đặc biệt
-
“Hỗ trợ Gọi 171 quốc tế” (đăng ký qua Tổng đài quốc tế 1713): thu cước dịch vụ 3000 đồng đối với mỗi cuộc thành công.
-
Điện thoại Tìm người (Person Call)
-
Sau khi hết thời gian 3 phút mà không tìm được người cần gặp thì thu cước tiếp thông 4.000 đồng/cuộc. Trường hợp sau đó gặp được người cần gặp thì thu cước theo mức cước Dịch vụ Tìm người tại mục I.1.
-
Thu cước dịch vụ 4.000 đồng/cuộc đối với một trong các trường hợp sau:
-
Người gọi đăng ký sai số máy, máy được gọi không có tên người cần tìm.
-
Người được gọi đi vắng, không nói chuyện được, từ chối nói chuyện.
-
Người được gọi đổi số (trừ trường hợp có băng thông báo đổi số của tổng đài).
-
Trường hợp gặp máy có băng nhắn, hộp thư thoại, điện thoại ảo.
-
Trường hợp số máy lẻ của tổng đài nội bộ không có người thưa máy, có băng nhắn, hộp thư thoại, có tín hiệu fax, truyền số liệu, máy nhắn tin hoặc các tín hiệu khác.
-
Điện thoại gọi số
-
Thu cước dịch vụ 4.000 đồng/cuộc đối với một trong các trường hợp sau:
-
Người gọi đăng ký sai số máy.
-
Máy được gọi có băng nhắn, hộp thư thoại, điện thoại ảo mà khách hàng không nhắn thu cước dịch vụ 4.000 đồng, nếu có nhắn thì coi như cuộc gọi hoàn thành và thu cước theo mức cước Dịch vụ Gọi số tại mục I và II.
-
Máy bị gọi có người trả lời nhưng bất đồng ngôn ngữ mà điện thoại viên chưa tiếp thông: tính cước dịch vụ 4.000 đồng. Nếu đã tiếp thông thì coi như cuộc gọi hoàn thành và thu cước theo mức cước Dịch vụ Gọi số tại mục I và II.
-
Điện thoại gọi số chỉ chấp nhận kết nối đến số máy thuê bao chính của mạng điện thoại đầu bị gọi, nếu khách hàng yêu cầu nối tới máy lẻ thì thông báo cho khách hàng biết và hướng dẫn sử dụng dịch vụ Tìm người.
-
Dịch vụ Collect Call nhân công
-
Đối với các cuộc gọi thành công: thu cước dịch vụ 3.000 đồng/cuộc
-
Đối với cuộc gọi không thành công: thu cước dịch vụ 3.000 đồng/cuộc trong các trường hợp sau:
-
Người được gọi từ chối trả tiền hoặc đi vắng theo thông báo của đầu được gọi.
-
Trường hợp gặp máy có băng nhắn, hộp thư thoại, điện thoại ảo.
-
Số máy được gọi không được phép sử dụng dịch vụ Collect Call theo thông báo của điện thoại viên nước gọi đến hoặc người trả lời tại máy đó.
-
Người gọi đăng ký sai số máy, máy được gọi không có tên người cần tìm.
-
Người được gọi đổi số (trừ trường hợp có băng thông báo đổi số của tổng đài).
-
Máy được gọi có người trả lời nhưng bất đồng ngôn ngữ không thể nói chuyện được.
-
-
-
-
-
Quy định khác
-
Bảng cước trên áp dụng cho dịch vụ điện thoại quốc tế IDD, Gọi 171, Gọi nhân công qua mạng PSTN (đăng ký qua tổng đài quốc tế 110), dịch vụ “Hỗ trợ Gọi 171 quốc tế” (đăng ký qua tổng đài quốc tế 1713).
-
Bảng cước trên áp dụng cho thuê bao trả trước, thuê bao trả sau, cuộc gọi tại các Bưu cục, điểm Bưu điện – Văn hoá xã, đại lý, cardphone.
-
Giá cước điện thoại quốc tế chiều đi được tính bằng tiền đồng Việt Nam.
-
Đối với các cuộc gọi tại Bưu cục, điểm Bưu điện – văn hoá xã, đại lý, ngoài cước liên lạc thu thêm cước phục vụ 454 đồng/cuộc.
-
Phương thức tính cước:
-
Điện thoại quốc tế IDD, Gọi 171, Gọi nhân công, dịch vụ “Hỗ trợ Gọi 171 quốc tế” (đăng ký qua tổng đài quốc tế 1713) đến các mã thông thường: Cước được tính theo block 06 giây đầu và 1 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi chưa đến 01 block 6 giây đầu tính cước 01 block 6 giây. Phần lẻ của một cuộc chưa đến 1 giây được làm tròn thành 01 giây.
-
Điện thoại quốc tế IDD, Gọi 171, Gọi nhân công, dịch vụ “Hỗ trợ Gọi 171 quốc tế” (đăng ký qua tổng đài quốc tế 1713) đến các mã Inmarsat và các đầu số vệ tinh: Cước được tính theo block 01 phút đầu và 1 phút cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi chưa đến 01 phút đầu tính cước 01 phút. Phần lẻ của một cuộc chưa đến 1 phút được làm tròn thành 01 phút.
-
Điện thoại nhân công qua PSTN: Cước được tính theo block 01 phút đầu và 1 phút cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi chưa đến 01 phút đầu tính cước 01 phút. Phần lẻ của một cuộc chưa đến 1 phút được làm tròn thành 01 phút.
-
Cước trên không phân biệt giờ cao điểm, giờ thấp điểm.
-
Cước trên không phụ thuộc vào mức độ sử dụng dịch vụ trong tháng.
-
Cước tại Bảng cước dịch vụ điện thoại chiều đi quốc tế chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đối với các cuộc gọi từ thuê bao trả trước, trả sau hoặc các cuộc gọi tại Bưu cục, điểm Bưu điện – văn hoá xã, đại lý.
-
Cước tại Bảng cước dịch vụ điện thoại chiều đi quốc tế đã bao gồm thuế giá trị gia tăng đối với cước dịch vụ điện thoại trả tiền trước (thẻ 1717).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |