Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thuốc
tải về
1.07 Mb.
trang
2/8
Chuyển đổi dữ liệu
26.04.2018
Kích
1.07 Mb.
#37466
1
2
3
4
5
6
7
8
53
98
Loperamid
35
17
52
99
Flunarizin
16
36
52
100
Alverin
48
3
51
101
Acyclovir
25
26
51
102
Paclitaxel
6
45
51
103
Desloratadin
22
27
49
104
Alendronat
21
28
49
105
Levocetirizin
12
37
49
106
Piroxicam
17
31
48
107
Fluconazol
15
32
47
108
L-ornithin L-aspartat
34
11
45
109
Cimetidin
32
12
44
110
Carvedilol
14
30
44
111
Cefradin
28
14
42
112
Lincomycin
27
15
42
113
Trimebutin
22
20
42
114
Roxithromycin
22
20
42
115
Gemcitabin
2
40
42
116
Ketoconazol
26
15
41
117
Sildenafil
12
29
41
118
Olanzapin
11
30
41
119
Mephenesin
39
1
40
120
Estradiol
10
30
40
121
Levonorgestrel
29
10
39
122
Tadalafil
28
11
39
123
Dextrose
19
20
39
124
Glutathion
17
22
39
125
Moxifloxacin
14
25
39
126
L-Leucin
13
25
38
127
Cefazolin
20
17
37
128
L-Arginin
16
21
37
129
Amikacin
11
26
37
130
Sorbitol
31
5
36
131
Cinnarizin
30
6
36
132
Captopril
23
13
36
133
Oxacillin
24
11
35
134
Triamcinolon
14
21
35
135
Isotretinoin
14
21
35
136
Piperacillin
9
26
35
137
Albendazol
23
11
34
138
Pregabalin
10
24
34
139
L-Methionin
10
24
34
140
Nabumeton
14
19
33
141
Gliclazid
13
20
33
142
Ondansetron
3
30
33
143
Calcitriol
12
20
32
144
Itraconazol
8
24
32
145
Xylometazolin
23
8
31
146
Glibenclamid
15
16
31
147
Cefotiam
15
16
31
148
Aceclofenac
15
16
31
149
Risperidon
13
18
31
150
Vancomycin
7
23
30
151
Tretinoin
23
6
29
152
Prednison
29
0
29
153
Nefopam
25
4
29
154
Thymomodulin
5
24
29
155
L-Isoleucin
3
26
29
156
Ketorolac
3
26
29
157
Docetaxel
1
28
29
158
Mifepriston
24
4
28
159
Lactobacillus acidophilus
16
12
28
160
Nifedipin
15
13
28
161
Levetiracetam
15
13
28
162
Etodolac
15
13
28
163
Lidocain
13
15
28
164
Quetiapin
7
21
28
165
Tacrolimus
4
23
27
166
Fluticason
0
27
27
167
Acid Mefenamic
24
3
27
168
Natri Hyaluronat
0
27
27
169
Eperison
10
16
26
170
Indapamid
8
18
26
171
L-Threonin
4
22
26
172
L-Phenylalanin
2
24
26
173
Diphenhydramin
19
6
25
174
Sertralin
9
16
25
175
Sodium
Chloride
8
17
25
176
Hydrocortison
7
18
25
177
Miconazol
5
20
25
178
L-Tryptophan
4
21
25
179
L-Valin
3
22
25
180
Zinc sulphat
20
5
25
181
Ribavirin
13
11
24
182
Furosemide
13
11
24
183
Isosorbid
12
12
24
184
Acid Tranexamic
11
13
24
185
Kali Chlorid
3
21
24
186
Adefovir
14
10
24
187
Calcium
lactate
6
18
24
188
Doxycyclin
13
10
23
189
Dexpanthenol
12
11
23
190
Atenolol
11
12
23
191
Orlistat
8
15
23
192
Anastrozol
7
16
23
193
Cephradin
7
16
23
194
Colchicin
17
6
23
195
Tolperisone
16
7
23
196
Cloxacillin
15
8
23
197
Netilmicin
4
19
23
198
Clobetasol
6
17
23
199
Calcitonin
2
21
23
200
Fentanyl
0
23
23
201
Chloramphenicol
14
8
22
202
Nevirapin
11
11
22
203
Erythropoietin
9
13
22
204
Hyoscine Butyl Bromide
8
14
22
205
Budesonid
0
22
22
206
Candesartan
10
12
22
207
Ramipril
1
21
22
208
Zidovudin
10
12
22
209
Recombinant
human erythropoietin
9
13
22
210
Rifampicin
9
13
Каталог:
wp-content
->
uploads
->
2017
2017 -> Th ng b¸o thuèc míi
2017 -> Nguyen hoang cuong
2017 -> Curriculum vitae
2017 -> CỤc quản lý DƯỢc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc
2017 -> Cung cấp giải pháp phần mềm
2017 -> BÀi tập và thực hành môn học lý thuyết đồ thị
2017 -> MỘt số kiến thức cơ BẢn dành cho newbie
2017 -> NguyễN ĐĂng thảo vài Nét Chấm Phá Trong Đời Sống Âm Nhạc
2017 -> ĐỀ CƯƠng chi tiết môN: quản trị nguồn nhân lựC
tải về
1.07 Mb.
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1
2
3
4
5
6
7
8
Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý
Quê hương
BÁO CÁO
Tài liệu