Cam 1 Moles happy as homes go underground


Spoken Corpus comes to life



tải về 1.33 Mb.
trang11/28
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2022
Kích1.33 Mb.
#53385
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   28
CAM 1 reading
FC2 Q07 Oral, Life skills are abilities for adaptive and positive behaviour
Spoken Corpus comes to life



The compiling of dictionaries has been historically the provenance of studious professorial types - usually bespectacled - who love to pore over weighty tomes and make pronouncements on the finer nuances of meaning. They were probably good at crosswords and definitely knew a lot of words, but the image was always rather dry and dusty.
Sep 21,2017
NGÔN NGỮ ĐƯỢC SỐ HÓA ĐẾN VỚI CUỘC SỐNG

A

The compiling of dictionaries has been historically the provenance of studious professorial types - usually bespectacled - who love to pore over weighty tomes and make pronouncements on the finer nuances of meaning.


Việc biên soạn các từ điển đã có tiền lệ trong lịch sử bởi những học giả - thường đeo kính - những người yêu thích việc nghiên cứu những bộ sách đồ sộ và đưa ra tuyên bố về những sắc thái ý nghĩa của từ.

They were probably good at crosswords and definitely knew a lot of words, but the image was always rather dry and dusty.


Họ có lẽ giỏi trong việc giải những ô chữ và chắc chắn am hiểu từ ngữ, nhưng hình ảnh đó luôn khô khan và bụi bặm.

The latest technology, and simple technology at that, is revolutionising the content of dictionaries and the way they are put together.


Công nghệ tiên tiến và ngày càng đơn giản đã cách mạng hóa nội dung của từ điển và cách thức chúng được kết hợp lại.

B

For the first time, dictionary publishers are incorporating real, spoken English into their data.


Lần đầu tiên, các nhà xuất bản từ điển kết hợp tiếng Anh thực, tiếng Anh ngôn ngữ nói thành dữ liệu của họ.

It gives lexicographers (people who write dictionaries) access to a more vibrant, up-to-date vernacular language which has never really been studied before.


Nó cho phép những người viết từ điển (những người viết các từ điển) truy cập vào một ngôn ngữ bản địa sôi nổi hơn, cập nhật hơn cái mà chưa bao giờ được nghiên cứu kỹ trước đây.

In one project, 150 volunteers each agreed to discreetly tie a Walkman recorder to their waist and leave it running for anything up to two weeks.


Trong một dự án, 150 người tình nguyện viên đã đồng ý để buộc một máy ghi âm Walkman vào thắt lưng của họ và để ghi lại bất cứ điều gì trong hai tuần.

Every conversation they had was recorded.


Mọi cuộc trò chuyện họ đã được ghi lại.

When the data was collected, the length of tapes was 35 times the depth of the Atlantic Ocean.


Khi dữ liệu được thu thập, độ dài của băng ghi âm này bằng 35 lần so với chiều sâu của Đại Tây Dương.

Teams of audio typists transcribed the tapes to produce a computerised database of ten million words.


Các đội đánh máy đã sao chép cuộn băng trên để tạo ra một cơ sở dữ liệu trên máy vi tính có mười triệu từ.

C

This has been the basis - along with an existing written corpus - for the Language Activator dictionary, described by lexicographer Professor Randolph Quirk as “the book the world has been waiting for”.


Đây là cơ sở nền tảng - cùng với một văn bản viết tay hiện có - cho từ điển Language Activator, được mô tả bởi nhà nghiên cứu từ vựng là Giáo sư Randolph Quirk với "cuốn sách mà thế giới đang chờ đợi".

It shows advanced foreign learners of English how the language is really used.


Nó cho thấy tiếng Anh thực sự được sử dụng như thế nào bởi những người học có trình độ cao.

In the dictionary, key words such as “eat” are followed by related phrases such as “wolf down” or “be a picky eater”, allowing the student to choose the appropriate phrase.


Trong từ điển, các từ khóa như "ăn" được theo sau bởi các cụm từ liên quan như " ăn nhanh như sói đói" hoặc "biếng ăn", cho phép học sinh chọn một cụm từ thích hợp.

D

This kind of research would be impossible without computers,” said Delia Summers, a director of dictionaries.


Delia Summers, chủ biên của từ điển nói: "Loại nghiên cứu này sẽ không thể không có máy tính".

It has transformed the way lexicographers work.


Nó đã biến đổi cách các nhà nghiên cứu từ điển làm việc.

If you look at the word “like”, you may intuitively think that the first and most frequent meaning is the verb, as in “I like swimming”.


Nếu bạn nhìn vào từ "thích", bạn có thể trực giác nghĩ rằng ý nghĩa đầu tiên và thường xuyên nhất là động từ, như trong "Tôi thích bơi".

It is not.


Không phải vậy.

It is the preposition, as in: “she walked like a duck”.


Đó là giới từ, như trong: "Cô ấy đi như vịt".

Just because a word or phrase is used doesn’t mean it ends up in a dictionary.


Chỉ vì một từ hoặc cụm từ được sử dụng không có nghĩa là nó kết thúc trong từ điển.

The sifting out process is as vital as ever.


Quá trình rà soát cũng quan trọng hơn bao giờ hết.

But the database does allow lexicographers to search for a word and find out how frequently it is used - something that could only be guessed at intuitively before.


Nhưng cơ sở dữ liệu cho phép các nhà nghiên cứu từ điển tìm kiếm một từ và tìm hiểu xem nó thường xuyên được sử dụng như thế nào - cái mà trước đây chỉ có thể đoán bằng trực giác

E

Researchers have found that written English works in a very different way to spoken English.


Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng tiếng Anh viết khác biệt với tiếng Anh nói.

The phrase “say what you like” literally means “feel free to say anything you want”, but in reality it is used, evidence shows, by someone to prevent the other person voicing disagreement.


Cụm từ "nói những gì bạn thích" nghĩa đen có nghĩa là "cảm thấy tự do nói bất cứ điều gì bạn muốn", nhưng bằng chứng cho thấy, trong thực tế, nó được dùng bởi ai đó để ngăn chặn người khác nói lên sự bất đồng ý kiến.

The phrase “it's a question of crops" up on the database over and over again.


Cũng có rất nhiều dữ liệu liên quan đến cụm từ " it's a question of crops”.

It has nothing to do with enquiry, but it’s one of the most frequent English phrases which has never been in a language learner’s dictionary before: it is now.


Nó không liên quan gì đến yêu cầu tìm kiếm, nhưng đó là một trong những cụm từ tiếng Anh thường gặp nhất nhưng chưa bao giờ có trong từ điển của người học ngôn ngữ trước đây.

F

The Spoken Corpus computer shows how inventive and humorous people are when they are using language by twisting familiar phrases for effect.


Từ điển số hóa tiếng nói cho thấy con người sáng tạo và hài hước như thế nào khi họ sử dụng ngôn ngữ, bằng cách kết hợp các cụm từ quen thuộc để đạt được mục đích giao tiếp. 

It also reveals the power of the pauses and noises we use to play for time, convey emotion, doubt and irony.


Nó cũng cho thấy sức mạnh của âm thanh và tiếng ồn chúng ta sử dụng để miêu tả thời gian, truyền tải cảm xúc nghi ngờ hay có ý khôi hài.

G

For the moment, those benefiting most from the Spoken Corpus are foreign learners.


Ngày nay, những người hưởng lợi nhiều nhất từ Ngôn ngữ nói là những người học tiếng nước ngoài.

“Computers allow lexicographers to search quickly through more examples of real English,” said Professor Geoffrey Leech of Lancaster University".


Giáo sư Geoffrey Leech của Đại học Lancaster nói: "Máy tính cho phép các nhà nghiên cứu từ điển học nhanh chóng tìm kiếm các ví dụ thực tế về tiếng Anh".

They allow dictionaries to be more accurate and give a feel for how language is being used.


Chúng cho phép các từ điển chính xác hơn và cho biết cách ngôn ngữ được sử dụng.

The Spoken Corpus is part of the larger British National Corpus, an initiative carried out by several groups involved in the production of language learning materials: publishers, universities and the British Library.


Từ điển nói là một phần của dự án Ngôn ngữ nói Quốc Gia ở Anh Quốc lớn hơn, sáng kiến này ​​được thực hiện bởi một số nhóm tham gia vào việc sản xuất các tài liệu học ngôn ngữ như nhà xuất bản, các trường đại học và thư viện Anh quốc.

  • lexicographical = từ điển học

  • initiative = sáng kiến

  • Corpus = bộ sưu tập 

  • intuitively = bằng trực giác

  • vernacular = bản ngữ, thổ ngữ

  • bespectacled = đeo kính

  • nuance = sắc thái

  • provenance = nguồn gốc

VIE
View Question


tải về 1.33 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương