II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN:
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
Người lập biểu Phụ trách thu BHXH Phụ trách KHTC Ngày…. tháng…. năm…..
Giám đốc BHXH
BẢO HIỂM XÃ HỘI ……………
BẢO HIỂM XÃ HỘI ……………
*******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
……., ngày……..tháng……năm…….
|
Mẫu số: 12-TBH
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH SỐ LIỆU THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ BẮT BUỘC
Quý ………. năm ……………
Của BHXH ……………………………………………
Thành phần gồm có:
- Đại diện BHXH ………………………………… Ông, Bà ……………………………
- Đại diện BHXH ………………………………… Ông, Bà ……………………………
Căn cứ vào báo cáo thu BHXH quý ……. năm ………. của BHXH ………………..
Sau khi kiểm tra toàn bộ số liệu thu BHXH, BHYT các bên thống nhất xác định số liệu như sau:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số báo cáo
|
Số kiểm tra
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
1
|
Số người tham gia BHXH, BHYT BB
|
|
|
|
2
|
Quỹ lương đóng BHXH
|
|
|
|
3
|
Quỹ lương đóng BHYT
|
|
|
|
4
|
Tổng số phải thu BHXH, BHYT
|
|
|
|
5
|
Trong đó: kỳ trước chuyển sang + Thừa
|
|
|
|
|
+ Thiếu
|
|
|
|
6
|
Số tiền đã thu
|
|
|
|
7
|
Trong đó: Số tiền lãi chậm nộp
|
|
|
|
8
|
Số tiền chuyển kỳ sau + Thừa
|
|
|
|
|
+ Thiếu
|
|
|
|
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Ý kiến của BHXH ………………
2. Ý kiến của BHXH ………………
ĐẠI DIỆN BHXH ……………. ĐẠI DIỆN BHXH …………
BHXH ……………………. KẾ HOẠCH THU BHXH, BHYT BẮT BUỘC Mẫu số: 13-TBH
BHXH ……………………. Năm …………….
I. Số liệu tính kế hoạch thu:
Số TT
|
Loại hình quản lý
|
Thực hiện năm trước
|
Năm nay
|
Dự toán năm sau
|
Số người
|
Lương BQ
|
Số tiền
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Số người
|
Lương BQ
|
Số tiền
|
Số người
|
Lương BQ
|
Số tiền
|
Số người
|
Lương BQ
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A.
|
Đ. tượng cùng tham gia BHXH, BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
HCSN, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
DN có vốn NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Hộ KD cá thể, tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Tổ chức khác và cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
Đối tượng chỉ tham gia BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĐ có thời hạn ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phu nhân, phu quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐT tự đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.
|
Đối tượng chỉ tham gia BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đại biểu Quốc hội, HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thân nhân sĩ quan Quân đội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thân nhân sỹ quan nghiệp vụ CA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thân nhân người làm công tác cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nạn nhân chất độc hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Hưu xã (QĐ 130,111)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Lưu học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Doanh nghiệp thuộc LLVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D.
|
Đóng theo mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Người nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.
|
Đơn vị tạm dừng đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân tích kế hoạch thu:
1. Các yếu tố ảnh hưởng tăng:
2. Các yếu tố ảnh hưởng giảm:
Ngày…. tháng…. năm 20….
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |