13.3. Ban Giám Đốc
13.3.1Giám Đốc: Huỳnh Châu Sang (Xem Sơ yếu lý lịch phần HĐQT)
13.3.2 Phó Giám Đốc: Nguyễn Ngọc Anh (Xem Sơ yếu lý lịch phần HĐQT)
13.4 Kế toán trưởng: ông Võ Thế Trọng (Xem sơ yếu lý lịch phần HĐQT)
-
Tài sản
Giá trị tài sản cố định theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty tại thời điểm 31/12/2006 như sau:
Bảng 21 : Giá trị TSCĐ tại thời điểm 31/12/2006 Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Khoản mục
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
% Giá trị còn lại/Nguyên giá
|
I
|
TSCĐ hữu hình
|
5.098.714.698
|
3.681.682.325
|
72,21
|
1
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
1.673.796.865
|
1.178.886.884
|
70,43
|
2
|
Máy móc, thiết bị
|
3.134.116.787
|
2.321.881.628
|
74,08
|
3
|
Phương tiện vận tải
|
192.714.421
|
124.047.675
|
84,73
|
4
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
98.086.625
|
56.866.138
|
58,00
|
II
|
TSCĐ vô hình
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng cộng
|
5.098.714.698
|
3.681.682.325
|
72,21
|
Nguồn: trích Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của NGOPREXCO năm 2006
Bảng 22: Danh mục tài sản cố định của Công ty tại thời điểm 31/12/2006
SỐ TT
|
TÊN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
|
NGUYÊN GIÁ
|
GIÁ TRỊCÒN LẠI
|
|
1/ Nhà cửa, vật kiến trúc
|
1.673.796.865
|
1.178.886.884
|
1
|
Trại SX Khung tiệp
|
240,378,932
|
156,246,306
|
2
|
Hệ thống xử lý nước
|
42,434,969
|
17,681,237
|
3
|
Nhà bao che (kho trữ 100 tấn)
|
24,935,191
|
19,116,980
|
4
|
Phòng sơ chế
|
39,560,713
|
25,137,536
|
5
|
Khu vệ sinh
|
62,596,846
|
39,775,079
|
6
|
Phòng CB hàng cao cấp
|
58,589,564
|
37,228,785
|
7
|
Phòng NL
|
48,195,204
|
30,624,036
|
8
|
Nhà xưởng CB khu vực trước
|
37,294,291
|
23,697,414
|
9
|
Nhà kho bao bì
|
29,263,051
|
18,594,230
|
10
|
Bàn xử lý Inox (03 dãy)
|
113,527,500
|
80,415,312
|
11
|
Phòng lên khuôn
|
10,229,308
|
5,753,986
|
12
|
Phòng IQF
|
10,506,072
|
5,909,665
|
13
|
Nhà làm việc khu trước
|
105,000,000
|
66,718,750
|
14
|
Phòng trữ 50T
|
60,000,000
|
25,000,000
|
15
|
Phòng trữ 100T
|
90,000,000
|
37,500,000
|
16
|
Đường nội bộ
|
10,000,000
|
1,250,000
|
17
|
Nhà bao che máy phát điện
|
14,400,000
|
1,800,000
|
18
|
Hồ - Đài nước
|
40,000,000
|
5,000,000
|
19
|
Lắp đặt kho tiền đông
|
13,626,537
|
5,677,724
|
20
|
Hội trường
|
65,490,353
|
27,287,647
|
21
|
Nhà bao che kho trữ 150T
|
156,643,334
|
154,032.612
|
22
|
Panel kho trữ lạnh 150T
|
401,125,000
|
394,439,583
|
|
2/ Máy móc, thiết bị
|
3.134.116.787
|
2.321.881.628
|
1
|
Kho lạnh 100 tấn (2máy River)
|
368,635,525
|
296,956,395
|
2
|
Máy cấp đông IQF
|
35,155,753
|
19,775,110
|
3
|
Thay máy nén Mycom 62A tủ 50
|
22,237,034
|
12,508,332
|
4
|
Tủ đông Misubishi 800kg
|
341,275,721
|
191,967,593
|
5
|
Tủ MYCOM 62A đông 600kg
|
300,000,000
|
168,750,000
|
6
|
Tủ MYCOM đông 500kg
|
109,722,547
|
61,718,933
|
7
|
Tủ MYCOM đông 300kg
|
105,000,000
|
59,062,500
|
8
|
Máy phát điện -375KVA
|
92,314,286
|
56,414,286
|
9
|
Tủ đông gió 250kg/h
|
241,355,314
|
147,494,914
|
10
|
Máy lạnh 2,5 HP
|
10,746,428
|
7,327,110
|
11
|
Lắp đặt hệ thống xử lý nước vi sinh
|
97,163,064
|
80,159,528
|
12
|
Máy ép chân không
|
349,830,065
|
288,609,804
|
13
|
Máy dò kim loại KD8015AW
|
163,540,800
|
108,385,864
|
3
|
Dàn lạnh kho 150T
|
68,823,650
|
67,103,059
|
4
|
Dàn ngưng tụ 15HP kho 150T
|
89,000,000
|
86,775,000
|
5
|
Máy đá vảy
|
495,000,000
|
489,107,143
|
14
|
Máy hút chân không T12/06
|
81,120,000
|
57,262,221
|
15
|
Máy biến thế T.02/06
|
133,196,600
|
97,503,836
|
16
|
Máy cắt cá T.06/06
|
30,000,000
|
25,000,000
|
|
3/ Phương tiện vận tải
|
192,714,421
|
124,047,675
|
1
|
Xe tãi 1,5 tấn 68H-1963
|
42,714,421
|
17,797,675
|
2
|
Xe Toyota Zace GL 8 chổ (68H-2575)
|
150,000,000
|
106,250,000
|
|
4/Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
98,086,625
|
56,866,138
|
1
|
Máy lạnh 2.5 HP - 3 cái
|
41,520,000
|
23,355,000
|
2
|
Hệ thống camera
|
26,544,763
|
13,272,380
|
3
|
Máy photo 1085
|
17,926,624
|
12,222,698
|
4
|
Máy vi tính P.4
|
12,095,238
|
8,016,060
|
|
TỔNG CỘNG
|
5,098,714,698
|
3,681,682,325
|
Nguồn: NGOPREXCO
-
Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức
-
Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức giai đoạn 2007 – 2009
15.1.1. Những căn cứ để lập kế hoạch kế hoạch kinh doanh trong những năm tới:
-
Những dự báo về tiềm năng phát triển của nền kinh tế Việt Nam nói chung và của ngành thủy sản Việt Nam nói riêng.
-
Chiến lược phát triển của ngành thủy sản trong những năm tới.
-
Nhu cầu tiêu thụ của thị trường trong và ngoài nước.
-
Công suất máy móc, năng lực sản xuất của Công ty.
-
Khả năng kiểm soát được nguồn nguyên liệu.
-
Kế hoạch đầu tư của Công ty trong những năm tới.
15.1.2. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức của Công ty giai đoại 2007 – 2009
Bảng 22: Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức của công ty từ năm 2007 – 2009
Chỉ tiêu
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Giá trị
|
tăng giảm so với 2006(%)
|
Giá trị
|
tăng giảm so với 2007(%)
|
Giá trị
|
tăng giảm so với 2008(%)
|
1. Vốn điều lệ
|
10.000
|
-
|
20.000
|
100,00
|
22.000
|
10,00
|
2. Doanh thu thuần (triệu đồng)
|
117.581
|
6,32
|
153.000
|
30,12
|
158.000
|
3,27
|
3. Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)
|
3.221
|
(9,90)
|
6.207
|
95,99
|
6.746
|
8,68
|
4. Lợi nhuận sau thuế/doanh thu thuần(%)
|
2,69
|
-
|
4,06
|
-
|
4,27
|
-
|
5. Lợi nhuận sau thuế/Vốn Điều lệ (%)
|
31,67
|
-
|
31,04
|
-
|
30,66
|
-
|
6. Tỷ lệ trả cổ tức(%)
|
20
|
-
|
20
|
-
|
20
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |