Chất lượng sản phẩm - dịch vụ
|
Tốt
|
Khá
|
Khá
|
Trình độ và kinh nghiệm cán bộ
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Lòng trung thành với khách hàng
|
Đã được xây dựng qua nhiều năm
|
Trung bình
|
Trung bình
|
Bài 5. Xây dựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty may mặc: May 10, Việt Tiến, Việt Thy theo các yếu tố sau:
Các yếu tố đánh giá
|
May 10
|
Việt Tiến
|
Việt Thy
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
5023
|
2749
|
1004
|
Thị phần (%)
|
40
|
21
|
8
|
Khả năng cạnh tranh về giá
|
Khá
|
Tốt
|
Trung bình
|
Khả năng cạnh tranh về phân phối
|
Có mạng lưới phân phối rộng khắp
|
Chỉ tập trung ở một số khu vực chính
|
Chỉ tập trung ở một số khu vực chính
|
Tình hình tài chính
|
Mạnh nhất trong ngành
|
Khá
|
Trung bình
|
Nguồn nhân lực
|
Phong phú
|
Phong phú
|
Phong phú
|
Chất lượng sản phẩm
|
Dẫn đầu toàn ngành
|
Khá
|
Khá
|
Kiểu dáng mẫu mã
|
Đa dạng
|
Khá đa dạng
|
Khá đa dạng
|
Sự nhiệt tình của đội ngũ nhân viên
|
Trung bình
|
Khá
|
Tốt
|
Uy tín thương hiệu
|
Tốt nhất
|
Khá
|
Khá
|
Bài 6: Một doanh nghiệp có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình kinh doanh như sau:
Các SBU của DN
|
Tình hình hoạt động của các SBU (tỷ đồng)
|
Doanh thu của 3 đối thủ dẫn đầu ngành (tỷ đồng)
|
Doanh thu toàn ngành (tỷ đồng)
|
Doanh thu
|
Lợi nhuận
|
X
|
Y
|
Z
|
2014
|
2015
|
A
|
600
|
12
|
500
|
550
|
400
|
4000
|
5500
|
B
|
200
|
4
|
350
|
200
|
250
|
3000
|
4500
|
C
|
400
|
24
|
400
|
300
|
550
|
5500
|
7000
|
D
|
150
|
-9
|
300
|
350
|
410
|
2000
|
2200
|
Năm 2015, tốc độ tăng trưởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là 15%, ngành tăng trưởng thấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
Yêu cầu:
Xác định vị trí các SBU của doanh nghiệp trên ma trận BCG và đề nghị phương án phân bổ nguồn lực cho các SBU?
Đưa ra các phương án chiến lược cho các SBU của doanh nghiệp?
Bài 7. Công ty F có 3 SBU A, B, C với tỷ trọng doanh thu tương ứng là 30%, 50%, 20%. Tốc độ tăng trưởng hoạt động A và B là 14,5%. Được biết tốc độ tăng trưởng chung của toàn ngành là 11,5%. Hoạt động A có thị phần là 45%, đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của A có thị phần tương ứng là 25%. Đối với lĩnh vực hoạt động B tuy đạt được tốc độ tăng trưởng cao nhưng thị phần tương đối chỉ bằng1/2 so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của nó.Trong 3 hoạt động của công ty, hoạt động C là đơn vị mang lại nhiều lợi nhuận nhất và cũng có vị thế thị trường giống hoạt động A. SBU C có tốc độ tăng trưởng thấp hơn 11,5%.
Hãy xác định vị thế chiến lược trên cơ sở vận dụng mô hình BCG cho các SBU và cho lời khuyên hợp lý. Khi vận dụng ma trận này công ty cần chú ý gì?
Bài 8. Công ty X là một tổng công ty hoạt động trong ngành nhựa, gồm có 5 công ty con sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng khác nhau. Số liệu kinh doanh trên thị trường nội địa trong năm vừa qua của các công ty con cho bởi bảng sau:
Công ty
|
Doanh thu
( tỷ đồng)
|
Doanh thu các đơn vị dẫn đầu
( tỷ đồng )
|
% Tăng trưởng
|
A
|
20
|
30
|
28
|
24
|
16
|
B
|
40
|
80
|
60
|
50
|
8
|
C
|
10
|
60
|
50
|
40
|
4
|
D
|
20
|
20
|
10
|
8
|
6
|
E
|
40
|
80
|
70
|
60
|
12
|
Hãy dùng kỹ thuật BCG để đề ra chiến lược điều chỉnh cơ cấu đầu tư hợp lý cho tổng công ty X trong giai đoạn kinh doanh tới. Biết: tỷ lệ tăng trưởng bình quân của các ngành là 10%, ngành có tỷ lệ tăng trưởng cao nhất là 20%, thấp nhất là 0%.
Bài 9. Công ty X có 5 Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU), từ kết quả kinh doanh trong năm 2000, các nhà phân tích chiến lược đã đưa ra một bảng đánh giá sau:
YẾU TỐ
|
ĐƠN VỊ A
|
ĐƠN VỊ B
|
ĐƠN VỊ C
|
ĐƠN VỊ D
|
ĐƠN VỊ E
|
Vị thế cạnh tranh
|
MĐQT
|
PL
|
MĐQT
|
PL
|
MĐQT
|
PL
|
MĐQT
|
PL
|
MĐQT
|
PL
|
Phần phân chia thị trường
|
0.2
|
3
|
0.15
|
2
|
0.1
|
3
|
0.15
|
2
|
0.25
|
4
| |
0.05
|
3
|
0.1
|
3
|
0.1
|
2
|
0.1
|
2
|
0.1
|
3
| |
0.15
|
3
|
0.2
|
3
|
0.15
|
3
|
0.2
|
2
|
0.2
|
4
| |
0.15
|
4
|
0.2
|
1
|
0.1
|
4
|
0.1
|
3
|
0.1
|
4
| |
0.1
|
4
|
0.05
|
2
|
0.1
|
3
|
0.1
|
2
|
0.05
|
5
| |
0.1
|
3
|
0.05
|
2
|
0.05
|
3
|
0.05
|
3
|
0.1
|
3
| |
0.05
|
4
|
0.1
|
1
|
0.05
|
4
|
0.1
|
2
|
0.05
|
4
| |
0.1
|
4
|
0.05
|
3
|
0.1
|
2
|
0.05
|
3
|
0.05
|
3
| |
0.1
|
4
|
0.05
|
2
|
0.1
|
4
|
0.1
|
2
|
0.05
|
4
| |
0.1
|
5
|
0.05
|
2
|
0.1
|
3
|
0.05
|
3
|
0.05
|
5
|
Tính hấp dẫn của thị trường
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
| |
0.25
|
5
|
0.2
|
4
|
0.25
|
4
|
0.1
|
2
|
0.2
|
4
| |
0.2
|
4
|
0.1
|
4
|
0.2
|
3
|
0.25
|
2
|
0.15
|
2
| |
0.1
|
5
|
0.2
|
3
|
0.15
|
4
|
0.2
|
1
|
0.15
|
2
| |
0.15
|
4
|
0.2
|
5
|
0.1
|
4
|
0.2
|
3
|
0.2
|
3
| |
0.1
|
4
|
0.1
|
5
|
0.1
|
3
|
0.1
|
4
|
0.15
|
3
| |
0.15
|
4
|
0.1
|
3
|
0.1
|
2
|
0.1
|
3
|
0.05
|
3
| |
0.05
|
4
|
0.1
|
4
|
0.1
|
3
|
0.05
|
4
|
0.1
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |