Bài tập quản trị chiến lưỢc bài Xây dựng ma trận efe cho công ty Bảo Việt Cần Thơ dựa trên các yếu tố sau



tải về 47.5 Kb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu21.10.2022
Kích47.5 Kb.
#53622
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
bai tap quan tri chien luoc 2016
BAI TAP HOACH DINH CHIEN LUOC, C u 2 H y x c nh u l nh ng i m m nh v nh ng i m y u c a
Chất lượng sản phẩm - dịch vụ

Tốt

Khá

Khá

  1. Trình độ và kinh nghiệm cán bộ

Tốt

Khá

Trung bình

  1. Lòng trung thành với khách hàng

Đã được xây dựng qua nhiều năm

Trung bình

Trung bình


Bài 5. Xây dựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty may mặc: May 10, Việt Tiến, Việt Thy theo các yếu tố sau:

Các yếu tố đánh giá

May 10

Việt Tiến

Việt Thy

  1. Doanh thu (tỷ đồng)

5023

2749

1004

  1. Thị phần (%)

40

21

8

  1. Khả năng cạnh tranh về giá

Khá

Tốt

Trung bình

  1. Khả năng cạnh tranh về phân phối

Có mạng lưới phân phối rộng khắp

Chỉ tập trung ở một số khu vực chính

Chỉ tập trung ở một số khu vực chính

  1. Tình hình tài chính

Mạnh nhất trong ngành

Khá

Trung bình

  1. Nguồn nhân lực

Phong phú

Phong phú

Phong phú

  1. Chất lượng sản phẩm

Dẫn đầu toàn ngành

Khá

Khá

  1. Kiểu dáng mẫu mã

Đa dạng

Khá đa dạng

Khá đa dạng

  1. Sự nhiệt tình của đội ngũ nhân viên

Trung bình

Khá

Tốt

  1. Uy tín thương hiệu

Tốt nhất

Khá

Khá


Bài 6: Một doanh nghiệp có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình kinh doanh như sau:

Các SBU của DN

Tình hình hoạt động của các SBU (tỷ đồng)

Doanh thu của 3 đối thủ dẫn đầu ngành (tỷ đồng)

Doanh thu toàn ngành (tỷ đồng)

Doanh thu

Lợi nhuận

X

Y

Z

2014

2015

A

600

12

500

550

400

4000

5500

B

200

4

350

200

250

3000

4500

C

400

24

400

300

550

5500

7000

D

150

-9

300

350

410

2000

2200

Năm 2015, tốc độ tăng trưởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là 15%, ngành tăng trưởng thấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.


Yêu cầu:

  1. Xác định vị trí các SBU của doanh nghiệp trên ma trận BCG và đề nghị phương án phân bổ nguồn lực cho các SBU?

  2. Đưa ra các phương án chiến lược cho các SBU của doanh nghiệp?

Bài 7. Công ty F có 3 SBU A, B, C với tỷ trọng doanh thu tương ứng là 30%, 50%, 20%. Tốc độ tăng trưởng hoạt động A và B là 14,5%. Được biết tốc độ tăng trưởng chung của toàn ngành là 11,5%. Hoạt động A có thị phần là 45%, đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của A có thị phần tương ứng là 25%. Đối với lĩnh vực hoạt động B tuy đạt được tốc độ tăng trưởng cao nhưng thị phần tương đối chỉ bằng1/2 so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của nó.Trong 3 hoạt động của công ty, hoạt động C là đơn vị mang lại nhiều lợi nhuận nhất và cũng có vị thế thị trường giống hoạt động A. SBU C có tốc độ tăng trưởng thấp hơn 11,5%.
Hãy xác định vị thế chiến lược trên cơ sở vận dụng mô hình BCG cho các SBU và cho lời khuyên hợp lý. Khi vận dụng ma trận này công ty cần chú ý gì?
Bài 8. Công ty X là một tổng công ty hoạt động trong ngành nhựa, gồm có 5 công ty con sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng khác nhau. Số liệu kinh doanh trên thị trường nội địa trong năm vừa qua của các công ty con cho bởi bảng sau:

Công ty

Doanh thu
( tỷ đồng)

Doanh thu các đơn vị dẫn đầu
( tỷ đồng )

% Tăng trưởng

A

20

30

28

24

16

B

40

80

60

50

8

C

10

60

50

40

4

D

20

20

10

8

6

E

40

80

70

60

12


Hãy dùng kỹ thuật BCG để đề ra chiến lược điều chỉnh cơ cấu đầu tư hợp lý cho tổng công ty X trong giai đoạn kinh doanh tới. Biết: tỷ lệ tăng trưởng bình quân của các ngành là 10%, ngành có tỷ lệ tăng trưởng cao nhất là 20%, thấp nhất là 0%.
Bài 9. Công ty X có 5 Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU), từ kết quả kinh doanh trong năm 2000, các nhà phân tích chiến lược đã đưa ra một bảng đánh giá sau:

YẾU TỐ

ĐƠN VỊ A

ĐƠN VỊ B

ĐƠN VỊ C

ĐƠN VỊ D

ĐƠN VỊ E

Vị thế cạnh tranh

MĐQT

PL

MĐQT

PL

MĐQT

PL

MĐQT

PL

MĐQT

PL

  • Phần phân chia thị trường

0.2

3

0.15

2

0.1

3

0.15

2

0.25

4

  • Giá cả sản phẩm

0.05

3

0.1

3

0.1

2

0.1

2

0.1

3

  • Chất lượng sản phẩm

0.15

3

0.2

3

0.15

3

0.2

2

0.2

4

  • Danh tiếng nhãn hiệu

0.15

4

0.2

1

0.1

4

0.1

3

0.1

4

  • Mạng lưới phân phối

0.1

4

0.05

2

0.1

3

0.1

2

0.05

5

  • Sức sản xuất

0.1

3

0.05

2

0.05

3

0.05

3

0.1

3

  • Chi phí đơn vị sản phẩm

0.05

4

0.1

1

0.05

4

0.1

2

0.05

4

  • Hiệu quả bán hàng

0.1

4

0.05

3

0.1

2

0.05

3

0.05

3

  • Cung cấp nguyên liệu

0.1

4

0.05

2

0.1

4

0.1

2

0.05

4

  • Nghiên cứu phát triển

0.1

5

0.05

2

0.1

3

0.05

3

0.05

5



Tính hấp dẫn của thị trường

1




1




1




1




1




  • Độ lớn của thị trường

0.25

5

0.2

4

0.25

4

0.1

2

0.2

4

  • Tốc độ tăng trưởng

0.2

4

0.1

4

0.2

3

0.25

2

0.15

2

  • Lề lợi nhuận

0.1

5

0.2

3

0.15

4

0.2

1

0.15

2

  • Cường độ cạnh tranh

0.15

4

0.2

5

0.1

4

0.2

3

0.2

3

  • Đòi hỏi về kỹ thuật

0.1

4

0.1

5

0.1

3

0.1

4

0.15

3

  • Yếu tố xã hội

0.15

4

0.1

3

0.1

2

0.1

3

0.05

3

  • Tác động của nhà nước

0.05

4

0.1

4

0.1

3

0.05

4

0.1

3




1




1




1





tải về 47.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương