Bài giảng: Autocad nâng cao và lập trình trong autocard


Cách tạo toolbars bằng cách soạn thảo trong file *.mnu



tải về 3.6 Mb.
trang40/40
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích3.6 Mb.
#36745
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40
Cách tạo toolbars bằng cách soạn thảo trong file *.mnu

Các base menu và partial menu đều có thể khai báo các thanh công cụ trong section ***TOOLBARS của mình. Section này chia làm nhiều đoạn **XXXX tương ứng với tên thanh công cụ

Mỗi đoạn mô tả thanh công cụ bătý đầu bằng tên thanh công cụ ***XXXX. Sau đó là các dòng như sau :



  • Dòng đầu tiên mô tả tổng quát về thanh công cụ.

  • Các dòng tiếp theo mô tả các nút lệnh trên thanh công cụ . Có 3 loại nút lệnh : Button, Flyout và Control.

      1. Dòng mô tả tổng quát thanh công cụ

Cú pháp :

TAG[Toolbar (“tbarname”,orient, visible, x, y, rows)]



  • TAG : tên mục chọn (tượng tự như các section khác), không bắt buộc phải có

  • Tbarname : tiêu đề thanh công cụ. Đặt trong dấu nháy chuỗi

  • Orient : vị trí mặc định của thanh công cuk. Các giá trị có thể gán cho mục này là : _Floating, _Top, _Bôttm, _Left và _Right. (không phân biệt chữ hoa, chữ thường).

  • Visible : mặc định xuất hiện trên màn hình hay không. Các giá trị có thể gán cho mục này là _show và _hide.(không phân biệt chữ hoa, chữ thường)

  • X,y : vị trí xuất hiện mặc định trên màn hình, tính từ mép trên trái không gian vẽ.

  • Rows : số dòng mặc định chưua các nút lệnh

Chú ý : Các đặc điểm của thanh công cụ như Orient, visible, x, y, rows sẽ được lưu lại trong registry của Window mỗi khi autocad đóng lại. Chỉ khi nào không tìm thấy các giá trị đó trên registry, autocad mới sử dụng các giá trị mặc định trong file menu.

Ví dụ :


**TB_Draw

ID TbDraw [toolbar (“Draw”),_left, Show,0,0,1]



      1. Dòng mô tả loại nút lệnh Button

Cú pháp :

TAG [button (“btnname”, ID_Small, ID_Large)] macro



  • TAG : tên mục chọn (tượng tự như các section khác), không bắt buộc phải có

  • Btnname : tiêu đề nút lệnh. Đặt trong dấu nháy chuỗi. Chuỗi này sẽ được dùng làm ToolTip (dòng chữ chú thích xuất hiện trên nền vàng, khi con trỏ được đưa đến nằm tại vị trí biểu tượng nút lệnh trên thanh công cụ)

  • ID_Small : xác định hình ảnh nú lệnh hiện trên thanh công cụ. Đây là tên của một trong các biểu tượng nhỏ (kích thước 16 x 15) tạo sẵn của AutoCAD (ví dụ : ICON_16_Line). Hoặc là tên một file bitmap tự tạo (kích thước 15x16) đặt trong các thư mục mặc định của AutoCAD.

  • ID_Large : xác định hình ảnh nú lệnh hiện trên thanh công cụ khi chọn mục Large buttons trên hộp thoại Toolbats. Đây là tên của một trong các biểu tượng lớn (kích thước 24 x 22) tạo sẵn của AutoCAD. Hoặc là tên một file bitmap tự tạo (kích thước 24 x 26) đặt trong các thư mục mặc định của AutoCAD. Nếu kích thước không phải là 24 x 22, AutoCAD sẽ tự điều chỉnh tỉ lệ cho bằng kích thước này.

  • Macro : menu macro, có cú pháp tương tự cú pháp của các menu khác trong phần này.

Ví dụ :

**TB_DRAW

ID_TbDraw [_Toolbar("Draw", _Left, _Show, 0, 0, 1)]

ID_Line [_Button("Line", RCDATA_16_LINE, RCDATA_16_LINE)]^C^C_line

ID_Xline [_Button("Construction Line", RCDATA_16_XLINE, RCDATA_16_XLINE)]^C^C_xline

ID_Pline [_Button("Polyline", RCDATA_16_PLINE, RCDATA_16_PLINE)]^C^C_pline

ID_Polygon [_Button("Polygon", RCDATA_16_POLYGO, RCDATA_16_POLYGO)]^C^C_polygon

ID_Rectang [_Button("Rectangle", RCDATA_16_RECTAN, RCDATA_16_RECTAN)]^C^C_rectang

ID_Arc [_Button("Arc", RCDATA_16_ARC3PT, RCDATA_16_ARC3PT)]^C^C_arc


      1. Dòng mô tả loại nút lệnh Flyout.

Flyout là một loại nút lệnh trên thanh công cụ, khi chọn sẽ xuất hiện một thanh công cụ khác (có chức năng tương tự như SubMenu). Ví dụ, trên thanh công cụ Standard có nút lệnh Flyout zoom, khi ta chọn sẽ xuất hiện thanh công cụ Zoom.

Cú pháp :

TAG [flyout (“flyname”,ID_Smaill,ID_Large, Icon, alias)] macro


  • TAG : tên mục chọn (tượng tự như các section khác), không bắt buộc phải có

  • Btnname : tiêu đề nút lệnh. Đặt trong dấu nháy chuỗi. Chuỗi này sẽ được dùng làm ToolTip (dòng chữ chú thích xuất hiện trên nền vàng, khi con trỏ được đưa đến nằm tại vị trí biểu tượng nút lệnh trên thanh công cụ)

  • ID_small và ID_large giống như mục trên.

  • Icon : nhận 1 trong 2 giá trị sau :

    • OwnIcon : Hình ảnh nút Flyout trên thanh công cụ sẽ không thay đổi

    • OtherIcon : Hình ảnh nút Flyout sẽ thay đổi theo hình ảnh của nút vừa được chọn

  • Alias : Tên bí danh của thanh công cụ gắn với nút flyout.

  • Macro : tương tự như nút lệnh button.

**TB_ZOOM

ID_TbZoom [_Toolbar("Zoom", _Floating, _Hide, 100, 350, 1)]

ID_ZoomWindo [_Button("Zoom Window", RCDATA_16_ZOOWIN, RCDATA_16_ZOOWIN)]'_zoom _w

ID_ZoomDynam [_Button("Zoom Dynamic", RCDATA_16_ZOODYN, RCDATA_16_ZOODYN)]'_zoom _d

ID_ZoomScale [_Button("Zoom Scale", RCDATA_16_ZOOSCA, RCDATA_16_ZOOSCA)]'_zoom _s

ID_ZoomCente [_Button("Zoom Center", RCDATA_16_ZOOCEN, RCDATA_16_ZOOCEN)]'_zoom _c

ID_ZoomObjec [_Button("Zoom Object", RCDATA_16_ZOOOBJ, RCDATA_16_ZOOOBJ)]'_zoom _o

[--]


ID_ZoomIn [_Button("Zoom In", RCDATA_16_ZOOIN, RCDATA_16_ZOOIN)]'_zoom 2x

ID_ZoomOut [_Button("Zoom Out", RCDATA_16_ZOOOUT, RCDATA_16_ZOOOUT)]'_zoom .5x

[--]

ID_ZoomAll [_Button("Zoom All", RCDATA_16_ZOOALL, RCDATA_16_ZOOALL)]'_zoom _all



ID_ZoomExten [_Button("Zoom Extents", RCDATA_16_ZOOEXT, RCDATA_16_ZOOEXT)]'_zoom _e
**TB_STANDARD

ID_TbZoom [_Flyout("Zoom", RCDATA_16_ZOOM, RCDATA_16_ZOOM, _OtherIcon, ACAD.TB_ZOOM)]




      1. Dong mô tả nút lệnh Control.

Nút lệnh Control có dạng một danh sách đổ xuống. Ccác danh sách này do AutoCAD tạo sẵn.

Ví dụ như danh sách màu trên thanh công cụ Object properties của AutoCAD.


Cú pháp như sau : TAG [_control (name)]

  • TAG : tên mục chọn (tượng tự như các section khác), không bắt buộc phải có

  • Name : Tên của control do autoCAD tạo sẵn. Các giá trị của tham số này như sau :

    • _Color

    • _Dimstyle

    • _Layer

    • _LineType

    • LineWeight

    • UCSManager

    • _View

    • ViewportScale

Ví dụ : (trích trong file acad.mnu)
**TB_OBJECT_PROPERTIES

ID_TbObjectP [_Toolbar("Properties", _Top, _Show, 2, 1, 1)]

[_Control(_Color)]

[--]


[_Control(_Linetype)]

[--]


[_Control(_Lineweight)]

[--]


[_Control(_PlotStyle)]




tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương