A. Action B. Macro Name C



tải về 51.95 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích51.95 Kb.
#37157


ĐỀ MẪU LÝ THUYẾT TIN HỌC TRÌNH ĐỘ B

Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1: Khi thiết kế Macro người ta chọn lệnh thực thi một hành động nào đó trong cột nào của Macro?

A. Action B. Macro Name C. Comment D. Condition

Câu 2: Trong Access có mấy đối tượng chính?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 3: Vùng DETAIL của REPORTS dùng để làm gì ?


A. Dùng để chèn các trường của bảng và Query

B. Để tạo tiêu đề dưới

C. Để in tiêu đề

D. Để tạo tiêu đề trên

Câu 4: Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào?

A. Insert\ Grouping B. View\ Grouping

C. View\ Sorting and Grouping D. Insert\ Sorting and Grouping

Câu 5: Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào?

A. View\ Grouping B. Insert\ Sorting and Grouping

C. View\ Sorting and Grouping D. Insert\ Grouping

Câu 6: Biểu tượng của Label là hình nào?

A. Hình có chữ ab| B. Hình có chữ xyz C. Hình có chữ Ab D. Hình có chữ Aa

Câu 7: Khi thiết kế giao diện người dùng, chúng ta thường tạo trên?

A. Form B. Table C. Report D. Query

Câu 8: Biểu mẫu (form) trong access dùng để:

A. Chứa dữ liệu giống như bảng

B. Thể hiện, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình

C. Quản lý các tệp tin

D. Quản trị người dùng

Câu 9: Sau khi tạo ra một thủ tục trong lập trình, nếu muốn đặt thủ tục nay đáp ứng một sự kiện nào đó cho nút command thì chọn nhóm thuộc tính nào :

A. Data B. Event C. Other D. Format

Câu 10: Tạo Macro dùng để gán giá trị cho 1 control trên Form, ta dùng Action?

A. OpenForm B. Close C. SetValue D. Quit

Câu 11: Khi đã tạo một quan hệ giữa hai bảng, nếu muốn sửa đổi quan hệ cần thực hiện:

A. Xoá bỏ hoàn toàn cơ sở dữ liệu và tạo lại

B. Không thể thay đổi được một quan hệ khi nó đã được tạo ra

C. Kích phải vào quan hệ muốn sửa đổi và chọn Edit Relation Ships và sửa đổi.

D. Xoá bỏ bảng có quan hệ dã tạo và tạo lại bảng mới

Câu 12: Để cập nhật thông tin mới vào csdl có sẵn dùng truy vấn nào?

A. update query B. select query C. make table query D. appen query

Câu 13: Tên trường(fields) trong access được quy định như thế nào?

A. Không bắt đầu là chữ số

B. Nó không theo một quy cách nào cả

C. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự :(.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tự

D. Tuỳ vào người lập trình nhưng không vựơt quá 255 kí tự.

Câu 14: Phép toán :”Ho”&”Ten” trả lại kết quả nào trong các kết quả sau?

A. Ho Ten B. “Ho”& “” “Ten” C. Ho “” Ten D. HoTen

Câu 15: Kiểu trường (data type) dùng để làm gì?

A. Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng

B. Nó không tác động gì cả vào dữ liệu người dùng

C. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu

D. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình sau này

Câu 16: Hàm Page() Trong Report dùng để làm gì?

A. Để lấy ngày tháng trong hệ thống

B. Điền số thứ tự trang trong một bản báo cáo

C. Tổng số trang trong một bản báo cáo

D. Không dùng để làm gì cả

Câu 17: Để đánh số thứ tự tự động theo nhóm trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của Textbox là =1. Sau đó vào thuộc tính Running Sum của Textbox chọn?

A. Group Overs B. Over Group C. Over Groups D. Group Over

Câu 18: Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn?

A. Max B. Sum C. Count D. Total

Câu 19: Các điều kiện nào trong các điều kiện sau không được dùng trong truy vấn?

A. Các phép toán logic and, or, not, between... and

B. So sánh xâu ký tự : is=”xâu ký tự cần so sánh”

C. Các phép so sánh =, <>, <=, >=

D. Phép in

Câu 20: Macro là gì ?


A. Macro là một đối tượng tạo ra các Query và mở Query đó.

B. Macro là một đối tượng tạo ra các bảng CSDL và mở bảng đó.

C. Macro là một đối tượng thực thi chuỗi tác vụ khi được thi hành .

D. Macro là một đối tượng tạo ra các bảng báo cáo và mở bảng báo cáo đó.

Câu 21: Khi thiết kế Combobox trong Form muốn khai báo độ rộng của các cột trong Combobox ta gõ vào thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ Properties của Combobox?

A. Column Width B. List Widths C. Column Widths D. List Width

Câu 22: Trong cửa sổ Design View của 1 Query, muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu giống nhau, trên dòng TOTAL ta chọn phép toán nào sau đây?

A. Group by B. Count C. Avg D. Sum

Câu 23: Để thiết kế trường đongia kiểu Currency để khi nhập dữ liệu có dạng như 12000vnd, Chọn thuộc tính nào trong các thuộc tính sau

A. trong mục format gõ: 0”vnd” B. trong mục format gõ:”vnd”

C. trong mục input mask gõ :0”vnd” D. trong mục default value gõ:”vnd”

Câu 24: Trong cửa sổ thiết kế Query, để hiện hay ẩn 1 cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây?

A. Show B. Criteria C. Sort D. Total

Câu 25: Để lấy thông tin theo một điều kiện xác định từ một csdl có sẵn, dùng truy vấn nào trong các truy vấn sau:

A. update query B. select query C. make table query D. crosstab query

Câu 26: Để cập nhật thông tin mới vào CSDL có sẵn dùng truy vấn nào?

A. Make Table Query B. Update Query C. Select Query D. Append Query

Câu 27: Tạo Macro cho phép hành động mở các đối tượng?

A. Macro B. Module C. SQL D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Để chọn nguồn dữ liệu cho một report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào?

A. Format\ Record source B. Event\ Record source

C. Data\ Record source D. Other\ Record source

Câu 29: Khi khai báo Dim(10) As Byte thì?

A. A là 1 mảng có 1 phần tử và có giá trị 1 B. A là 1 mảng có 10 phần tử

C. A là 1 mảng chỉ có 1 phần tử và có giá trị 10 D. A là 1 mảng có 11 phần tử

Câu 30: Để đưa giá trị ngày tháng năm, giờ phút giây hiện thời của hệ thống vào trong report, ta sử dụng hàm nào?

A. Page() B. Today() C. Pages() D. Now()

-----------------------------------------------



----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN


1

A

2

D

3

A

4

C

5

C

6

D

7

A

8

B

9

B

10

D

11

C

12

A

13

C

14

D

15

A

16

B

17

B

18

D

19

B

20

C

21

C

22

A

23

A

24

A

25

B

26

B

27

D

28

C

29

D

30

D


Trang


tải về 51.95 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương