Chất lượng không khí xung quanh tại các khu công nghiệp, các nhà máy, cơ sở sản xuất trên địa bàn tỉnh
TT
|
Điểm quan trắc
|
Thời gian quan trắc
|
Thông số quan trắc
|
Bụi
(mg/m3)
|
CO
(mg/m3)
|
SO2
(mg/m3)
|
NO2
(mg/m3)
|
Nhiệt độ
( 0C )
|
Hướng gió
|
Khu vực nhà máy Xi măng COSEVCO 1,1
|
1
|
Sát tường rào nhà máy Xi măng COSEVCO 1,1 về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,08
|
1,10
|
0,03
|
0,018
|
34,6
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,07
|
1,11
|
0,03
|
0,036
|
35,3
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,06
|
1,12
|
0,03
|
0,036
|
32,4
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,06
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
31,2
|
Đông Bắc
|
2
|
Khu dân cư thôn Thanh Sơn xã Quảng Thanh
|
Đợt I
|
0,06
|
1,11
|
0,03
|
0,018
|
34,1
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,05
|
1,11
|
0,03
|
0,018
|
35,0
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,03
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
31,8
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
31,8
|
Đông Bắc
|
Khu vực Nhà máy Xi măng Sông Gianh
|
3
|
Sát tường rào nhà máy Xi măng Sông Gianh về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,19
|
1,10
|
0,05
|
0,054
|
34,8
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,06
|
2,21
|
0,03
|
0,036
|
35,4
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,06
|
1,12
|
0,03
|
0,036
|
33,0
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,07
|
2,24
|
0,05
|
0,037
|
31,0
|
Đông Bắc
|
4
|
Khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió (Thôn Cương Trung C)
|
Đợt I
|
0,03
|
1,11
|
0,03
|
0,036
|
33,2
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,03
|
1,11
|
0,03
|
0,036
|
35,2
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
32,6
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
30,6
|
Đông Bắc
|
Khu vực Nhà máy Xi măng Vạn Ninh
|
5
|
Sát tường rào nhà máy Xi măng Vạn Ninhvề cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,13
|
2,25
|
0,03
|
0,019
|
30,2
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,12
|
2,25
|
0,12
|
0,073
|
30,0
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,07
|
2,21
|
0,05
|
0,055
|
36,0
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,08
|
2,22
|
0,05
|
0,055
|
33,6
|
Đông Bắc
|
6
|
Khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,11
|
1,13
|
0,03
|
0,019
|
30,1
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,09
|
2,25
|
0,05
|
0,036
|
29,7
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,05
|
1,11
|
0,03
|
0,036
|
35,4
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,06
|
1,11
|
0,03
|
0,036
|
34,0
|
Đông Bắc
|
Khu vực Nhà máy xi măng Văn Hoá
|
7
|
Sát tường rào nhà máy Xi măng Văn Hóavề cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,10
|
1,10
|
0,05
|
0,054
|
35,7
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,04
|
1,10
|
0,03
|
0,018
|
36,2
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,05
|
1,11
|
0,03
|
0,036
|
35,3
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,10
|
2,24
|
0,03
|
0,018
|
30,8
|
Đông Bắc
|
8
|
Khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,10
|
1,11
|
0,05
|
0,055
|
33,6
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,05
|
1,14
|
0,03
|
0,018
|
33,6
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,04
|
1,11
|
0,03
|
0,036
|
34,9
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,06
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
30,5
|
Đông Bắc
|
Khu vực Nhà máy gạch Tuynel Ba Đồn
|
9
|
Sát tường rào NM gạch Tuynel Ba Đồn về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,07
|
2,24
|
0,07
|
0,055
|
31,1
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,08
|
3,29
|
0,05
|
0,053
|
38,5
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,07
|
3,35
|
0,05
|
0,055
|
32,0
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,07
|
3,37
|
0,05
|
0,036
|
30,0
|
Đông Bắc
|
10
|
Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
31,5
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,18
|
1,09
|
0,03
|
0,018
|
38,0
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,04
|
1,12
|
0,03
|
0,036
|
32,8
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
30,5
|
Đông Bắc
|
Khu vực Nhà máy gạch Tuynel Lê Hóa
|
11
|
Sát tường rào NM gạch Tuynel Lê Hóa về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,13
|
4,40
|
0,05
|
0,036
|
37,5
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,07
|
2,22
|
0,07
|
0,072
|
34,4
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,08
|
2,21
|
0,05
|
0,055
|
35,0
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,07
|
2,24
|
0,05
|
0,055
|
31,0
|
Đông Bắc
|
12
|
Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,12
|
3,30
|
0,05
|
0,036
|
36,6
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,05
|
3,33
|
0,10
|
0,109
|
34,0
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,06
|
1,10
|
0,03
|
0,036
|
35,6
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,036
|
31,6
|
Đông Bắc
|
Khu vực khu công nghiệp cảng biển Hòn La
|
13
|
Tại khu dân cư gần nhất về phía Đông Nam
|
Đợt I
|
0,04
|
2,24
|
0,07
|
0,055
|
31,5
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,04
|
1,10
|
0,03
|
0,036
|
37,3
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,03
|
1,13
|
0,03
|
0,019
|
30,1
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
31,0
|
Đông Bắc
|
14
|
Tại khu dân cư gần nhất về phía Tây Bắc
|
Đợt I
|
0,03
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
32,1
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,03
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
32,1
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,04
|
1,13
|
0,03
|
0,019
|
29,7
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
31,4
|
Đông Bắc
|
Khu vực Công ty TNHH Trường Phiêm (xã Hòa Trạch)
|
15
|
Sát tường rào Công ty về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,07
|
2,21
|
0,07
|
0,055
|
34,5
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,06
|
2,21
|
0,05
|
0,054
|
35,2
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,16
|
2,21
|
0,05
|
0,055
|
35,2
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,06
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
30,0
|
Đông Bắc
|
16
|
Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,03
|
1,11
|
0,03
|
0,018
|
33,5
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,03
|
1,11
|
0,03
|
0,018
|
34,9
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,03
|
1,10
|
0,03
|
0,018
|
36,0
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
30,5
|
Đông Bắc
|
Khu vực Nhà máy Xi măng số 1
|
17
|
Tại khu dân cư gần nhất về phía cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,07
|
2,26
|
0,03
|
0,037
|
28,6
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,06
|
1,10
|
0,05
|
0,054
|
36,4
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,036
|
31,2
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,04
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
33,1
|
Đông Bắc
|
18
|
Sát tường rào nhà máy về phía cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,06
|
2,26
|
0,05
|
0,037
|
28,9
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,07
|
2,20
|
0,07
|
0,072
|
36,0
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,05
|
1,12
|
0,03
|
0,036
|
31,8
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,06
|
1,12
|
0,03
|
0,036
|
33,5
|
Đông Bắc
|
Khu vực Trung tâm khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới
|
19
|
Khu dân cư gần nhất về phía Đông Bắc KCN
|
Đợt I
|
0,04
|
1,14
|
0,03
|
0,019
|
26,8
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,07
|
1,10
|
0,03
|
0,018
|
37,0
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,03
|
1,12
|
0,03
|
0,055
|
32,2
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,03
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
32,1
|
Đông Bắc
|
20
|
Khu dân cư gần nhất về phía Tây Nam KCN
|
Đợt I
|
0,09
|
2,26
|
0,07
|
0,055
|
27,6
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,06
|
1,10
|
0,03
|
0,018
|
36,8
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,06
|
3,34
|
0,05
|
0,055
|
33,0
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
2,23
|
0,03
|
0,036
|
32,7
|
Đông Bắc
|
Khu vực Công ty CP SXVLXD 1,5 (xã Thuận Đức)
|
21
|
Sát tường rào Công ty về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,04
|
2,26
|
0,05
|
0,037
|
28,7
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,06
|
2,20
|
0,05
|
0,054
|
37,0
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,05
|
1,10
|
0,03
|
0,036
|
36,4
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,04
|
1,12
|
0,03
|
0,018
|
32,0
|
Đông Bắc
|
22
|
Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
0,04
|
2,26
|
0,05
|
0,037
|
28,6
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,04
|
1,11
|
0,03
|
0,018
|
35,0
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,05
|
1,10
|
0,03
|
0,036
|
37,0
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,05
|
2,23
|
0,03
|
0,036
|
32,3
|
Đông Bắc
|
Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
|
23
|
Tại khu vực cửa khẩu Cha Lo
|
Đợt I
|
0,06
|
2,25
|
0,05
|
0,037
|
30,1
|
Đông Bắc
|
Đợt II
|
0,09
|
4,50
|
0,10
|
0,092
|
30,3
|
Tây Nam
|
Đợt III
|
0,07
|
4,44
|
0,07
|
0,073
|
34,0
|
Tây Nam
|
Đợt IV
|
0,06
|
4,50
|
0,07
|
0,074
|
30,0
|
Đông Bắc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |