BỘ y tế Sè: 3742 /2001/Q§-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 5.73 Mb.
trang24/27
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích5.73 Mb.
#18641
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27



Số thứ tự phụ gia

108

Tên tiếng Việt

:

Este của sucroza với các axít béo

INS:

473

Tên tiếng Anh

:

Sucrose Esters of Fatty acids

ADI:

0-16

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000






Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP






Phomát đã chế biến

10000






Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

10000






Mỡ và dầu thực vật

5000






Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

10000






Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

10000






Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

GMP






Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

5000

15



Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000






Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000






Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000






Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

5000






Viên xúp và nước thịt

5000






Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000






Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

5000






Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000






Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

5000






Snack được chế biến từ ngũ cốc

10000






Số thứ tự phụ gia

109

Tên tiếng Việt

:

Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic (*)

INS:

160f

Tên tiếng Anh

:

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chó



Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h­¬ng liÖu...)

200






Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶

500






S÷a lªn men (nguyªn kem), kh«ng xö lý nhiÖt sau lªn men

100






C¸c s¶n phÈm t­¬ng tù phom¸t

GMP






B¬ vµ b¬ c« ®Æc

100






Margarin vµ c¸c s¶n phÈm t­¬ng tù (VD: hçn hîp Margarin vµ b¬)

1000






DÇu vµ mì kh«ng chøa n­íc

25




Chó thÝch (*)

Loại chất màu

:

Họ caroten

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40825

Nhóm chất màu

:




Tên khác

:

CI Food Orange 7.



Số thứ tự phụ gia

110

Tên tiếng Việt

:

Etyl maltol

INS:

637

Tên tiếng Anh

:

Ethyl Maltol

ADI:

0-2

Chức năng

:

Điều vị, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

200






Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200






Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

1000






Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

200






Kẹo cao su

1000






Các sản phẩm bánh nướng

200






Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

200






Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

200






Rượu vang

100

93



Số thứ tự phụ gia

111

Tên tiếng Việt

:

Etyl p-Hydroxybenzoat

INS:

214

Tên tiếng Anh

:

Ethyl p-Hydroxybenzoate

ADI:

0-10

Chức năng

:

Bảo quản




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Các sản phẩm tương tự phomát

500

27



Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

120

27



Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000

27



Quả khô

800

27



Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

800

27



Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

800

27



Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

1000

27



Hoa quả ngâm đường

1000

27



Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

1000

27



Kẹo cao su

300

27



Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

27



Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300

27



Các sản phẩm bánh nướng

300

27



Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

GMP

27



Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

100

27



Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

27



Nước rau, quả ép

1000

27



Necta rau quả

200

27



Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

100

27



Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

27



Rượu vang

1000

23,96



Snack được chế biến từ ngũ cốc

300

27



Số thứ tự phụ gia

112

Tên tiếng Việt

:

Gelatin thực phẩm

INS:

CQĐ

Tên tiếng Anh

:

Gelatin Edible

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hoá




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

10000






Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000






Phomát đã chế biến

5000




Каталог: download -> Tailieu
Tailieu -> ĐỀ thi tuyển sinh cao đẲng năM 2011 MÔn thi: anh văN; Khối D
Tailieu -> ĐỀ thi tuyển sinh cao đẲng năM 2011 Môn thi : LỊch sử phần chung cho tất cả thí sinh
Tailieu -> Điều kiện sống
Tailieu -> ĐỀ thi tuyển sinh cao đẲng năM 2012 MÔn thi: anh văN; Khối A1, D1
Tailieu -> Sau khi xem xét nhu cầu của người sử dụng dịnh vụ và khả năng cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng ca2, hai bên thống nhất ký hợp đồng với các điều khoản sau
Tailieu -> ĐỀ thi tuyển sinh đẠi học năM 2012 MÔn thi: anh văN; Khối A1
Tailieu -> Phụ lục 1 HƯỚng dẫn ký hiệu và ghi thông tin bắt buộc trên hóA ĐƠN
Tailieu -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 1919/bgdđt- đH&SĐH

tải về 5.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương