BỘ y tế Sè: 3742 /2001/Q§-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 5.73 Mb.
trang17/27
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích5.73 Mb.
#18641
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:




Nhóm chất màu

:

Anthocyanin

Tên khác

:






Số thứ tự phụ gia

73

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl

INS:

140

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP






Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP






Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP






Rượu vang

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu :

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác :

CI Natural Green 3.



Số thứ tự phụ gia

74

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl phức đồng (*)

INS:

141i

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll Copper Complex

ADI:

0-15

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP






Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200






Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200






Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

700






Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

700






Kẹo cao su

700






Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP






Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP






Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP






Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300






Rượu trái cây

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác

:

CI Natural Green 3.



Số thứ tự phụ gia

75

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl phức đồng (muối Natri, Kali ) (*)

INS:

141ii

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll Copper Complex, Sodium and Potassium Salts

ADI:

0-15

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP






Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200






Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200






Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

700






Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

700






Kẹo cao su

700






Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP






Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP






Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP






Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300






Rượu trái cây

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu:

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác:

CI Natural Green 3.



Số thứ tự phụ gia

76

Tên tiếng Việt

:

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

INS:

905a

Tên tiếng Anh

:

Mineral Oil, Food Grade

ADI:

0-20

Chức năng

:

Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP






Quả khô

5000






Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

97



Các loại kẹo

3000






Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

30

67



Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

6000






Nước chấm và các sản phẩm tương tự

6000






Rượu vang

GMP

99



Kẹo cao su

10000






Số thứ tự phụ gia

77

Tên tiếng Việt

:

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

INS:

1400

Tên tiếng Anh

:

Dextrins, Roasted Starch White and Yellow

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000






Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

20000

3, 53



Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

90



Số thứ tự phụ gia

78

Tên tiếng Việt

:

Diamidon adipat đã axetyl hóa

INS:

1422

Tên tiếng Anh

:

Acetylated Distarch Adipat

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú



Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000






Kem thanh trùng pasteur

GMP






Dầu và mỡ không chứa nước

GMP






Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41



Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)

10000






Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000






Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000






Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000




Каталог: download -> Tailieu
Tailieu -> ĐỀ thi tuyển sinh cao đẲng năM 2011 MÔn thi: anh văN; Khối D
Tailieu -> ĐỀ thi tuyển sinh cao đẲng năM 2011 Môn thi : LỊch sử phần chung cho tất cả thí sinh
Tailieu -> Điều kiện sống
Tailieu -> ĐỀ thi tuyển sinh cao đẲng năM 2012 MÔn thi: anh văN; Khối A1, D1
Tailieu -> Sau khi xem xét nhu cầu của người sử dụng dịnh vụ và khả năng cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng ca2, hai bên thống nhất ký hợp đồng với các điều khoản sau
Tailieu -> ĐỀ thi tuyển sinh đẠi học năM 2012 MÔn thi: anh văN; Khối A1
Tailieu -> Phụ lục 1 HƯỚng dẫn ký hiệu và ghi thông tin bắt buộc trên hóA ĐƠN
Tailieu -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 1919/bgdđt- đH&SĐH

tải về 5.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương