KALI DIHYDRO CITRAT
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
332(i)
|
Kali dihydro citrat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282&CS281
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
GMP
|
CS250, CS252
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
5000
|
34, 305, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS275, CS273, CS221
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
CS013
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
GMP
|
CS057
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS165
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355, 360 &CS156
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
TRIKALI CITRAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
332(ii)
|
Trikali citrate
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282 &CS281
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
GMP
|
CS250, CS252
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
5000
|
34, 305, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
CS013
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
GMP
|
CS057
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS165
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355, 360 &CS156
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
CÁC MUỐI CALCI CITRAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
333
|
Các muối calci citrat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282 &CS281
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
GMP
|
CS250, CS252
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS275,CS273, CS221
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
15000
|
375&CS066
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
CS013
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
GMP
|
CS057
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
|
|
|
|
TRICALCI CITRAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
333(iii)
|
Tricalci citrat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
NHÓM TARTRAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
334
|
Acid tartric
|
|
|
335(i)
|
Mononatri tartrat
|
|
|
335(ii)
|
Dinatri tactrat
|
|
|
336(i)
|
Monokali tartrat
|
|
|
336(ii)
|
Dikali tactrat
|
|
|
337
|
Kali natri tartrat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
2000
|
45&CS243
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
1500
|
45,305,CS275
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
5000
|
45, 305&CS253
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
1300
|
128
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
1300
|
128
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
128, CS062
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
3000
|
CS296
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
15000
|
128, CS066
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
10000
|
128
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
10000
|
128, CS145
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
5000
|
128
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
5000
|
128, 97, CS105&CS141
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
5000
|
128&CS087
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
7500
|
128, CS249
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
5000
|
128&CS306R
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
12.9.1
|
Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)
|
1000
|
396&CS298R
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
305, 355&CS074
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
4000
|
45, 128 & 129
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
4000
|
45, 127, 128 & 129
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
4000
|
45 & 128
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
4000
|
45, 127 & 128
|
|
|
|
|
NHÓM PHOSPHAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
338
|
Acid orthophosphoric
|
|
|
339(i)
|
Mononatri orthophosphat
|
|
|
339(ii)
|
Dinatri orthophosphate
|
|
|
339(iii)
|
Trinatri orthophosphate
|
|
|
340(i)
|
Monokali orthophosphat
|
|
|
340(ii)
|
Dikali orthophosphate
|
|
|
340(iii)
|
Trikali orthophosphat
|
|
|
341(i)
|
Monocalci orthophosphat
|
|
|
341(ii)
|
Dicalci orthophosphat
|
|
|
341(iii)
|
Tricalci orthophosphat
|
|
|
342(i)
|
Amonium dihydrogen phosphat
|
|
|
342(ii)
|
Diamoni hydro phosphat
|
|
|
343(i)
|
Mono magnesi orthophosphat
|
|
|
343(ii)
|
Magesi hydro phosphat
|
|
|
343(iii)
|
Trimagnesi orthophosphat
|
|
|
450(i)
|
Dinatri diphosphat
|
|
|
450(ii)
|
Trinatri diphosphat
|
|
|
450(iii)
|
Tetranatri diphosphat
|
|
|
450(v)
|
Tetrakali diphosphat
|
|
|
450(vi)
|
Dicalci diphosphat
|
|
|
450(vii)
|
Calci dihydro diphosphat
|
|
|
451(i)
|
Pentanatri triphosphat
|
|
|
451(ii)
|
Pentakali triphosphat
|
|
|
452(i)
|
Natri polyphosphat
|
|
|
452(ii)
|
Kali polyphosphat
|
|
|
452(iii)
|
Natri calci polyphosphat
|
|
|
452(iv)
|
Calci polyphosphat
|
|
|
452(v)
|
Amoni polyphosphat
|
|
|
542
|
Bone phosphat
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |