BỘ y tế Số: 27/2012/tt-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 6.54 Mb.
trang31/66
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích6.54 Mb.
#17379
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   66

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

200

305, 324&CS275

02.1

Dầu và mỡ tách nước

300

305&CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

500

171

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

300

305&CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

CS253

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

750

CS087

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

305,CS249

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

305, 390&CS117

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

600

305&CS306R

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1

305, 355, 361&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

3

305, 355, 370&CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1

305, 355, 361&CS073

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

15, 305, 355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

305, 368& CS073

























PROPYL GALAT

INS

Tên phụ gia







310

Propyl galat

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

200

15, 75, & 196

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

90

2 & 15

02.1

Dầu và mỡ tách nước

100

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

100

15,133 & 171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

305&CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

388&CS253

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

90

2 & 15

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

15, 76 & 196

05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

200

15 & 130

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3

Kẹo cao su

1000

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

305&CS087

06.1

Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo

100

15

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15 & 196

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130&211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130,211 CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

90

2 & 15

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

100

15 & 130

07.2.3

Hỗn hợp các loại bánh nướng

200

15 & 196

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200

15 & 130

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

200

15 & 130

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

15 & 196

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

90

2 & 15

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 127&130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

13.6

Thực phẩm bổ sung

400

15 & 196

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

15

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

15 & 130

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

15 & 130













NHỰA GUAIAC

INS

Tên phụ gia







314

Nhựa guaiac

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

1000




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

1000




05.3

Kẹo cao su

1500




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

600

15













ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC)

INS

Tên phụ gia







315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

305&CS017

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















NATRI ERYTHORBAT

INS

Tên phụ gia







316

Natri erythorbat

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




























TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ)

INS

Tên phụ gia







319

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15 & 195

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

120

CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

120

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

305&CS256

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15& 195

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15, 130 & 141

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

305&CS087

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130,211 CS249

07.1.1

Bánh mỳ và bánh cuộn

200

15 & 195

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

15 & 195

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

200

15 & 130

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

15 & 195

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 & 167

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 & 162

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.4

Mù tạt

200

15

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

15 & 130














tải về 6.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   66




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương