BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA)
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
320
|
Butyl hydroxy anisol (BHA)
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
100
|
15&195
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
100
|
15&196
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
100
|
CS207
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
100
|
15, 305, CS251
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
175
|
CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
175
|
15,133&171
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
200
|
15&130
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
200
|
15&30
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
175
|
CS211
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
15&130
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
305&CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
388&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
200
|
15&130
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
200
|
15&130
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
200
|
15&195
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
200
|
15,76&196
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
200
|
15,130&141
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
200
|
305&CS087
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
200
|
15&130
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
400
|
130
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
200
|
15&130
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
200
|
15&196
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15&130
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15 & 130,211 CS249
|
07.0
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
15&180
|
08.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
|
200
|
15&130
|
08.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
|
200
|
15&130
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&196
|
09.3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
200
|
15&180
|
12.2
|
Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)
|
200
|
15&120
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
200
|
15&130
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
200
|
305, 390&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15&130
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
100
|
CS306R
|
12.8
|
Men và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
400
|
15&196
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
200
|
15&130
|
15.2
|
Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)
|
200
|
15&130
|
|
|
|
|
BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT)
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
321
|
Butyl hydroxy toluen (BHT)
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
100
|
15&195
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
200
|
15&196
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
100
|
15, 305, CS251
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
75
|
CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
75
|
15,133&171
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
200
|
15&130
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
200
|
15&130
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
75
|
CS211
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
15&130
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
305&CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
388&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
200
|
15&130
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
200
|
15&130
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
100
|
15&195
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
200
|
15,76&196
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
200
|
15&130,141
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
200
|
305&CS087
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
200
|
15&197
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
200
|
15&130
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
400
|
130
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
200
|
15&130
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
100
|
15&196
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15&130
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15 & 130,211 CS249
|
07.0
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
15&180
|
08.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
|
100
|
15,130&167
|
08.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
|
100
|
15&308,162
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&196
|
09.3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
200
|
15&180
|
12.2
|
Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)
|
200
|
15&130
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
100
|
15&130
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
200
|
305, 390&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
100
|
15&130
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
100
|
CS306R
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
400
|
15&196
|
15.0
|
Thực phẩm mặn ăn liền
|
200
|
15&130
|
|
|
|
|
LECITIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
322(i)
|
Lecitin
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
421, CS073
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
NHÓM LECITHIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
322
|
Nhóm lecithin
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
GMP
|
CS281
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS207, CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
200
|
CS152
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
500
|
355&CS156
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
500
|
355&CS072
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
500
|
355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1500
|
355&CS074
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |