Quả mạn việt quất
Cranberry
|
0.3
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Ngô
|
Maize
|
0.05
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.01
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
Pecan
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Dứa
|
Pineapple
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Bỏng ngô
|
Popcorn
|
0.05
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Hạt cải dầu
|
Rape seed
|
0.02
|
|
|
|
|
Lúa mạch đen
|
Rye
|
0.02
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mạch đen phơi khô
|
Rye straw and fodder, Dry
|
2
|
|
|
|
|
Đậu tương (khô)
|
Soya bean (dry)
|
0.07
|
|
|
|
|
Đậu tương làm thức ăn chăn nuôi (khô)
|
Soya bean fodder
|
5
|
|
|
|
|
Củ cải đường
|
Sugar beet
|
0.02
|
|
|
|
|
Mía
|
Sugar cane
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
Sweet corn (corn-on-the-cob)
|
0.05
|
|
|
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
Triticale
|
0.02
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mì đen phơi khô
|
Triticale straw and fodder, Dry
|
2
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.02
|
|
|
|
|
Rơm và lúa mì phơi khô
|
Wheat straw and fodder, Dry
|
2
|
|
150
|
232
|
Prothioconazole
|
Lúa mạch
|
Barley
|
0.2
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.5
|
|
|
|
|
Thức ăn chăn nuôi khô từ hạt ngũ cốc
|
Fodder (dry) of cereal grains
|
5
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.01
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.004
|
(*)
|
|
|
|
Yến mạch
|
Oats
|
0.05
|
|
|
|
|
Hạt lạc
|
Peanut
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Các loại đậu lăng
(trừ đậu tương (khô))
|
Pulses
(Except soya bean, dry)
|
1
|
|
|
|
|
Hạt cải dầu
|
Rape seed
|
0.1
|
|
|
|
|
Lúa mạch đen
|
Rye
|
0.05
|
|
|
|
|
Rơm và hạt ngũ cốc khô
|
Straw and fodder (dry) of cereal grains
|
4
|
|
|
|
|
Củ cải đường
|
Sugar beet
|
0.3
|
|
|
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
Triticale
|
0.05
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.1
|
|
151
|
210
|
Pyraclostrobin
|
Cỏ linh lăng khô
|
Alfalfa fodder
|
30
|
|
|
|
|
Táo
|
Apple
|
0.5
|
|
|
|
|
Artiso (cả cây)
|
Artichoke, Globe
|
2
|
|
|
|
|
Chuối
|
Banana
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Lúa mạch
|
Barley
|
1
|
|
|
|
|
Các loại đậu (khô)
|
Beans (dry)
|
0.2
|
|
|
|
|
Quả mâm xôi
|
Blackberries
|
3
|
|
|
|
|
Quả việt quất Bắc Mỹ
|
Blueberries
|
4
|
|
|
|
|
Cải Brussels
|
Brussels sprouts
|
0.3
|
|
|
|
|
Các loại bắp cải
|
Cabbages, Head
|
0.2
|
|
|
|
|
Dưa vàng
|
Cantaloupe
|
0.2
|
|
|
|
|
Cà-rốt
|
Carrot
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại anh đào
|
Cherries
|
3
|
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
2
|
|
|
|
|
Hạt cà phê
|
Coffee beans
|
0.3
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
5
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Cà tím
|
Egg plant
|
0.3
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
Flowerhead brassicas (includes Broccoli: Broccoli, Chinese and Cauliflower)
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại rau bầu bí
|
Fruiting vegetables, Cucurbits
|
0.5
|
|
|
|
|
Tỏi
|
Garlic
|
0.15
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
2
|
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
15
|
|
|
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)
|
Kale (including Marrow-stem kele)
|
1
|
|
|
|
|
Tỏi tây
|
Leek
|
0.7
|
|
|
|
|
Đậu lăng (khô)
|
Lentil (dry)
|
0.5
|
|
|
|
|
Rau xà lách
|
Lettuce, Head
|
2
|
|
|
|
|
Ngô
|
Maize
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Xoài
|
Mango
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.5
|
(fat)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.03
|
|
|
|
|
Quả xuân đào
|
Nectarine
|
0.3
|
|
|
|
|
Yến mạch
|
Oats
|
1
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |