Thanh lý hợp đồng xây dựng
Ngay sau khi bên nhận thầu đã hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng, các bên tham gia tiến hành thanh lý và chấm dứt hiệu lực của hợp đồng cũng như mọi nghĩa vụ có liên quan khác.
Việc thanh lý hợp đồng phải được thực hiện xong trong thời hạn bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng.
Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng xây dựng có hiệu lực kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng ký kết hợp đồng trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
TỔ chỨc thỰc hiỆn Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Thông tư số 02/2005/TT-BXD ngày 25/02/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị các Tổng công ty Nhà nước, các Tập đoàn kinh tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng CP và các Phó TTg CP ;
-
Văn phòng Chính phủ;
-
Văn phòng Trung ương Đảng;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Toà án nhân dân tối cao;
-
Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
-
Sở Xây dựng, các Sở có xây dựng chuyên ngành của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Các tập đoàn kinh tế;
-
Các Tổng công ty nhà nước;
-
Các Cục, Vụ của Bộ, Các đơn vị trực thuộc Bộ;
-
Công báo, WEB SITE Chính phủ;
-
Lưu VP, các Vụ: PC, XL, KTTC.
| KT. Bộ trưởng Thứ trưởng
đã ký
Đinh Tiến Dũng
|
Phụ lục 1
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng)
|
|
|
|
|
|
Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán
|
Số .......... ngày ..... tháng ..... năm .....
|
|
|
|
|
|
Tên/số hợp đồng xây dựng:
|
|
|
|
Tên Bên giao thầu:
|
|
|
|
Tên Bên nhận thầu:
|
|
|
|
Công trình:
|
|
|
|
Hạng mục:
|
|
|
|
Giai đoạn thanh toán / lần thanh toán số:
|
|
|
Căn cứ khối lượng đã được nghiệm thu, bên nhận thầu đề nghị bên giao thầu thanh toán số tiền nh sau:
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
1
|
Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng
|
|
|
|
2
|
Giá trị khối lợng các công việc phát sinh ngoài hợp đồng
|
|
|
|
3
|
Chiết khấu tiền tạm ứng (theo qui định của hợp đồng)
|
|
|
|
4
|
Giá trị đề nghị thanh toán (1+2-3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ:
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện Bên giao thầu
|
Đại diện Bên nhận thầu
|
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ và đóng dấu)
|
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện Nhà tư vấn (nếu có)
|
|
|
|
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ)
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng
|
|
Số .......... ngày ..... tháng ..... năm .....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên/số hợp đồng xây dựng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Bên giao thầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Bên nhận thầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng mục:
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn thanh toán / lần thanh toán số:
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ xác định:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
|
Đơn giá thanh toán
|
Thành tiền
|
|
Ghi chú
|
Theo HĐ
|
Đã thực hiện
|
Theo HĐ
|
Đã thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện Bên giao thầu hoặc đại diện Nhà tư vấn (nếu có)
|
|
|
|
Đại diện Bên nhận thầu
|
|
|
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ)
|
|
|
|
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |