C.XI.2 VẬT LIỆU BITTUM
C.XI.2.1 Vật liệu nhựa đường đặc
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1
| Lấy mẫu vật liệu nhựa | 22TCN 231: 1996 | |
2*
| Xác định độ kim lún | 22TCN 279: 2001 | Máy đo độ kim lún, kim nặng 100g, đồng hồ bấm dây, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu nhôm đáy phẳng ( 55, cao 35mm), hộp nhôm ( 150, cao 80mm), chậu đựng nước (15l) |
3*
| Xác định độ kéo dài | 22TCN 279: 2001 | Máy kéo dài (5cm0,5cm/ph), khuôn bằng đồng, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu đựng nước (15l), đèn cồn hay bếp dầu hỏa, dao cắt nhựa |
4*
| Xác định nhiệt độ hoá mềm | 22TCN 279: 2001 | Khuôn tròn, bi tròn ( 9,50,03mm), nặng 3,50,05g, khuôn treo, bình thuỷ tinh, dao cắt, nhiệt kế (2000C, chia 0,50C), đèn cồn |
5*
| Xác định độ bám dính với đá | 22TCN 279-2001 | Cốc mỏ 1000lm, bếp điện, đồng hồ bấm giây, tủ sấy, giá treo mẫu và các viên đá 20x40mm |
6*
| Xác định nhiệt độ bắt lửa | 22TCN 279: 2001 | Gía có vòng đỡ, các chén sắt, nhiệt kế (4000C), đèn cồn, đồng hồ bấm giây. |
7*
| XĐ tỷ lệ kim lún khi đun ở 1630C trong 5h | 22TCN 279: 2001 | Cân kỹ thuật (0,01g), bát sắt, lò nung, bình hút ẩm |
8*
| | 22TCN 279: 2001 | Dụng cụ lọc (cốc Gooch, đệm thủy tinh, ống lọc, ống cao su), bình erlenmeyer, tủ sấy, bình hút ẩm, cân phân tích |
9*
| Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) | 22TCN 279: 2001 | Bình khối lượng thể tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, nhiệt kế 1000C, chậu, nước cất, nước đá. |
10*
| Xác định hàm lượng chất thu được khi chưng cất | 22TCN 279: 2001 | Bình chưng, cân kỹ thuật (0,01g), ống kẹp cao su |
11*
| Xác định hàm lượng paraphin | 22TCN 279: 2001 | Cân kỹ thuật (0,5mg), tủ sấy, nhiệt kế, đèn cấp nhiệt, bồn làm lạnh, bộ thiết bị chưng cất, bình lọc 500ml và thiết bị hút chân không, khay, phêu, thước đo, ête,... |
Ghi chú: Nhựa đường - Yêu cầu kỹ thuật 22 TCN 279:2001
C.XI.2.2 VẬT LIỆU NHỰA NHŨ TƯƠNG
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1
| Xác định hàm lượng nước, nhựa đường và tính chất của nhựa lấy từ nhũ tương nhựa đường | 22TCN 63: 1984 | Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh đáy tròn, ống ngưng lạnh, giá sắt có kẹp bọc cao su, đèn cồn hay bếp dầu, benzen, ống đo thể tích |
2
| Xác định độ nhớt của nhựa đường | 22TCN 63: 1984 | Dụng cụ đo độ nhớt tiêu chuẩn, ống đồng có lỗ ở đáy (30,08, 50,1 và 100,2mm), que sắt có viên bi ở đầu dưới, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây. |
3
| Xác định lượng chất thu được khi chưng cất | 22TCN 63: 1984 | Thiết bị chưng cất nhựa |
4
| Xác định độ đồng đều và độ ổn định của nhũ tương nhựa đường | 22TCN 63: 1984 | Rây 0,14mm; cân kỹ thuật (0,1g), bình, chậu thủy tinh, chén bát sứ, benzen, nước cất. |
5
| Xác định lượng hao tổn và phần còn lại sau khi sấy | 22TCN 63: 1984 | Tủ sấy, cân kỹ thuật (01 g), rây 0,14 mm |
6
| Xác định độ phân tách của nhũ tương nhựa đường | 22TCN 63: 1984 | Rọ đan bằng sợi thép 0,5mm (dung tích 1000cm3, vòi nước có ống cao su, tủ sấy, cân kỹ thuật (1g) |
C.XI.3 SƠN, VÉCNI
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1
|
Độ mịn của màng sơn
|
TCVN 2091:1993
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích và cùng với một số thiết bị sau:
1) máy nghiền sơn, 2) tủ hút ẩm, máy cất nước một lần, 3) dụng cụ xác định độ bền va đập của màng sơn, 4) dụng cụ xác định độ dày màng sơn, 5) dụng cụ xác định độ nhớt, 6) dụng cụ xác định độ bám dính của màng sơn, 7) dụng cụ xác định chiều dày màng sơn, 8) dụng cụ đo độ nhớt, 9) dụng cụ xác định độ cứng của màng sơn, 10) dụng cụ xác định bền va đập của màng sơn, 11) dụng cụ xác định độ rửa trôi, 12) dụng cụ xác định độ phấn hoá, 13) dụng cụ xác định độ bền hoá chất, 14) dụng cụ xác định phát hiện khuyết tật của màng sơn, 15) dụng cụ xác định tỷ trọng của màng sơn, 16) thời gian khô của màng sơn, 17) dụng cụ xác định độ mịn của màng sơn
|
2*
|
Độ nhớt
|
TCVN 2092: 1993
|
3*
|
Hàm lượng chất rắn và chất tạo màng
|
TCVN 2093: 1993
|
4*
|
Độ phủ
|
TCVN 2095: 1993
|
5*
|
Độ khô và thời gian khô
|
TCVN 2096: 1993
|
6*
|
Độ bám dính của màng
|
TCVN 2097: 1993
|
7*
|
Độ bền uốn của màng
|
TCVN 2099: 1993
|
8
|
Độ bền va đập của màng
|
TCVN 2100: 1993
|
9
|
Độ cứng của màng
|
TCVN 2098: 1993
|
Ghi chú: Sơn alkyd - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5730:1993
PHỤ LỤC D
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO THÍ NGHIỆM ĐỊA KỸ THUẬT
D.I THÍ NGHIỆM ĐẤT TRONG PHÒNG
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1
|
Hướng dẫn thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất
|
TCVN 5960: 1995
|
|
2
|
Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
|
TCVN 2683: 1991
|
Dụng cụ lấy mẫu, khoan, hộp gỗ, giấy polyetylen,
|
3*
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4195: 1995
|
|
3.1
|
Khối lượng riêng của đất không chứa muối
|
Cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ (hộp nhôm có nắp)
|
3.2
|
Khối lượng riêng của đất có chứa muối
|
Dầu hoả, bơm chân không (có cả bình hút chân không), cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ hộp nhôm có nắp
|
4*
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4196: 1995
|
|
4.1
|
Phương pháp xác định độ ẩm
|
Tủ sấy (t0) đến 3000C, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, khay men phơi đất
|
4.2
|
Phương pháp xác định độ hút ẩm
|
Cân kỹ thuật (0,01g), cân phân tích (0,001g), rây 0,5mm, cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, tủ sấy (t0).
|
5*
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4197: 1995
|
Quả dọi thăng bằng (góc ở đỉnh 300 cao 25mm), 2 quả cầu bằng kim loại, thanh thép nối 2 quả cầu thành nửa vòng tròn (khối lượng 760,2g, khuôn hình trụ kim loại không gỉ 40mm, cao 20mm, các tấm kính nhám, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, bình thuỷ tinh có nắp, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), tủ sấy (t0), bát sắt tráng men, dao để trộn - Dụng dụ Casagrande
|
6*
|
Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4198: 1995
|
Cân kỹ thuật (0,01g), bộ rây (10, 5, 2, 1,05; 025, 0,1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, quả lê bằng cao su, dao con, cân (1g), máy sàng lắc, cân phân tích, tỷ trọng kế (vạch 0,001), bộ phận đun và làm lạnh, bình tam giác (1000cm3, 602mm), nhiệt kế (0,50C), que khuấy, đồng hồ bấm, máy rửa, ống hút (5cm3 và 50cm3), thước thẳng 20cm.
|
7*
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4199: 1995
|
Máy cắt một phẳng – Loại A: lực cắt tác dụng trực tiếp, loại B: lực cắt tác dụng gián tiếp, hộp cắt, dao vòng cắt, tấm nén truyền lực, máy nén (cánh tay đòn), hộp để làm bảo hoà nước, thiết bị giữ ẩm, đồng hồ đo biến dạng, vòng đo lực ngang, quả cân (0,1.105N/m2....1.105 N/ m2)
|
8*
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4200: 1995
|
Máy nén (hộp nén, bàn máy, bộ phận tăng tải, thiết bị đo biến dạng), các dụng cụ khác: Mẫu chuẩn bằng kim loại, dao gọt đất, dụng cụ ấn mẫu vào dao vòng, tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,01g), đồng hồ đo biến dạng (vạch 0,01mm.
|
9*
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4201: 1995
|
Cối đầm nện và cần dẫn búa bằng kim loại, cân kỹ thuật (0,01g), sàng (5mm), bình phun nước, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, hộp nhôm (cốc thuỷ tinh có nắp), dao gọt đất, vồ đập đất, khay (40x60cm), vải phủ, cối sứ và chày bọc cao su.
|
10*
|
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4202: 1995
|
|
10.1
|
Phương pháp dao vòng
|
|
Dao vòng bằng kim loại (50cm3, trong 50mm (cho đất cát bụi và 100mm cho đất cát thô, 40mm cho đất sét đồng nhất, chiều cao đường kính và nửa đường kính), thước cặp, dao cắt có lưỡi thẳng, cân kỹ thuật (0,01 và 0,1g), các tấm kính, dụng cụ xác định độ ẩm, hộp nhôm hoặc cốc thuỷ tinh có nắp, tủ sấy (t0), bình hút ẩm
|
10.2
|
Phương pháp bọc sáp
|
|
Cân thủy tĩnh hoặc cân kỹ thuật (0,01g), cốc (500cm3), sáp (paraphin), dụng cụ để cắt gọt, dụng cụ để xác định độ ẩm.
|
10.3
|
Phương pháp đo thể tích bằng dầu hoả
|
|
Hai ống thông nhau (kim loại và thuỷ tinh, ống lớn (200cm3, 35mm, thuỷ tinh 5mm), lưới thép cuộn tròn thành ống, cốc thuỷ tinh lớn hơn ống lưới thép
|
D.II THÍ NGHIỆM ĐẤT HIỆN TRƯỜNG
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1
|
Thí nghiệm xuyên tĩnh
|
TCXD 174-1989
|
Thiết bị xuyên tĩnh
|
2
|
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
|
TCXD 226: 1999
|
Thiết bị xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
3
|
TN tải trọng tĩnh nén dọc trục
|
TCXD 269-1902
|
Thiết bị nén tĩnh dọc trục (kích thuỷ lực, dầm chất tải, bộ lưu giữ, xử lý số liệu)
|
4
|
Trắc địa công trình xây dựng
|
TCVN 3972: 1985
|
Các thiết bị trắc địa
|
5
|
XĐ thành phần cỡ hạt của đá dăm (sỏi)
|
22TCN 57: 1984
|
Bộ sàng cấp phối (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuật (1g), xẻng xúc
|
6*
|
Xác định mô đun đàn hồi của đất và vật liệu áo đường tại hiện trường
|
22TCN 211: 1993
|
Tấm ép cứng chuyên dùng, kích (dầm khung ép), lực kế.
|
7*
|
Xác định mô đun đàn hồi theo độ võng đàn hồi dưới bánh xe bằng cần Benkelman
|
22TCN 251: 1998
|
Cần đo võng, xe đo (xe tải- trục đơn bánh kép khe hở giữa 2 bánh đôi 5cm-trọng lượng trục 10.000daN.
|
8*
|
Xác định độ bằng phẳng bằng thước 3m
|
22TCN 16: 1979
|
Thước dài 3m (nhẹ, đủ cứng, độ võng 0,5mm, bằng hợp kim nhôm hay gỗ tốt), nêm có chiều dày 3, 5, 7, 10, 15mm
|
9*
|
Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp rót cát
|
22TCN 13: 1979
|
Dụng cụ đo dung trọng (bình 1galon hở có lỗ 12,7mm), phễu, van, cân kỹ thuật, thiết bị sấy, búa, búa chim, đục, xẻng, bay, túi bao đựng mẫu khô, xô, vải bạt
|
10*
|
Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai
|
22TCN 02:1971
|
Dao đai tròn bằng thép hay đồng (dung tích 100-200cm3), cân đĩa 5kg (1-2g), cân đĩa 5kg (0,1g), dao gạt đất, hộp nhôm, vazơlin, chảo sấy, cồn, búa đóng loại 0,5kg, gỗ đệm
|
11
|
Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
|
22TCN 278: 2001
|
Cát chuẩn
|
12
|
Xác định tải trọng tĩnh của đất tại hiện trường
|
TCXD 80: 2002
|
Tấm nén , bộ phận neo, hệ thống đo tải trọng và độ lún, kích (chất tải), võng kế, hệ thống mốc chuẩn gắn các võng kế
|
13
|
Xác định độ chặt của đất bằng xuyên vít
|
TCXD 112: 1984
|
Thiết bị xuyên trọng lượng (xuyên vít) (hệ thống chất tải, giá đỡ tải trọng, cần xuyên, mũi xuyên, tay quay,...)
|
14
|
Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu
|
22TCN 170: 1987
|
Các loại võng kế, thiết bị đo chuyển vị
|
15
|
Đo điện trở đất
|
TCXD 46: 1984
|
Kim thu sét, dây thu sét, đai và lưới thu sét, bộ phân nối đất chống sét, máy hàn
|
D.III THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1*
| Xác định sức chịu tải của cọc | TCXDVN 269:2002 | Kích thủy lực, dầm chất tải, đồng hồ đo lực |
2*
| Thí nghiệm biến dạng lớn | ASTMD 4945: 1989 | Thiết bị PDA |
3*
| Thí nghiệm biến dạng nhỏ | TCXD 206: 1998 | Thiết bị PIT |
4*
| Chất lượng bê tông thân cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm | BS 1881-phần 203, AFNOR P18-418-12-89 | Bộ thiết bị thí nghiệm xung siêu âm (đầu phát, đầu thu, bộ ghi nhận và điều chỉnh tín hiệu,... |
D.IV PHÂN TÍCH HOÁ ĐẤT SÉT
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1*
|
Hàm lượng SiO2
|
TCVN 4347: 1986
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích
|
2*
|
Hàm lượng nhôm (Al2O3)
|
TCVN 4348: 1986
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích
|
3*
|
Hàm lượng Fe2O3
|
TCVN 4349: 1986
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích
|
4*
|
Hàm lượng CaO
|
TCVN 4350: 1986
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích
|
5*
|
Hàm lượng MgO
|
TCVN 4351: 1986
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích
|
6*
|
Hàm lượng SO3
|
TCVN 4352: 1986
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích
|
7*
|
Hàm lượng cặn không tan
|
TCVN 141: 1998
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích
|
8*
|
Độ pH của đất
|
TCVN 289: 1995
|
Thiết bị như phòng hoá phân tích
|
Ghi chú: YCKT Đất sét sản xuất gạch ngói nung (TCVN 4353:86)
PHỤ LỤC E
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO THÍ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1*
|
Xác định giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài tương đối và độ thắt của kim loại, môđun đàn hồi E
|
TCVN 197: 1985
|
Máy kéo thuỷ lực vạn năng, thiết bị khắc vạch mẫu, thước kẹp (5%mm), dụng cụ Palme (1%mm), cân kỹ thuật (0,1g), thước lá kim loại.
|
2*
|
Xác định khả năng chịu uốn của kim loại
|
TCVN 198: 1985
|
Máy kéo thuỷ lực vạn năng và phụ kiện (êtô, đồ gá, gối đỡ, đầu búa uốn các cỡ,..)
|
3
|
Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt
|
TCVN 5402: 1991
|
Máy nén thủy lực
|
4
|
Thép - Thử uốn va đập ở t0C thường
|
TCVN 312: 1984
|
Máy thí nghiệm độ dai va đập
|
5
|
Kiểm tra siêu âm mối hàn
|
TCVN 165: 1998
|
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm
|
6
|
Phân loại, đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen
|
TCVN 4394: 1986
|
Máy chụp phim mối hàn
|
7
|
Kiểm tra kim loại bằng tia rơnghen
|
TCVN 4395: 1986
|
Máy chụp phim tia rơnghen và gama
|
8
|
Kiểm tra không phá hủy - phương pháp dùng bột từ
|
TCVN 4396: 1986
|
Bộ tạo sung điện, đầu dò, bộ khuếch đại
|
9*
|
Kiểm tra không phá hủy - phương pháp thẩm thấu
|
TCVN 4617: 1996
|
Máy siêu âm, tủ sấy, Máy hút chân không
|
10*
|
Kiểm tra chất lượng mối hàn - Phương pháp thử uốn
|
TCVN 5401: 1991
|
Máy kéo thuỷ lực vạn năng, máy kéo uốn đầu búa uốn các cỡ,...
|
11*
|
Kiểm tra chất lượng hàn ống – Phương pháp thử nén dẹt-thử uốn va đập mối hàn
|
TCVN 5402: 1991
|
Thiết bị thử theo TCVN 312-84
|
12*
|
Thử kéo mối hàn kim loại
|
TCVN 5403: 1991
|
Như (1)
|
13*
|
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Phương pháp siêu âm
|
TCVN 1548: 1987
|
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm
|
14
|
Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép và thép băng
|
TCVN 4508: 1987
|
Máy soi kim tương
|
Ghi chú: Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6285:1997
PHỤ LỤC F
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO THÍ NGHIỆM KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1*
|
Thí nghiệm thử tải cấu kiện và kết cấu xây dựng (trong phòng và hiện trường)
|
Cho các loại kết cấu BTCT, thép, gạch đá và gạch đá cốt thép
|
- Hệ thống tạo tải và phản lực: Quả nặng, kích các loại, khung gia tải, sàn phản lực, tường phản lực,...
- Hệ thống thiết bị đo: Máy đo biến dạng điện học, cơ học, các loại đầu đo (cảm biến lực, chuyển vị, biến dạng, gia tốc, áp lực,...)
- Cầu trục 5 tấn;
- Máy thí nghiệm nén, uốn 300 tấn
|
1.1
|
Đánh giá độ bền
|
TCVN 5574: 1991
TCVN 5573: 1991
|
1.2
|
Đánh giá độ cứng
|
TCVN 5575: 1991
CT 8829: 94
ASTM E 196 - 80
|
1.3
|
Đánh giá khả năng chống nứt
|
TCVN 5574: 1991
|
2*
|
Thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu kết cấu (phương pháp phá huỷ và không phá huỷ)
|
|
2.1
|
Thí nghiệm xác định cường độ nén của mẫu bê tông
|
TCVN 3105:1993
TCVN 3118:93
|
Máy nén 150 – 200 tấn
|
2.2
|
Thí nghiệm xác định mô đun đàn hồi của bê tông
|
TCVN 3105:1993
TCVN 3118:1993
|
Máy nén 150 – 200 tấn
Máy đo chuyển vị
|
2.3
|
Thí nghiệm kiểm tra hệ thống cáp ứng lực trước
- Cường độ cáp neo
- Độ dãn dài, độ tụt neo
- Mô đun đàn hồi
|
ASTM A 416 - 93
ASTM A 370 - 93
|
- Hệ thống kích chuyên dùng đến 500 tấn
- Giá gia tải chuyên dùng đến 800 tấn
- Thiết bị đo chuyển vị và biến dạng
- Thiết bị đo lực và áp lực
|
2.4
|
Thí nghiệm nén gối đàn hồi
|
ASTM D 4014-95
|
- Máy nén uốn 300 tấn
- Kích gia tải, năng lực tổng hợp đến 1000 tấn
- Giá gia tải 1000 tấn
- Thiết bị đo chuyển vị và biến dạng
|
2.5
|
Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng các thiết bị bật nảy
|
TCXD 162-87
BS 1881-Part 201-96
|
- Các thiết bị bật nảy và đe chuẩn
|
2.6
|
Thí nghiệm xác định cường độ, độ đồng nhất và khuyết tật của bê tông bằng phương pháp siêu âm
|
TCXD 225-2000
20TCN 171-1989
|
- Máy siêu âm bê tông, mẫu chuẩn
- Các thiết bị bật nảy và đe chuẩn
|
3*
|
Thí nghiệm xác định cấu tạo kết cấu BTCT (chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép)
|
TCXD 240-2000
BS 1881-Part 204-96
|
- Máy đo điện từ
- Mẫu chuẩn, bàn chuẩn.
|
PHỤ LỤC G
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
G I PHÂN TÍCH HOÁ NƯỚC XÂY DỰNG
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1*
|
Xác định độ pH
|
TCVN 2655: 1978
|
Cân phân tích 200g (0,1mg), máy đo độ pH,... Các trang thiết bị khác:
1) Tủ tạo thời tiết nhân tạo, 2) Tủ sấy 3000C có quạt (10C, độ đồng đều nhiệt độ 0,20C, nâng hạ 1000C trong 4-5ph, 2000C trong 12ph, 3000C trong 25ph, 3) Tủ sấy, 4) Bơm hút chân không, 5) Tủ nhiệt ẩm (tự động khống chế nhiệt độ hơi nước), 6) Lò nung 1000C (đẳng nhiệt theo yêu cầu), 7) Bếp chưng cách thủy, 8) Bếp chưng cách dầu, 9) Máy lắc (thay đổi nhiệt độ và tốc độ lắc mẫu), 10) Máy khuấy từ, 11) Máy khuấy đũa, 12) Bình phản ứng kiềm silic, 13) Quang kế ngọn lửa, 14) Quang phổ kế, 15) Máy kiểm tra nước hiện trường.
|
2*
|
Hàm lượng clorua Cl-
|
TCVN 2656:1978
|
3*
|
Hàm lượng SO42
|
TCVN 2659:1978
|
4*
|
Lượng muối hoà tan
|
TCVN 4506: 1987
|
5*
|
Lượng cặn không tan
|
TCVN 4506: 1987
|
6*
|
Lượng chất hữu cơ
|
TCVN 2671:1978
|
G.II NƯỚC THẢI
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
| Tên thiết bị thử |
1*
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557-1988
|
Máy đo nhanh của hãng WTW-Đức
|
2*
|
Độ pH
|
TCVN 4559:1988
|
Máy đo nhanh của hãng WTW-Đức
|
3*
|
Hàm lượng BOD5 (Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày)
|
TCVN 6001-1995
|
Máy phân tích hàm lượng BOD5 của hãng Lovibond-Đức
|
4*
|
Hàm lượng COD (Nhu cầu oxy hóa học)
|
TCVN 6491-1995
|
Máy phân tích hàm lượng COD của hãng Windaus-Đức và tủ hút khí độc.
|
5*
|
Hàm lượng chất rắn lơ lửng
|
TCVN 4560:1988
|
Giấy lọc, cân phân tích, tủ sấy
|
6*
|
Hàm lượng Mangan (Mn)
|
TCVN 4578: 1988
|
Máy đo của hãng Palintest-Anh
|
7*
|
Hàm lượng Đồng (Cu)
|
TCVN 4572:1988
|
Máy đo của hãng Palintest-Anh
|
8*
|
Hàm lượng Kẽm (Zn)
|
TCVN 4575:1988
|
Máy đo của hãng Palintest-Anh
|
9*
|
Hàm lượng Niken (Ni)
|
TCVN 4577:1988
|
Máy đo của hãng Palintest-Anh
|
10*
|
Coliform
|
TCVN 4684:1996
|
Máy phân tích E.Coli của hãng Wagtech-Anh
|
Ghi chú: Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải TCVN 5945-1995
G.III TIẾNG ỒN
TT |
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
| 1 |
Tiếng ồn phương tiện GTVT đường bộ
|
TCVN 5964: 1995
|
Các thiết bị chuyên dùng để phân tích, phân loại tiếng ồn xe cộ
| 2 |
Tiếng ồn khu vực công cộng, dân cư và khu công nghiệp
|
TCVN 5964: 1995
|
Các thiết bị chuyên dùng để phân tích, phân loại tiếng ồn sinh hoạt và các thiết bị công nghiệp
|
G.IV KHÔNG KHÍ
TT |
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
| 1* | Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm | TCVN 1996: 1997 |
Khí hậu chuẩn (270C, 65%, 860-1060mB)
| 2 | Phương pháp đo độ rọi | TCVN 5176: 1990 | Máy đo độ rọi (Luxmeter -10%) | 3 | Không khí vùng làm việc - Hàm lượng bụi | TCVN 5704: 1995 | Hệ thống lấy mẫu (bơm lấy mẫu, cái lọc bụi, đầu lấy mẫu, đồng hồ, ẩm kế, panh gắp cái lọc, hộp bảo quản mẫu,...) Máy đo nồng độ bụi Casella AMS 950 IS, thiết bị đo nồng độ bụi HAZ-DUST model EPAM-5000 | 4* | Hàm lượng bụi (pp khối lượng) | TCVN 5067: 1995 | Dụng cụ lấy mẫu, đầu lấy mẫu, lưu lượng kế, máy hút không khí, đồng hồ bấm giây, panh gắp bằng kim loại không gỉ | 5 | Hàm lượng Amoniac (pp Indophenol) | TCVN 5293: 1995 | Máy hút khí (vạch lưu lượng kế 0,005l/ph, nhiệt, áp và ẩm kế, dụng cụ hấp thụ Ricte, quang phổ kế hoặc máy so màu quang điện, ống nghiệm có nút mài 10ml, Phễu Buncne, các hóa chất và thuốc thử | 6 | Hàm lương bụi lắng (pp khối lượng) | TCVN 5498: 1995 | Dụng cụ lấy mẫu, chất bắt dính, dụng cụ xử lý mẫu, tủ sấy khống chế được nhiệt độ, cân phân tích (0,1mg) | 7 | Chỉ số ô nhiễm không khí do axit | TCVN 5969: 1995 | Các loại thuốc thử , dụng cụ: thiết bị lấy mẫu, bình hấp thụ, máy đo pH, máy khuấy từ | 8 | Nồng độ khối lượng của lưu huỳnh | TCVN 5971: 1995 | Các loại thuốc thử, thiết bị lấy mẫu, đầu lấy mẫu không khí, cái lọc bụi, bình hấp thụ, đồng hồ đo khí, phổ quang kế hay máy so màu | 9 | Nồng độ khối lượng Cácbon monôxit (CO) | TCVN 5972: 1995 | Máy sắc kế khí, cột sắc kế khí tách Co, lò chuyển hoá, tổ hợp lò chuyển hóa, hệ thống nạp mẫu | 10 | Lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí | TCVN 5973: 1995 |
Dụng cụ lấy mẫu, thiết bị phân tích
| 11 | Nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit | TCVN 5975: 1995 |
Thiết bị lấy mẫu, đầu lấy mẫu, bộ lọc bụi, các bình hấp thụ, vỏ tạo nhiệt, bộ điều chỉnh điện thế, bộ gom, bơm lấy mẫu, van điều chỉnh, thiết bị đo lưu lượng khí, ống nối, nhiệt kế (-5 500C), áp kế, đồng hồ bấm giây
| 12* | Nồng độ SO2 (đo tự đông) | TCVN 5976: 1995 | Các hệ thống máy đo tự động | 13 | Nồng độ và lưu huỳnh bụi trong ống dẫn khí (pp khối lượng thủ công) | TCVN 5977: 1995 | Mũi lấy mẫu, đầu lấy mẫu, bộ tách bụi, máy đo lưu lượng khí, bộ phận điều khiển, bộ phận hút khí, đồng hồ đo thể tích, bộ phận đo lưu lượng khí, nhiệt kế, áp kế, bình chứa, giá đỡ, dụng cụ đo thời gian, máy phân tích thành phần khí, cân. | 14* | | TCVN 5967: 1995 | Các thiết bị đo nhiệt độ (nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế Laser), máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí HANNA | 15* | Tốc độ gió | TCVN 5967: 1995 | Máy đo gió các kiểu | 16* | Độ ẩm không khí | TCVN 5967: 1995 | ẩm kế các loại |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |