BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.55 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích0.55 Mb.
#3059
1   2   3   4

C.XI.2 VẬT LIỆU BITTUM

C.XI.2.1 Vật liệu nhựa đường đặc

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1

Lấy mẫu vật liệu nhựa

22TCN 231: 1996


2*

Xác định độ kim lún

22TCN 279: 2001

Máy đo độ kim lún, kim nặng 100g, đồng hồ bấm dây, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu nhôm đáy phẳng ( 55, cao 35mm), hộp nhôm ( 150, cao 80mm), chậu đựng nước (15l)


3*

Xác định độ kéo dài

22TCN 279: 2001

Máy kéo dài (5cm0,5cm/ph), khuôn bằng đồng, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu đựng nước (15l), đèn cồn hay bếp dầu hỏa, dao cắt nhựa


4*

Xác định nhiệt độ hoá mềm

22TCN 279: 2001

Khuôn tròn, bi tròn ( 9,50,03mm), nặng 3,50,05g, khuôn treo, bình thuỷ tinh, dao cắt, nhiệt kế (2000C, chia 0,50C), đèn cồn


5*

Xác định độ bám dính với đá

22TCN 279-2001

Cốc mỏ 1000lm, bếp điện, đồng hồ bấm giây, tủ sấy, giá treo mẫu và các viên đá 20x40mm


6*

Xác định nhiệt độ bắt lửa

22TCN 279: 2001

Gía có vòng đỡ, các chén sắt, nhiệt kế (4000C), đèn cồn, đồng hồ bấm giây.


7*

XĐ tỷ lệ kim lún khi đun ở 1630C trong 5h

22TCN 279: 2001

Cân kỹ thuật (0,01g), bát sắt, lò nung, bình hút ẩm


8*

Xác định lượng hòa tan của nhựa trong tricloretylen

22TCN 279: 2001

Dụng cụ lọc (cốc Gooch, đệm thủy tinh, ống lọc, ống cao su), bình erlenmeyer, tủ sấy, bình hút ẩm, cân phân tích


9*

Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng)

22TCN 279: 2001

Bình khối lượng thể tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, nhiệt kế 1000C, chậu, nước cất, nước đá.


10*

Xác định hàm lượng chất thu được khi chưng cất

22TCN 279: 2001

Bình chưng, cân kỹ thuật (0,01g), ống kẹp cao su


11*

Xác định hàm lượng paraphin

22TCN 279: 2001

Cân kỹ thuật (0,5mg), tủ sấy, nhiệt kế, đèn cấp nhiệt, bồn làm lạnh, bộ thiết bị chưng cất, bình lọc 500ml và thiết bị hút chân không, khay, phêu, thước đo, ête,...


Ghi chú: Nhựa đường - Yêu cầu kỹ thuật 22 TCN 279:2001

C.XI.2.2 VẬT LIỆU NHỰA NHŨ TƯƠNG

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1

Xác định hàm lượng nước, nhựa đường và tính chất của nhựa lấy từ nhũ tương nhựa đường

22TCN 63: 1984

Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh đáy tròn, ống ngưng lạnh, giá sắt có kẹp bọc cao su, đèn cồn hay bếp dầu, benzen, ống đo thể tích


2

Xác định độ nhớt của nhựa đường

22TCN 63: 1984

Dụng cụ đo độ nhớt tiêu chuẩn, ống đồng có lỗ ở đáy (30,08, 50,1 và 100,2mm), que sắt có viên bi ở đầu dưới, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây.


3

Xác định lượng chất thu được khi chưng cất

22TCN 63: 1984

Thiết bị chưng cất nhựa


4

Xác định độ đồng đều và độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

22TCN 63: 1984

Rây 0,14mm; cân kỹ thuật (0,1g), bình, chậu thủy tinh, chén bát sứ, benzen, nước cất.


5

Xác định lượng hao tổn và phần còn lại sau khi sấy

22TCN 63: 1984

Tủ sấy, cân kỹ thuật (01 g), rây 0,14 mm


6

Xác định độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

22TCN 63: 1984

Rọ đan bằng sợi thép 0,5mm (dung tích 1000cm3, vòi nước có ống cao su, tủ sấy, cân kỹ thuật (1g)


C.XI.3 SƠN, VÉCNI

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1

Độ mịn của màng sơn

TCVN 2091:1993

Thiết bị như phòng hoá phân tích và cùng với một số thiết bị sau:

1) máy nghiền sơn, 2) tủ hút ẩm, máy cất nước một lần, 3) dụng cụ xác định độ bền va đập của màng sơn, 4) dụng cụ xác định độ dày màng sơn, 5) dụng cụ xác định độ nhớt, 6) dụng cụ xác định độ bám dính của màng sơn, 7) dụng cụ xác định chiều dày màng sơn, 8) dụng cụ đo độ nhớt, 9) dụng cụ xác định độ cứng của màng sơn, 10) dụng cụ xác định bền va đập của màng sơn, 11) dụng cụ xác định độ rửa trôi, 12) dụng cụ xác định độ phấn hoá, 13) dụng cụ xác định độ bền hoá chất, 14) dụng cụ xác định phát hiện khuyết tật của màng sơn, 15) dụng cụ xác định tỷ trọng của màng sơn, 16) thời gian khô của màng sơn, 17) dụng cụ xác định độ mịn của màng sơn



2*

Độ nhớt

TCVN 2092: 1993

3*

Hàm lượng chất rắn và chất tạo màng

TCVN 2093: 1993

4*

Độ phủ

TCVN 2095: 1993

5*

Độ khô và thời gian khô

TCVN 2096: 1993

6*

Độ bám dính của màng

TCVN 2097: 1993

7*

Độ bền uốn của màng

TCVN 2099: 1993

8

Độ bền va đập của màng

TCVN 2100: 1993

9

Độ cứng của màng

TCVN 2098: 1993

Ghi chú: Sơn alkyd - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5730:1993


PHỤ LỤC D

(Tham khảo)

CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO THÍ NGHIỆM ĐỊA KỸ THUẬT



D.I THÍ NGHIỆM ĐẤT TRONG PHÒNG

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1

Hướng dẫn thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất

TCVN 5960: 1995




2

Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu

TCVN 2683: 1991

Dụng cụ lấy mẫu, khoan, hộp gỗ, giấy polyetylen,

3*

Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm

TCVN 4195: 1995




3.1

Khối lượng riêng của đất không chứa muối

Cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ (hộp nhôm có nắp)

3.2

Khối lượng riêng của đất có chứa muối

Dầu hoả, bơm chân không (có cả bình hút chân không), cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ hộp nhôm có nắp

4*

Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm

TCVN 4196: 1995




4.1

Phương pháp xác định độ ẩm

Tủ sấy (t0) đến 3000C, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, khay men phơi đất

4.2

Phương pháp xác định độ hút ẩm

Cân kỹ thuật (0,01g), cân phân tích (0,001g), rây 0,5mm, cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, tủ sấy (t0).

5*

Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm

TCVN 4197: 1995

Quả dọi thăng bằng (góc ở đỉnh 300 cao 25mm), 2 quả cầu bằng kim loại, thanh thép nối 2 quả cầu thành nửa vòng tròn (khối lượng 760,2g, khuôn hình trụ kim loại không gỉ 40mm, cao  20mm, các tấm kính nhám, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, bình thuỷ tinh có nắp, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), tủ sấy (t0), bát sắt tráng men, dao để trộn - Dụng dụ Casagrande

6*

Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm

TCVN 4198: 1995

Cân kỹ thuật (0,01g), bộ rây (10, 5, 2, 1,05; 025, 0,1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, quả lê bằng cao su, dao con, cân (1g), máy sàng lắc, cân phân tích, tỷ trọng kế (vạch 0,001), bộ phận đun và làm lạnh, bình tam giác (1000cm3,  602mm), nhiệt kế (0,50C), que khuấy, đồng hồ bấm, máy rửa, ống hút (5cm3 và 50cm3), thước thẳng 20cm.

7*

Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm

TCVN 4199: 1995

Máy cắt một phẳng – Loại A: lực cắt tác dụng trực tiếp, loại B: lực cắt tác dụng gián tiếp, hộp cắt, dao vòng cắt, tấm nén truyền lực, máy nén (cánh tay đòn), hộp để làm bảo hoà nước, thiết bị giữ ẩm, đồng hồ đo biến dạng, vòng đo lực ngang, quả cân (0,1.105N/m2....1.105 N/ m2)

8*

Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm

TCVN 4200: 1995

Máy nén (hộp nén, bàn máy, bộ phận tăng tải, thiết bị đo biến dạng), các dụng cụ khác: Mẫu chuẩn bằng kim loại, dao gọt đất, dụng cụ ấn mẫu vào dao vòng, tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,01g), đồng hồ đo biến dạng (vạch 0,01mm.

9*

Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm

TCVN 4201: 1995

Cối đầm nện và cần dẫn búa bằng kim loại, cân kỹ thuật (0,01g), sàng (5mm), bình phun nước, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, hộp nhôm (cốc thuỷ tinh có nắp), dao gọt đất, vồ đập đất, khay (40x60cm), vải phủ, cối sứ và chày bọc cao su.

10*

Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm

TCVN 4202: 1995




10.1

Phương pháp dao vòng




Dao vòng bằng kim loại (50cm3,  trong 50mm (cho đất cát bụi và 100mm cho đất cát thô, 40mm cho đất sét đồng nhất, chiều cao  đường kính và  nửa đường kính), thước cặp, dao cắt có lưỡi thẳng, cân kỹ thuật (0,01 và 0,1g), các tấm kính, dụng cụ xác định độ ẩm, hộp nhôm hoặc cốc thuỷ tinh có nắp, tủ sấy (t0), bình hút ẩm

10.2

Phương pháp bọc sáp




Cân thủy tĩnh hoặc cân kỹ thuật (0,01g), cốc (500cm3), sáp (paraphin), dụng cụ để cắt gọt, dụng cụ để xác định độ ẩm.

10.3

Phương pháp đo thể tích bằng dầu hoả




Hai ống thông nhau (kim loại và thuỷ tinh, ống lớn (200cm3, 35mm, thuỷ tinh 5mm), lưới thép cuộn tròn thành ống, cốc thuỷ tinh lớn hơn ống lưới thép

D.II THÍ NGHIỆM ĐẤT HIỆN TRƯỜNG

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1

Thí nghiệm xuyên tĩnh

TCXD 174-1989

Thiết bị xuyên tĩnh

2

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn

TCXD 226: 1999

Thiết bị xuyên tiêu chuẩn (SPT)

3

TN tải trọng tĩnh nén dọc trục

TCXD 269-1902

Thiết bị nén tĩnh dọc trục (kích thuỷ lực, dầm chất tải, bộ lưu giữ, xử lý số liệu)

4

Trắc địa công trình xây dựng

TCVN 3972: 1985

Các thiết bị trắc địa

5

XĐ thành phần cỡ hạt của đá dăm (sỏi)

22TCN 57: 1984

Bộ sàng cấp phối (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuật (1g), xẻng xúc

6*

Xác định mô đun đàn hồi của đất và vật liệu áo đường tại hiện trường

22TCN 211: 1993

Tấm ép cứng chuyên dùng, kích (dầm khung ép), lực kế.

7*

Xác định mô đun đàn hồi theo độ võng đàn hồi dưới bánh xe bằng cần Benkelman

22TCN 251: 1998

Cần đo võng, xe đo (xe tải- trục đơn bánh kép khe hở giữa 2 bánh đôi 5cm-trọng lượng trục 10.000daN.

8*

Xác định độ bằng phẳng bằng thước 3m

22TCN 16: 1979

Thước dài 3m (nhẹ, đủ cứng, độ võng 0,5mm, bằng hợp kim nhôm hay gỗ tốt), nêm có chiều dày 3, 5, 7, 10, 15mm

9*

Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp rót cát

22TCN 13: 1979

Dụng cụ đo dung trọng (bình 1galon hở có lỗ 12,7mm), phễu, van, cân kỹ thuật, thiết bị sấy, búa, búa chim, đục, xẻng, bay, túi bao đựng mẫu khô, xô, vải bạt

10*

Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai

22TCN 02:1971

Dao đai tròn bằng thép hay đồng (dung tích 100-200cm3), cân đĩa 5kg (1-2g), cân đĩa 5kg (0,1g), dao gạt đất, hộp nhôm, vazơlin, chảo sấy, cồn, búa đóng loại 0,5kg, gỗ đệm

11

Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

22TCN 278: 2001

Cát chuẩn

12

Xác định tải trọng tĩnh của đất tại hiện trường

TCXD 80: 2002

Tấm nén , bộ phận neo, hệ thống đo tải trọng và độ lún, kích (chất tải), võng kế, hệ thống mốc chuẩn gắn các võng kế

13

Xác định độ chặt của đất bằng xuyên vít

TCXD 112: 1984

Thiết bị xuyên trọng lượng (xuyên vít) (hệ thống chất tải, giá đỡ tải trọng, cần xuyên, mũi xuyên, tay quay,...)

14

Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu

22TCN 170: 1987

Các loại võng kế, thiết bị đo chuyển vị

15

Đo điện trở đất

TCXD 46: 1984

Kim thu sét, dây thu sét, đai và lưới thu sét, bộ phân nối đất chống sét, máy hàn

D.III THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1*

Xác định sức chịu tải của cọc

TCXDVN 269:2002

Kích thủy lực, dầm chất tải, đồng hồ đo lực


2*

Thí nghiệm biến dạng lớn

ASTMD 4945: 1989

Thiết bị PDA


3*

Thí nghiệm biến dạng nhỏ

TCXD 206: 1998

Thiết bị PIT


4*

Chất lượng bê tông thân cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm

BS 1881-phần 203, AFNOR P18-418-12-89

Bộ thiết bị thí nghiệm xung siêu âm (đầu phát, đầu thu, bộ ghi nhận và điều chỉnh tín hiệu,...


D.IV PHÂN TÍCH HOÁ ĐẤT SÉT

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1*

Hàm lượng SiO2

TCVN 4347: 1986

Thiết bị như phòng hoá phân tích

2*

Hàm lượng nhôm (Al2O3)

TCVN 4348: 1986

Thiết bị như phòng hoá phân tích

3*

Hàm lượng Fe2O3

TCVN 4349: 1986

Thiết bị như phòng hoá phân tích

4*

Hàm lượng CaO

TCVN 4350: 1986

Thiết bị như phòng hoá phân tích

5*

Hàm lượng MgO

TCVN 4351: 1986

Thiết bị như phòng hoá phân tích

6*

Hàm lượng SO3

TCVN 4352: 1986

Thiết bị như phòng hoá phân tích

7*

Hàm lượng cặn không tan

TCVN 141: 1998

Thiết bị như phòng hoá phân tích

8*

Độ pH của đất

TCVN 289: 1995

Thiết bị như phòng hoá phân tích

Ghi chú: YCKT Đất sét sản xuất gạch ngói nung (TCVN 4353:86)


PHỤ LỤC E

(Tham khảo)

CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO THÍ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1*

Xác định giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài tương đối và độ thắt của kim loại, môđun đàn hồi E

TCVN 197: 1985

Máy kéo thuỷ lực vạn năng, thiết bị khắc vạch mẫu, thước kẹp (5%mm), dụng cụ Palme (1%mm), cân kỹ thuật (0,1g), thước lá kim loại.

2*

Xác định khả năng chịu uốn của kim loại

TCVN 198: 1985

Máy kéo thuỷ lực vạn năng và phụ kiện (êtô, đồ gá, gối đỡ, đầu búa uốn các cỡ,..)

3

Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt

TCVN 5402: 1991

Máy nén thủy lực

4

Thép - Thử uốn va đập ở t0C thường

TCVN 312: 1984

Máy thí nghiệm độ dai va đập

5

Kiểm tra siêu âm mối hàn

TCVN 165: 1998

Máy dò khuyết tật bằng siêu âm

6

Phân loại, đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen

TCVN 4394: 1986

Máy chụp phim mối hàn

7

Kiểm tra kim loại bằng tia rơnghen

TCVN 4395: 1986

Máy chụp phim tia rơnghen và gama

8

Kiểm tra không phá hủy - phương pháp dùng bột từ

TCVN 4396: 1986

Bộ tạo sung điện, đầu dò, bộ khuếch đại

9*

Kiểm tra không phá hủy - phương pháp thẩm thấu

TCVN 4617: 1996

Máy siêu âm, tủ sấy, Máy hút chân không

10*

Kiểm tra chất lượng mối hàn - Phương pháp thử uốn

TCVN 5401: 1991

Máy kéo thuỷ lực vạn năng, máy kéo uốn đầu búa uốn các cỡ,...

11*

Kiểm tra chất lượng hàn ống – Phương pháp thử nén dẹt-thử uốn va đập mối hàn

TCVN 5402: 1991

Thiết bị thử theo TCVN 312-84

12*

Thử kéo mối hàn kim loại

TCVN 5403: 1991

Như (1)

13*

Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Phương pháp siêu âm

TCVN 1548: 1987

Máy dò khuyết tật bằng siêu âm

14

Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép và thép băng

TCVN 4508: 1987

Máy soi kim tương

Ghi chú: Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6285:1997


PHỤ LỤC F

(Tham khảo)

CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO THÍ NGHIỆM KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1*

Thí nghiệm thử tải cấu kiện và kết cấu xây dựng (trong phòng và hiện trường)

Cho các loại kết cấu BTCT, thép, gạch đá và gạch đá cốt thép

- Hệ thống tạo tải và phản lực: Quả nặng, kích các loại, khung gia tải, sàn phản lực, tường phản lực,...

- Hệ thống thiết bị đo: Máy đo biến dạng điện học, cơ học, các loại đầu đo (cảm biến lực, chuyển vị, biến dạng, gia tốc, áp lực,...)

- Cầu trục 5 tấn;

- Máy thí nghiệm nén, uốn 300 tấn



1.1

Đánh giá độ bền

TCVN 5574: 1991

TCVN 5573: 1991



1.2

Đánh giá độ cứng

TCVN 5575: 1991

CT 8829: 94

ASTM E 196 - 80


1.3

Đánh giá khả năng chống nứt

TCVN 5574: 1991

2*

Thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu kết cấu (phương pháp phá huỷ và không phá huỷ)




2.1

Thí nghiệm xác định cường độ nén của mẫu bê tông

TCVN 3105:1993

TCVN 3118:93



Máy nén 150 – 200 tấn

2.2

Thí nghiệm xác định mô đun đàn hồi của bê tông

TCVN 3105:1993

TCVN 3118:1993



Máy nén 150 – 200 tấn

Máy đo chuyển vị



2.3

Thí nghiệm kiểm tra hệ thống cáp ứng lực trước

- Cường độ cáp neo

- Độ dãn dài, độ tụt neo

- Mô đun đàn hồi



ASTM A 416 - 93

ASTM A 370 - 93



- Hệ thống kích chuyên dùng đến 500 tấn

- Giá gia tải chuyên dùng đến 800 tấn

- Thiết bị đo chuyển vị và biến dạng

- Thiết bị đo lực và áp lực



2.4

Thí nghiệm nén gối đàn hồi

ASTM D 4014-95

- Máy nén uốn 300 tấn

- Kích gia tải, năng lực tổng hợp đến 1000 tấn

- Giá gia tải 1000 tấn

- Thiết bị đo chuyển vị và biến dạng



2.5

Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng các thiết bị bật nảy

TCXD 162-87

BS 1881-Part 201-96



- Các thiết bị bật nảy và đe chuẩn

2.6

Thí nghiệm xác định cường độ, độ đồng nhất và khuyết tật của bê tông bằng phương pháp siêu âm

TCXD 225-2000

20TCN 171-1989



- Máy siêu âm bê tông, mẫu chuẩn

- Các thiết bị bật nảy và đe chuẩn



3*

Thí nghiệm xác định cấu tạo kết cấu BTCT (chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép)

TCXD 240-2000

BS 1881-Part 204-96



- Máy đo điện từ

- Mẫu chuẩn, bàn chuẩn.




PHỤ LỤC G

(Tham khảo)

CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG

G I PHÂN TÍCH HOÁ NƯỚC XÂY DỰNG



TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1*

Xác định độ pH

TCVN 2655: 1978

Cân phân tích 200g (0,1mg), máy đo độ pH,... Các trang thiết bị khác:

1) Tủ tạo thời tiết nhân tạo, 2) Tủ sấy 3000C có quạt (10C, độ đồng đều nhiệt độ 0,20C, nâng hạ 1000C trong 4-5ph, 2000C trong 12ph, 3000C trong 25ph, 3) Tủ sấy, 4) Bơm hút chân không, 5) Tủ nhiệt ẩm (tự động khống chế nhiệt độ hơi nước), 6) Lò nung 1000C (đẳng nhiệt theo yêu cầu), 7) Bếp chưng cách thủy, 8) Bếp chưng cách dầu, 9) Máy lắc (thay đổi nhiệt độ và tốc độ lắc mẫu), 10) Máy khuấy từ, 11) Máy khuấy đũa, 12) Bình phản ứng kiềm silic, 13) Quang kế ngọn lửa, 14) Quang phổ kế, 15) Máy kiểm tra nước hiện trường.



2*

Hàm lượng clorua Cl-

TCVN 2656:1978

3*

Hàm lượng SO42

TCVN 2659:1978

4*

Lượng muối hoà tan

TCVN 4506: 1987

5*

Lượng cặn không tan

TCVN 4506: 1987

6*

Lượng chất hữu cơ

TCVN 2671:1978

G.II NƯỚC THẢI

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1*

Nhiệt độ

TCVN 4557-1988

Máy đo nhanh của hãng WTW-Đức

2*

Độ pH

TCVN 4559:1988

Máy đo nhanh của hãng WTW-Đức

3*

Hàm lượng BOD5 (Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày)

TCVN 6001-1995

Máy phân tích hàm lượng BOD5 của hãng Lovibond-Đức

4*

Hàm lượng COD (Nhu cầu oxy hóa học)

TCVN 6491-1995

Máy phân tích hàm lượng COD của hãng Windaus-Đức và tủ hút khí độc.

5*

Hàm lượng chất rắn lơ lửng

TCVN 4560:1988

Giấy lọc, cân phân tích, tủ sấy

6*

Hàm lượng Mangan (Mn)

TCVN 4578: 1988

Máy đo của hãng Palintest-Anh

7*

Hàm lượng Đồng (Cu)

TCVN 4572:1988

Máy đo của hãng Palintest-Anh

8*

Hàm lượng Kẽm (Zn)

TCVN 4575:1988

Máy đo của hãng Palintest-Anh

9*

Hàm lượng Niken (Ni)

TCVN 4577:1988

Máy đo của hãng Palintest-Anh

10*

Coliform

TCVN 4684:1996

Máy phân tích E.Coli của hãng Wagtech-Anh

Ghi chú: Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải TCVN 5945-1995

G.III TIẾNG ỒN


TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử
1

Tiếng ồn phương tiện GTVT đường bộ

TCVN 5964: 1995

Các thiết bị chuyên dùng để phân tích, phân loại tiếng ồn xe cộ
2

Tiếng ồn khu vực công cộng, dân cư và khu công nghiệp

TCVN 5964: 1995

Các thiết bị chuyên dùng để phân tích, phân loại tiếng ồn sinh hoạt và các thiết bị công nghiệp

G.IV KHÔNG KHÍ
TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử
1*

Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm

TCVN 1996: 1997


Khí hậu chuẩn (270C, 65%, 860-1060mB)
2

Phương pháp đo độ rọi

TCVN 5176: 1990

Máy đo độ rọi (Luxmeter -10%)

3

Không khí vùng làm việc - Hàm lượng bụi

TCVN 5704: 1995

Hệ thống lấy mẫu (bơm lấy mẫu, cái lọc bụi, đầu lấy mẫu, đồng hồ, ẩm kế, panh gắp cái lọc, hộp bảo quản mẫu,...) Máy đo nồng độ bụi Casella AMS 950 IS, thiết bị đo nồng độ bụi HAZ-DUST model EPAM-5000

4*

Hàm lượng bụi (pp khối lượng)

TCVN 5067: 1995

Dụng cụ lấy mẫu, đầu lấy mẫu, lưu lượng kế, máy hút không khí, đồng hồ bấm giây, panh gắp bằng kim loại không gỉ

5

Hàm lượng Amoniac (pp Indophenol)

TCVN 5293: 1995

Máy hút khí (vạch lưu lượng kế 0,005l/ph, nhiệt, áp và ẩm kế, dụng cụ hấp thụ Ricte, quang phổ kế hoặc máy so màu quang điện, ống nghiệm có nút mài 10ml, Phễu Buncne, các hóa chất và thuốc thử

6

Hàm lương bụi lắng (pp khối lượng)

TCVN 5498: 1995

Dụng cụ lấy mẫu, chất bắt dính, dụng cụ xử lý mẫu, tủ sấy khống chế được nhiệt độ, cân phân tích (0,1mg)

7

Chỉ số ô nhiễm không khí do axit

TCVN 5969: 1995

Các loại thuốc thử , dụng cụ: thiết bị lấy mẫu, bình hấp thụ, máy đo pH, máy khuấy từ

8

Nồng độ khối lượng của lưu huỳnh

TCVN 5971: 1995

Các loại thuốc thử, thiết bị lấy mẫu, đầu lấy mẫu không khí, cái lọc bụi, bình hấp thụ, đồng hồ đo khí, phổ quang kế hay máy so màu

9

Nồng độ khối lượng Cácbon monôxit (CO)

TCVN 5972: 1995

Máy sắc kế khí, cột sắc kế khí tách Co, lò chuyển hoá, tổ hợp lò chuyển hóa, hệ thống nạp mẫu

10

Lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí

TCVN 5973: 1995


Dụng cụ lấy mẫu, thiết bị phân tích
11

Nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit

TCVN 5975: 1995


Thiết bị lấy mẫu, đầu lấy mẫu, bộ lọc bụi, các bình hấp thụ, vỏ tạo nhiệt, bộ điều chỉnh điện thế, bộ gom, bơm lấy mẫu, van điều chỉnh, thiết bị đo lưu lượng khí, ống nối, nhiệt kế (-5 500C), áp kế, đồng hồ bấm giây
12*

Nồng độ SO2 (đo tự đông)

TCVN 5976: 1995

Các hệ thống máy đo tự động

13

Nồng độ và lưu huỳnh bụi trong ống dẫn khí (pp khối lượng thủ công)

TCVN 5977: 1995

Mũi lấy mẫu, đầu lấy mẫu, bộ tách bụi, máy đo lưu lượng khí, bộ phận điều khiển, bộ phận hút khí, đồng hồ đo thể tích, bộ phận đo lưu lượng khí, nhiệt kế, áp kế, bình chứa, giá đỡ, dụng cụ đo thời gian, máy phân tích thành phần khí, cân.

14*

Nhiệt độ không khí xung quanh

TCVN 5967: 1995

Các thiết bị đo nhiệt độ (nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế Laser), máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí HANNA

15*

Tốc độ gió

TCVN 5967: 1995

Máy đo gió các kiểu

16*

Độ ẩm không khí

TCVN 5967: 1995

ẩm kế các loại





Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương